Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 39: Thực hành Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng

Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 39: Thực hành Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng

Bò Sind: Có trọng lượng lớn, con đực trưởng thành nặng 450-500 kg/con; con cái nặng 400 kg.

Tuổi đẻ đầu tiên là 48 tháng.

Năng suất sữa: 1600kg/275 ngày

Bò lai Sind: Con đực có trọng lượng 320-440 kg, con cái: 275 kg.

Là giống bò chuyên dụng cày, kéo và lấy thịt.

 

ppt 37 trang hapham91 4120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 39: Thực hành Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I/ TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔIBò sữa Hà LanBò Honsten Hà Lan có trọng lượng lớn, con đực: 600 kg; con cái: 550 kg.Khả năng cho sản lượng sữa cao (từ 3800-12000 kg sữa/305 ngày)1. Các giống bòBò Sind: Có trọng lượng lớn, con đực trưởng thành nặng 450-500 kg/con; con cái nặng 400 kg. Tuổi đẻ đầu tiên là 48 tháng.Năng suất sữa: 1600kg/275 ngàyBò lai Sind: Con đực có trọng lượng 320-440 kg, con cái: 275 kg.Là giống bò chuyên dụng cày, kéo và lấy thịt.Bò lai Sind2. Các giống lợnGiống lợn Ỉ Mỡ: Nguồn gốc Nam Định;Lúc 4-5 tháng tuổi có thể phối giống.Mỗi năm đẻ 2 lứa, số con thường 8-11 con/lứaTỷ lệ mỡ nhiều (48%)Giống lợn Móng Cái: Nguồn gốc ở Quảng Ninh.Khoang đen hình yên ngựa.Lúc 7-8 tháng có thể phối giống.Đẻ từ 10-14 con/lứa.Tỷ lệ mỡ/thịt xẻ: 35-38%.Lợn Lan Đrat: Tai to mềm, cụp.Trọng lượng lớn: con đực: 270-300 kg; con cái 200-230 kg.Phối giống từ khi 7-8 tháng tuổi.Lớn nhanh, 6 tháng tuổi đạt 100kg.Tỷ lệ thịt nạc cao 54-56%.Lợn Y Oóc Sai: Trọng lượng lớn, con đực nặng 250-320 kg; con cái 200-250 kg.Mông vai nở, bụng thon gọn, tai to, đứng.3. Các giống gàGiống gà Đông Cảo: Nguồn gốc Hưng YênThân hình to nặng nề, xương to, lườn rộng.Con trống trưởng thành nặng 4,5kg; con mái nặng 3,5 kg; đẻ ít trứng.Giống Gà Hồ: Nguồn gốc: Bắc Ninh.Con trống trưởng thành nặng 4,5-5,5 kg; con mái 3,5-4 kg.Gà Hồ có thịt thơm ngon, là biểu tượng văn hóa vùng Kinh Bắc.Giống Gà Chọi (Gà Nòi).Thường dùng làm gà chiến.Con trống 4-5 kg; con mái: 3,5-4 kg.Giống gà Tam hoàng.Gà trưởng thành chủ yếu là màu vàng.Con trống nặng 2-2,2 kg; con mái 1,6-1,8 kg.Đẻ sớm, từ 126-130 ngày tuổi.Giống Gà Ri: Con trống nặng 2,7 kg; con mái: 1,2 kg.Mắn đẻ, đẻ 4-5 lứa/năm, mỗi lứa đẻ 10-15 trứng.Thịt thơm ngon.Giống Gà Ross 208: Nguồn gốc Hungary.Là giống gà chuyên thịt.Dòng trống: 4,5 kg; dòng mái: 4 kg.Thời gian đẻ 1 lần kéo dài 6-7 tháng.Giống gà Rốt- Ri: Giống lai.Gà chuyên trứng: 180-200 trứng/năm.Tuổi đẻ trứng đầu tiên là 135 ngày.Một số giống gà khácGà TèGà TreGà Lương PhượngGà H’mông4. Các giống vịtGiống Vịt Cỏ:Vịt đực trưởng thành nặng 1,6kg; vịt cái 1,5 kg.Đẻ từ 150-250 quả/năm.Giống Vịt bầu bến:Nguồn gốc Hòa BìnhCon đực: 1,6-1,8 kg; con mái: 1,3-1,7 kg.Đẻ 134-148 quả/năm, tỷ lệ nở cao.Thịt ngonGiống Vịt Kaki cambell.Nguồn gốc: Anh quốc.Trưởng thành 1,8-2kg/con.Đẻ 260-300 quả/năm.Giống Vịt Super meat.Nguồn gốc: Anh quốc.Con trống: 3,2-3,8 kg; con mái: 3,2-3,5 kg.Đẻ 200 trứng/năm.Là giống vịt chuyên thịt.5. Các giống cá trong nước và ngoài nướcCá Rô phi.Nhanh lớn; nuôi thịt.Cá chép Giống cá Chim trắngLoài cá có răng sắc nhọn,Có thịt ngonMột số loài cá khácCá giếcCá quảGiống cá Basa và cá TraII/ TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG CÂY TRỒNGLúa lai DT33Nhìn chung các giống ngô lai có các đặc điểmNăng suất cao: 8-13 tạ/haMột số giống có khả năng thích ứng rộng, chịu hạn, chống chịu sâu bệnh. (LVN4, 10, 20)Lạc lai V79Dưa hấu tam bộiĐậu tương DT55Giống cà chua P735 được tạo ra bằng phương pháp chọn lọc cá thể từ giống cà chua Đài LoanGiống dâu tằm số 12STTTên giốngHướng sử dụngTính trạng nổi bật1.Giống bò- Bò sữa Hà Lan- Lấy sữa- Cho nhiều sữa tỉ lệ bơ cao- Bò Sind- Lấy thịt- Có khả năng chịu nóng2.Giống lợn- Lợn Ỉ Móng Cái- Lấy con giống- Phát dục sớm, đẻ nhiều con- Lợn Bơc Sai- Lấy thịt- Nhiều nạc, tăng trọng nhanh3. Giống gà- Gà Rốt – ri- Lấy thịt và trứng, vui chơi giải tríGà Hồ Đông CảoGà chọi- Tăng trọng nhanh đẻ nhiều trứng- Gà Tam HoàngGà móng4. Giống vịt- Vịt cỏ, vịt bầu-Lấy thịt và trứng- Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, đẻ nhiều trứng- Vịt Kali cambell5. Giống cá- Rô phi đơn tính- Lấy thịt- Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh- Cá chép lai- Cá chim trắngSTTTên giống Tính trạng nổi bật1. Cam đỏ- CR 203- Ngắn ngày, năng suất cao- CM 2- Chống chịu được rầy nâu- BIR 352- Không cảm quang2. Giống ngô- LVN4- Khả năng thích ứng rộng- Chống đổ tốt- Năng suất từ 10- 12 tấn/ha- LVN203. Giống cà chua- Cà chua Hồng Lan- Thích hợp với vùng thâm canh-Cà chua 375- Năng suất cao4. Bưởi đường soi hàBưởi Soi Hà- Năng suất cao

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_9_bai_39_thuc_hanh_tim_hieu_thanh_tuu.ppt