Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 51+52: Axit axetic. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic

Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 51+52: Axit axetic. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic

BÀI TẬP 5 (SGK/Tr. 143)

 Axit axetic có thể tác dụng được với những chất nào trong các chất sau đây:

ZnO Na2SO4 KOH Na2CO3 Cu Fe

Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có).

Giải

- Axit axetic tác dụng được với ZnO, KOH, Na2CO3, Fe.

- Phương trình hóa học

 

ppt 30 trang Thái Hoàn 30/06/2023 3592
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 51+52: Axit axetic. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 51 + 52: 
Axit axetic - Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic 
AXIT AXETIC 
 PTK: 
CTPT: 
60 
C 2 H 4 O 2 
 Tiết 51 - Bài 45 
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 
Tiết 51 - Bài 45: AXIT AXETIC 
 Quan sát lọ đựng axit axetic và kết hợp 
với kiến thức thực tế axit axetic là giấm ăn. 
Nhận xét: trạng thái, màu sắc, vị và khả năng tan trong nước của axit axetic. 
Axit axetic 
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 
 Là chất lỏng, không màu, vị chua. 
- Tan vô hạn trong nước. 
Tiết 51 - Bài 45: AXIT AXETIC 
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ 
Mô hình dạng đặc 
Mô hình dạng rỗng 
Cấu tạo phân tử axit axetic 
Từ 2 mô hình trên, hãy viết công thức cấu tạo của axit axetic. Nhận xét. 
C 
C 
_ 
_ 
O 
O 
H 
_ 
H 
H 
H 
_ 
= 
_ 
_ 
Công thức cấu tạo: 
Nhận xét : nhóm – OH 
O 
_ 
= 
_ 
C 
_ 
_ 
O 
OH 
= 
C 
tạo thành nhóm 
Chính nhóm – COOH này 
làm cho phân tử có tính axit. 
C 
C 
_ 
_ 
O 
O 
H 
_ 
H 
H 
H 
_ 
= 
_ 
_ 
CH 3 - COOH 
Viết gọn: 
CH 3 COOH 
Hoặc 
 liên kết với nhóm 
Sự giống và khác nhau của CTCT giữa rượu etylic và axit axetic 
Axit axetic 
Rượu etylic 
Giống nhau: Cả 2 CTCT đều có nhóm - OH 
Khác nhau: 
 Trong phân tử axit có 1 liên kết đôi giữa O 
 liên kết trực tiếp với C còn rượu thì không. 
Cách viết phương trình phản ứng 
CH 3 COO - là gốc axit 
(axetat) 
có hóa trị I 
Chú ý: gốc CH 3 COO - thường được viết phía trước CTHH 
Ví dụ: CH 3 COOK, (CH 3 COO) 2 Cu 
 Quú tÝm Đổi màu sang đỏ 
Axit 
 Kim lo¹i Muèi + Hi®ro 
 Baz¬ Muèi + N­ưíc 
 Oxit baz¬ Muèi + N­ưíc 
 Muèi Muèi mới + Axit mới 
III. TÝnh chÊt ho¸ häc: 
1. Axit axetic cã tÝnh chÊt cña axit kh«ng? 
 Thí nghiệm: Tính axit của axit axetic 
Thí nghiệm 
 Cho dung dịch axit axetic lần lượt vào các ống nghiệm đựng các chất sau 
1 
 Quỳ tím 
2 
 CuO 
3 
Dung dịch NaOH có phenolphtalein 
4 
Kim loại Mg 
5 
 CaCO 3 
 Kết quả thí nghiệm: Tính axit của axit axetic 
 Cho axit axetic nhỏ vào 
 Hiện tượng 
Kết luận 
1. mẩu quỳ tím 
2. CuO 
3. Dung dịch NaOH có phenolphtalein 
4. Kim loại Mg 
5. CaCO 3 
Quỳ tím chuyển sang màu đỏ nhạt 
