Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Tiết 27: Thường biến - Đặng Bá Đường

Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Tiết 27: Thường biến - Đặng Bá Đường

Giống được xem như kiểu gen, quy định giới hạn năng suất của vật nuôi,cây trồng

Kĩ thuật sản xuất là điều kiện môi trường,quy định năng suất cụ thể của giống

Năng suất là kiểu hình, là kết quả tác động của cả giống và kĩ thuật

Sẽ không phát huy hết khả năng của giống

Phải cải tiến giống cũ hoặc tạo giống mới

Khi đã đáp ứng yêu cầu của kĩ thuật sản xuất, muốn vượt giới hạn năng suất của giống cũ thì phải làm sao?

Có giống tốt mà không nuôi trồng đúng kĩ thuật thì điều gì sẽ xảy ra?

 

ppt 36 trang hapham91 3650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Tiết 27: Thường biến - Đặng Bá Đường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
jujTRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ BGK VỀ DỰ GIỜMÔN: SINH HỌC LỚP 9A2Giáo viên thực hiện: Đặng Bá ĐườngTRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO BIẾN DỊBiến dị di truyềnBiến dị tổ hợpĐột biếnĐột biến genĐột biến NSTĐột biến số lượng NSTĐột biến cấu trúc NSTThường biếnTHÆÅÌNG BIÃÚNTiết 27Cây rau mácCây rau mácCây rau mácRau dừa nướcThân mọc trải trên mặt nướcThân mọc trên bờThân mọc ven bờCủ su hào Trồng đúng quy trình.. Trồng không đúng quy trìnhĐối tượng quan sátĐiều kiện môi trườngKiểu hình tương ứngCác cụm từ gợi ý: - Lá hình mác, phiến rộng. - Lá hình bản dài.- Lá hình mác, phiến lá nhỏ - Thân, lá lớn hơn, rễ biến thành phao. - Thân, lá lớn hơn. - Thân nhỏ và chắc, lá nhỏCủ nhỏ hơn. - Củ toThảo luận nhóm 3 phút: Điền các cụm từ gợi ý vào bảng sau:A/ H25: Lá cây rau mác Trong không khí Trên mặt nước Mọc trong nướcC/ VD2: một giống su hào Trồng không đúng quy trình Trồng đúng quy trình.. Mọc ven bờB/ VD1:Cây rau dừa nước Mọc trên bờ Mọc trải trên mặt nước Cây rau dừa nướcKhúc thân mọc trên bờKhúc thân mọc ven bờ Khúc thân mọc trải trên mặt nướcSu hào trồng đúng quy trìnhCây rau mác trong các môi trường khác nhauSu hào trồng không đúng quy trìnhQuan sát sự biến đổi lá cây rau mác Đối tượng quan sátĐiều kiện môi trườngKiểu hình tương ứngA/ H25. Lá cây rau mác Trên mặt nước Trong không khí Mọc trong nướcChú ý: Hình dạng và kích thước của lá Lá hình bản dài Lá hình mác, phiến rộng Lá hình mác, phiến lá nhỏĐối tượng quan sátĐiều kiện môi trườngKiểu hình tương ứngB/ VD 1: Cây rau dừa nước Mọc ven bờ Mọc trên bờ Mọc trải trên mặt nướcQuan sát mẫu vật; hình ảnh thân, lá, rễ cây rau dừa nước  Thân nhỏ và chắc, lá nhỏ  Thân, lá lớn hơn Thân, lá lớn hơn, rễ biến thành phaoĐúng qui trình kĩ thuậtSai qui trình kĩ thuậtChú ý: Kích thước của củĐối tượng quan sátĐiều kiện môi trườngKiểu hình tương ứngC/. VD2: Một giống su hàoQuan sát mẫu vật, hình ảnh củ su hào Trồng đúng quy trình. Trồng không đúng quy trình. Củ to Củ nhỏ Đối tượng quan sátĐiều kiện môi trườngKiểu hình tương ứngVD1:Cây rau dừa nướcVD2: Luống su hào Lá hình bản dài  Lá hình mác, phiến rộng  Lá hình mác, phiến lá nhỏ Mọc trên bờ Mọc ven bờ Mọc trải trên mặt nước Trong không khí Mọc trong nước Trên mặt nướcPhiếu học tập: Tìm hiểu sự biến đổi kiểu hình  Thân nhỏ và chắc, lá nhỏ Thân, lá lớn hơn Thân, lá lớn hơn, rễ biến thành phao Củ to Củ nhỏ hơnH25: Lá cây rau mác Trồng đúng quy trình. Trồng không đúng quy trình.Hoa liãn hçnh Giäúng hoa âoíGiäúng hoa tràõngCáy hoa âoí thuáön chuíng( AA )200 C350 C Haût âem träöng åí 200 C 200 C350 CCáy hoa tràõng thuáön chuíng( aa ) ( AA ) ( AA ) ( AA )( aa )( aa )Mùa đông bộ lông: dày, trắng lẫn với tuyếtMùa hè bộ lông: thưa, vàng hay xámlẩn với màu đất, cát.