Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Bài 8: Một số bazo quan trọng

Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Bài 8: Một số bazo quan trọng

A. Natri hiđroxit (NaOH)

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1. Đổi màu chất chỉ thị

Dung dịch NaOH làm đổi màu:

 + Quỳ tím thành xanh.

 + Phenolphtalein không màu thành màu đỏ.

 

pptx 20 trang hapham91 6670
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Bài 8: Một số bazo quan trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA MIỆNGNêu tính chất hóa học của bazơ ? Viết các PTHH minh họa. ĐÁP ÁN: + DD bazơ tan làm quỳ tím hóa xanh, làm phenoltalein không màu hóa đỏ + DD bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O + Tác dụng với axit tạo thành muối và nước: Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + 2H2O+ Tác dụng với dd muối tạo thành muối mới và bazơ mới CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 + Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy: Cu(OH)2 CuO + H2O t0BT 5/25 SGK Cho 15,5 gam natri oxit Na2O tác dụng với nước, thu được 0,5 lit dung dịch bazơ.a) Viết PTHH và tính nồng độ mol của dd bazơ thu được.b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% có khối lượng riêng 1,14g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch bazơ nói trên.Cho Na = 23, O = 16, H = 1, S = 32)BT 5/25 SGK (5đ)a) nNa2O = 0,25mol Na2O + H2O 2NaOH 0,25mol 2. 0,25molCMNaOH = b) 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O 2mol 1mol 1mol 2mol 0,5mol 0,25molmH2SO4 = 0,25. 98 = 24,5(g)mddH2SO4 = (24,5. 100%): 20% = 122,5(g)VddH2SO4 = 122,5 : 1,14 = 107,5(ml)NaOH là bazơ tan hay không tan?Hãy dự đoán tính chất hóa học của NaOH?TÍNH CHẤT VẬT LÍ: A. Natri hiđroxit (NaOH) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌCA. Natri hiđroxit (NaOH) II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Đổi màu chất chỉ thịA. Natri hiđroxit (NaOH) Dung dịch NaOH làm đổi màu: + Quỳ tím thành xanh. + Phenolphtalein không màu thành màu đỏ.II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tác dụng với axit: DD NaOH tác dụng với axit tạo thành muối và nước( p/ư trung hòa) VD: NaOH + HCl NaCl + H2OII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 3. Tác dụng với oxit axit: DD NaOH tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. VD: 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O A. Natri hiđroxit (NaOH) I. TÍNH CHẤT VẬT LÍII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC1. Đổi màu chất chỉ thị:Tác dụng với axitTác dụng với oxit axit4. Tác dụng với muối 4. Tác dụng với muối :(học ở bài muối) DD NaOH tác dụng với muối tạo thành muối mới và bazơ mới. NATRI HIĐROXIT(NaOH)III. ỨNG DỤNGXà phòng Tơ nhân tạoSản xuất giấySản xuất nhômChế biến dầu mỏ Chất tẩy RửaBột giặtIV. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXITdd NaCldd NaClCực dươngCực âmMàng ngăn xốpdd NaOHH2Cl2SƠ ĐỒ ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH NaCl H2IV. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT Điện phân dd NaCl bão hòa trong thùng điện phân có màng ngăn.2NaCl + 2H2O Đpcó m/n 2NaOH + H2 + Cl2Bài tập1: Viết các PTPỨ thực hiện biến hóa theo sơ đồ sau:Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4  Giải4Na + O2 2Na2O2) Na2O + H2O 2NaOH3) NaOH + HCl NaCl + H2O4) 2NaCl + 2H2O đp mn 2NaOH + H2 + Cl25)2NaOH +H2SO4 Na2SO4 +2H2OBT3/27 SGK.Dẫn từ từ 1,568 lit khí CO2(đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4g NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3.Hãy xác định khối lượng muối thu được sau phản ứng.Chất nào đã lấy dư và dư là bao nhiêu(lít hoặc gam) BT3/27 SGK. TL: Số mol các chất tham gia phản ứng:nCO2 = 1,568 : 22,4 = 0,07(mol)nNaOH = 6,4 : 40 = 0,16 (mol)2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O2 mol 1 mol 1 mol 1 mol0,14mol 0,07mol 0,07molLập tỉ số:0,16 : 2 > 0,07 : 1 NaOH dưa) Khối lượng muối thu được sau phản ứng:mNa2CO3 = 0,07 x 106 = 7,42(g)b) Khối lượng NaOH dư:mNaOH dư = (0,16 – 0,14) x 40 = 0,8(g)4.5. Hướng dẫn HS tự học: - Đối với bài học ở tiết học này: + Học thuộc tính chất hóa học của NaOH. Viết được PTHH. + Làm bài tập 1, 2 / 27 sgk. BT1 Gợi ý HS cách nhận biết các chất rắn: NaOH, Ba(OH)2, NaCl + Hòa tan các chất vào nước được các dung dịch. + Dùng quỳ tím nhận biết dd NaCl + Dùng H2SO4 nhận biết dd Ba(OH)2 có kết tủa BaSO4, không kết tủa là NaOH- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: + Chuẩn bị phần B. Canxi hidroxit + Tìm hiểu: Canxi hidroxit thuộc lọai bazơ gì ? Tính chất hóa học của Canxi hidroxit.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_hoa_hoc_lop_9_bai_8_mot_so_bazo_quan_trong.pptx