Làm đổi màu chất chỉ thị màu. 
CuO tan dần, tạo dd màu xanh 
Tác dụng với 
oxit bazơ 
Tác dụng với 
kim loại 
Tác dụng với bazơ 
Tác dụng với muối 
Dd bị mất màu, chuyển thành dd trong suốt 
Mg tan dần, xuất hiện bọt khí 
CaCO 3 tan dần, xuất hiện bọt khí 
2CH 3 COO H + CaCO 3 →(CH 3 COO) 2 Ca + H 2 O + CO 2 
CH 3 COO H + NaOH → CH 3 COONa + H 2 O 
2CH 3 COO H + CuO → (CH 3 COO) 2 Cu + H 2 O 
2CH 3 COO H + Mg → (CH 3 COO) 2 Mg + H 2 
Axit axetic là một axit hữu cơ có tính chất hóa học 
1. Làm đổi màu chất chỉ thị màu. 
4. Tác dụng với kim loại. 
3. Tác dụng với oxit bazơ. 
2. Tác dụng với bazơ. 
5. Tác dụng với muối. 
1. Làm đổi màu chất chỉ thị màu. 
4. Tác dụng với kim loại. 
3. Tác dụng với oxit bazơ. 
2. Tác dụng với bazơ. 
5. Tác dụng với muối. 
Axit axetic là một axit hữu cơ có tính chất của một axit 
và là một axit yếu . 
Tính chất hóa học chung của axit. 
 BÀI TẬP 5 (SGK/Tr. 143) 
 Axit axetic có thể tác dụng được với những chất nào trong các chất sau đây: 
ZnO Na 2 SO 4 KOH Na 2 CO 3 Cu Fe 
Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có). 
Giải 
- Phương trình hóa học 
 2CH 3 COOH + ZnO → (CH 3 COO) 2 Zn + H 2 O. 
 CH 3 COOH + KOH → CH 3 COOK + H 2 O. 
 2CH 3 COOH + Na 2 CO 3 → 2CH 3 COONa + CO 2 + H 2 O. 
 2CH 3 COOH + Fe → (CH 3 COO) 2 Fe + H 2 . 
- A xit axetic tác dụng được với ZnO, KOH, Na 2 CO 3 , Fe. 
Thí nghiệm : 
 Cho rượu etylic, axit axetic, vào ống nghiệm A. Thêm tiếp một ít axit sunfuric đặc vào làm xúc tác. Lắp dụng cụ như hình 5.5. 
 Đun sôi hỗn hợp trong ống nghiệm A một thời gian, sau đó ngừng đun. Thêm một ít nước vào chất lỏng ngưng tụ trong ống nghiệm B, lắc nhẹ rồi quan sát. 
Hiện tượng: 
Có chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên mặt nước. 
+ 
Phản ứng giữa axit axetic và rượu etylic 
+ 
 O 
 ‖ 
CH 3 ─C ─O─CH 2 ─CH 3 
 O 
 ‖ 
CH 3 ─C─ OH H O─CH 2 ─CH 3 
H 2 SO 4 đặc, t o 
CH 3 COOH + C 2 H 5 OH 
CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O 
Viết gọn: 
H 2 SO 4 đặc, t o 
etyl axetat 
Este 
Phản ứng giữa rượu và axit được gọi là phản ứng este hóa , 
sản phẩm của phản ứng đó gọi là este 
H 
OH 
 O 
 ‖ 
CH 3 ─C─ 
O─CH 2 ─CH 3 
H 2 O 
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 
 Là chất lỏng, không màu, vị chua. 
- Tan vô hạn trong nước. 
Tiết 51 - Bài 45: AXIT AXETIC 
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ 
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
1. Axit axetic có các tính chất hóa học của 1 axit. 
2. Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat 
(phản ứng este hóa). 
CH 3 COOH + C 2 H 5 OH 
CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O 
H 2 SO 4 đặc, t o 
IV. ỨNG DỤNG 
 V. ĐIỀU CHẾ: 
 1. Điều chế trong công nghiệp: 
2C 4 H 10 + 5O 2 
 4CH 3 COOH + 2H 2 O 
(CH 3 COO) 2 Mn 
180 0 C, 5atm 
Butan 