Động vậtThực vậtMùa xuân cây ra lá, đơm hoaMùa đông cây rụng láThường biến thích nghi môi trường để tự vệ và săn mồiTHƯỜNG BIẾNVí dụPhân biệt thường biến và đột biến Thường biếnĐột biến+ Là những biến đổi kiểu hình. + Không di truyền được.+ Phát sinh đồng loạt theo cùng 1 hướng + Có lợi cho bản thân sinh vật+ Là những biến đổi trong vật chất di truyền (NST, ADN) + Di truyền được.+ Xuất hiện với tần số thấp, ngẫu nhiên, cá biệt. + có hại cho bản thân sinh vật.Một giống su hàokiểu genĐúng qui trình KT: Củ toKhông đúng qui trình KT: Củ nhỏKiểu hìnhMôi trường- Kiểu hình là kết quả tương tác giữa ..và .............	Hoạt động cặp đôi (1 phút): điền các từ (kiểu gen, kiểu hình, môi trường) thích hợp vào chỗ trống.(4)(1)(2)(3)- Kiểu gen dưới ảnh hưởng của ..hình thành nên .............- Kiểu hình là kết quả tương tác giữa ..và .............	Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình	kiểu genmôi trường- Kiểu gen dưới ảnh hưởng của môi trường hình thành nên kiểu hình.- Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trườngmôi trườngkiểu hình	Kiểu genTính trạng chất lượng Tính trạng số lượngPhụ thuộc chủ yếu vào kiểu genPhụ thuộc chủ yếu vào môi trường, điều kiện chăm sóc.(Màu sắc, hình dạng )(Cân, đo, đong, đếm )- Có 2 loại tính trạng:Chăm sóc bình thường (4,5 – 5 tấn/ha/vụ)Chăm sóc tốt nhất ( gần 8 tấn/ha/vụ) 1. Sự sai khác giữa năng suất bình quân với năng suất tối đa của giống lúa DR2 là do nguyên nhân nào? 2. Giới hạn năng suất của giống lúa DR2 do gen hay do điều kiện chăm sóc qui định?Do điều kiện chăm sócDo kiểu genGiống Lúa DR2Có giống tốt mà không nuôi trồng đúng kĩ thuật thì điều gì sẽ xảy ra?Sẽ không phát huy hết khả năng của giốngKhi đã đáp ứng yêu cầu của kĩ thuật sản xuất, muốn vượt giới hạn năng suất của giống cũ thì phải làm sao?Phải cải tiến giống cũ hoặc tạo giống mớiGiống được xem như kiểu gen, quy định giới hạn năng suất của vật nuôi,cây trồngKĩ thuật sản xuất là điều kiện môi trường,quy định năng suất cụ thể của giốngNăng suất là kiểu hình, là kết quả tác động của cả giống và kĩ thuậtCỦNG CỐLuyện tập1. Thường biến là những:A. Biến đổi kiểu hình do ngoại cảnh mà không biến đổi kiểu genB. Biến đổi kiểu gen do ngoại cảnh mà không biến đổi kiểu hình.C. Biến đổi kiểu hình mà không liên quan đến kiểu gen.D. Biến đổi kiểu hình do biến đổi kiểu gen.2. Thường biến có ý nghĩa:A. Là nguồn nguyên liệu quan trọng cho quá trình tiến hóa.B.Là biểu hiện kiểu hình thích nghi khác nhau của cùng 1 kiểu gen.C. Thường biến có tính đồng loạt, định hướng và không di truyền được.3. Điểm khác nhau cơ bản giữa thường biến và đột biến là:A. Thường biến không do kiểu gen quy định.B. Thường biến không liên quan đến kiểu gen.C. Thường biến không di truyền còn đột biến di truyền được.D. Thường biến có lợi còn đột biến có hại.D. Giúp sinh vật thích nghi với điều kiện môi trường thay đổi.ACDĐột biếnThường biếnBiến đổi ., từng cá thể .. được Đa số . cho SV Làm ,từ đó dẫn đến thay đổi kiểu hìnhBiểu hiện theo hướngxác định, tương ứng môi trườngLàm .., dướiảnh hưởng trực tiếp của môitrườngPHÂN BIỆT GIỮA ĐỘT BIẾN VÀ THƯỜNG BIẾN , giúp SV thích nghi với môi trường .. đượcBDBHbiến đổi ADN và NSTriêng lẻDi truyềncó hạibiến đổi kiểu hìnhđồng loạtKhông di truyềnThường có lợiDặn dò về nhà Học bài, trả lời câu hỏi SGK Sưu tầm tranh, ảnh về đột biến. Kẻ bảng 26 “ Phân biệt dạng đột biến với dạng gốc”, trang 75 SGKTạm biệt và hẹn gặp lại

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_9_tiet_27_thuong_bien_dang_ba_duong.ppt