Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng
3. Lợn ỉ Móng Cái:
a, Nguồn gốc:
Được lai giữa Lợn Ỉ và lợn Móng Cái
b, Đặc điểm bên ngoài:
- Đầu đen, lưng và mông màu đen, mảng đen ở hông kéo dài xuống nửa bụng bịt kín mông và đùi
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNGTHỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNGI.Các giống bò:1.Bò sữa Hà Lan:a, Nguồn gốc: Từ Hà Lan (miền ôn đới ) nhưng đã được lai tạo thành những dòng nuôi được ở miền nhiệt đới THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNGb, Đặc điểm bên ngoài: Màu sắc: Lang trắng đen hoặc Lang trắng đỏBò đực: 750 kg - 1100 kgBò cái: 550 kg - 750 kgSản lượng sữa/chu kì: 5000 - 6000l/ckBơ sữa: 3,5 - 3,7 %THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNGc, Hướng sử dụng:- Sản xuất sữa khoảng 10 kg / con / ngày .d, Tính trạng nổI bật:- Sản lượng sữa cao THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG2. Bò sind:a, Hướng sử dụng:- Lấy thịtb, Tính trạng nổI bật:Có ưu thế về năng suất và trọng lượng ,sức sinh sản cao lại phù hợp với điều kiện chăn nuôi của từng địa phương .Chịu nóng THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG3. Lợn ỉ Móng Cái:a, Nguồn gốc:Được lai giữa Lợn Ỉ và lợn Móng Cái b, Đặc điểm bên ngoài:- Đầu đen, lưng và mông màu đen, mảng đen ở hông kéo dài xuống nửa bụng bịt kín mông và đùi THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNGc, Hướng sử dụng:- Được dùng làm con giốngd, Tính trạng nổI bật:- Chịu nóngKhả năng tích lũy mỡ sớm Dễ nuôi , ăn tạp , được dùng làm con giống THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG4, Lợn bớc-sai:a, Nguồn gốc: từ nước Anh.b, Tính trạng nổi bật:Chịu nóngSinh sản caoChất lượng thịt caoc, Hướng sử dụng: Dùng làm con giống để lai với lợn nái ỉ địa phươngTHỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG5, Gà rốt-ri:a, Nguồn gốc:Do Viện chăn nuôi Việt Nam lai gà ri với gà rốt tạo rab, Hướng sử dụng:Giống gà kiêm dụng trứngc, Tính trạng nổi bật:- Đẻ nhiều trứng, thịt thơm ngonTHỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG Gà Hồ X Gà Đông Cảo- Con lai tăng trưởng nhanh, đẻ nhiều trứngTHỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG7, Gà Tam Hoàng:a, Nguồn gốc: được nhập vào tỉnh Nghệ An năm 1994. Gà có nguồn gốc từ tỉnh Quảng Đông - Trung Quốc. b,Tính trạng nổi bật.: - Gà có lông, mỏ và chân màu vàng nên gọi là gà Tam hoàng. - Gà đẻ khi 5 tháng tuổi. Sản lượng trứng 150 quả/mái/năm. Tính chống chịu bệnh tật khá, thịt thơm ngon thích hợp thị hiếu. THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG8, Gà chọi:a, Nguồn gốc:Từ Đông Nam Á, chủ yếu ở Malaixia.b, Tính trạng nổI bật:- Được chọn lọc và tạo ra tập quán chơi chọI gà. THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG9, Vịt cỏ:a, Nguồn gốc:b, Tính trạng nổI bật:Ñeû nhieàu tröùng(200 – 240 quaû tröùng / naêmc, Hướng sử dụng:- Nuôi lấy thịt và lấy trứng.THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG10, Vịt bầu bến:a, Nguồn gốc:Giống vịt thịt có nguồn gốc ở vùng chợ Bến , tỉnh Hòa Bình , Việt Nam.b, Tính trạng nổI bật:Saûn löôïng tröùng : 80 – 110 quaû / maùi / naêm c, Hướng sử dụng:- Nuôi lấy thịt và trứngTHỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNGVịt Kaki CambellTHỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNGVịt Super MeatTHỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG13, Cá rô phi đơn tính:a, Đặc điểm bên ngoài: Cá rô có thân hình màu hơi tím, vảy sáng bóng, có 9-12 sọc đậm song song nhau từ lưng xuống bụng.b, Tính trạng nổI bật: - Lớn nhanh, ăn tạp, dễ nuôi, hiệu quả kinh tế cao.c, Hướng sử dụng:- Lấy thịt14, Cá chép lai:a, Tính trạng nổi bật:Đẻ nhanh, nhiều, lớn nhanh.b, Hướng sử dụng:- Lấy thịt15, Cá chim trắng:a, Nguồn gốc:- Xuất xứ từ Trung Quốc, nhập vào Việt Nam năm 1998.b, Tính trạng nổi bật:- Là loài cá ăn tạp, dễ nuôi.c, Hướng sử dụng:Lấy thịt. STTTÊN GiỐNGTính trạng nổi bậtHướng sử dụng1Các giống bò:Bò sữa Hà LanBò sind- Sản lượng sữa cao- Chịu nóngLấy sữaLấy thịt2Các giống lợn:-Ỉ Móng Cái-Bớc saiKhả năng kháng bệnh và khả năng sinh sản cao.Chất lượng thịt caoDễ nuôi, mắn đẻ, dễ chăm sóc, thịt thơm ngon, xương nhỏ, khả năng kháng bệng caoLàm con giống.3Các giống gà:-Gà rốt-ri.-Gà Hồ đông cảo.-Gà chọI.-Gà Tam hoàngLấy thịt và lấy trứng-Tăng trọng nhanh.-Đẻ nhiều trứng4Các giống vịt:-Vịt cỏ-Vịt Bầu bến-Vịt Kaki cambell-Vịt Super meat-Dễ thích nghi.-Tăng trọng nhanh.-Đẻ nhiều trứng Lấy thịt và trứngVịt cỏ5Các giống cá trong nước và ngoài nước:-Cá rô phi đơn tính.-Cá chép lai.-Cá chim trắng-Dễ thích nghi.-Tăng trọng nhanhLấy thịtCá chép ôm dưaCà riMột số hình ảnh về các món ăn từ các động vật trên:Thịt bò xào sả ớtBún cá rô phiTHỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNGI. CÂY TRỒNGGiống lúa DT21 (năm 200) được tạo ra bằng lai giữa giống lúa nếp 415 với giống lúa đột biến DV2 ( từ giống Nếp cái hoa vàng ). THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNGGiống lúa DR2 ( năm 2000 ) được tạo ra từ dòng tế bàoxôma biến bị của giống lúa CR203, dòng này được tách và tái sinh thành cây. Giống lúa DR2 có độ đồng đều rất cao, chịu khô hạn tốt, năng suất trung bình đạt 45-50 tạ/ha.THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_9_thuc_hanh_tim_hieu_thanh_tuu_chon_g.ppt