 2. Điều chế trong phòng thí nghiệm: 
2CH 3 COONa + H 2 SO 4 
2CH 3 COOH + Na 2 SO 4 
Nhiệt độ 
Natri axetat 
 3. Sản xuất giấm ă n bằng phương pháp lên men rượu 10 0 có mặt oxi không khí và men giấm: 
CH 3 -CH 2 -OH + O 2 
CH 3 -COOH + H 2 O 
Men giấm 
Rượu etylic 
Cho muối axetat tác dụng với axit 
Câu 1 
▼. Trong các chất sau, chất nào có tính axit? 
A. CH 3 – CH 2 – C – OH 
B. CH 3 – C – H 
C. CH 2 – C – H 
D. CH 3 – C – O – CH 3 
O 
O 
O 
OH 
O 
Câu 2: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử: 
a) Có 2 nguyên tử oxi 
b) Có nhóm – OH 
c) Có nhóm – OH và nhóm 
O 
_ 
= 
_ 
C 
d) Có nhóm – OH kết hợp với nhóm 
 tạo thành nhóm 
O 
_ 
= 
_ 
C 
_ 
_ 
O 
OH 
= 
C 
Đúng rồi. 
Sai rồi. 
Sai rồi . 
Sai rồi. 
Hãy chọn câu đúng. 
Câu 3: Trong các chất sau: 
a) C 2 H 5 OH 
b) CH 3 COOH 
_ 
_ 
O 
OH 
= 
C 
d) CH 3 – CH 2 
c) CH 3 CH 2 CH 2 - OH 
Chất nào tác dụng với Na? NaOH? CaO? Viết phương trình hóa học. 
 Tác dụng với Na: 
 Tác dụng với CaO: 
 Tác dụng với NaOH: 
(a) C 2 H 5 OH, (b) CH 3 COOH, 
(c) CH 3 CH 2 CH 2 OH, (d) CH 3 CH 2 COOH 
(b) CH 3 COOH , (d) CH 3 CH 2 COOH 
 (b) CH 3 COOH , (d) CH 3 CH 2 COOH 
2C 2 H 5 OH 
+ 2Na 
2C 2 H 5 ONa 
+ H 2 
 Tác dụng với Na: 
2CH 3 COOH 
+ 2Na 
+ H 2 
2CH 3 COONa 
2CH 3 CH 2 CH 2 OH 
+ 2Na 
+ H 2 
2CH 3 CH 2 CH 2 ONa 
2CH 3 CH 2 COOH 
+ 2Na 
+ H 2 
2CH 3 CH 2 COONa 
CH 3 COONa 
+ NaOH 
CH 3 COOH 
+ H 2 O 
2CH 3 COOH 
+ CaO 
+ H 2 O 
(CH 3 COO) 2 Ca 
2CH 3 CH 2 COOH 
+ CaO 
+ H 2 O 
(CH 3 CH 2 COO) 2 Ca 
CH 3 CH 2 COONa 
+ NaOH 
CH 3 CH 2 COOH 
+ H 2 O 
 Tác dụng với CaO: 
 Tác dụng với NaOH: 
Câu 4 
▼. Axit axetic tác dụng được với mỗi chất trong nhóm nào sau đây? 
A. C 2 H 5 OH, MgO, Cu, KOH, CaCO 3 
B. Fe, NaOH, Na 2 SO 4 , CaO, C 2 H 5 OH 
C. K 2 CO 3 , CuO, C 2 H 5 OH, Ag, KOH 
D. K, ZnO, NaOH, C 2 H 5 OH, Na 2 CO 3 
Câu 5 
Phản ứng nào sau đây là phản ứng este hoá ? 
A. 2CH 3 COOH + 2Na 2CH 3 COONa + H 2 
B. C 2 H 5 OH + 3O 2 2CO 2 + 3H 2 O 
C. CH 3 COOH + C 2 H 5 OH CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O 
D. CH 3 COOH + KOH CH 3 COOK + H 2 O 
Ghi nhớ 
CTPT: C 2 H 4 O 2 
PTK: 6 0 
Tính chất vật l í : 
- Chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. 
Tính chất hóa học: 
- Axit axetic có các tính chất hóa học của 1 axit. 
 Axit axetic tác dụng với rượu etylic 
tạo ra etyl axetat 
 (p.ư este hóa). 
Ứng dụng: Axit axetic là: 
- Nguyên liệu trong công nghiệp. 
- Pha chế giấm ăn. 
Điều chế: 
1. Trong CN: oxi hóa butan. 
2. Sản xuất giấm bằng cách oxi hóa rượu etylic. 
Axit axetic 
Viết gọn: CH 3 -COOH 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Học và nắm kĩ nội dung bài học. 
- Làm bài tập 5, 6, 7 (SGK/T.143) 
- Xem các nội dung bài 46. 
Bài học đã kết thúc 
Thân ái chào các em 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_5152_axit_axetic_moi_lien_he_gi.ppt