Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 9 - Chuyên đề: Liên quan tới các bài toán căn thức

Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 9 - Chuyên đề: Liên quan tới các bài toán căn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề liên quan tới các bài toán căn thức LỜI GIẢI ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH ĐẮC LẮC NĂM HỌC 2016-2017 Câu 1: (4,0 điểm) 1 a 1 a 1 1 a 1 a 1 1 1) Cho số thực a mà a 2 . Rút gọn biểu thức A . . a a 2 a 1 a 2 a 1 Lời giải 1 a 1 a 1 1 a 1 a 1 1 1) A . a a 2 a 1 a 2 a 1 3 3 1 a 1 1 a 1 1 . a 2 2 a 1 1 a 1 1 1 a 1 1 a 1 a 1 1 a 1 1 a 1 a 1 1 . a a 1 1 a 1 1 1 . a a 1 a a 1 2 (do a 2 a 1 0; a 1 1 0) . a ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH HƯNG YÊN NĂM HỌC 2016-2017 Câu 1: (2,0 điểm) 2 1 2 1 Cho a ;b . Tính a7 b7 . 2 2 Lời giải 1 2 1 3 Ta có : .a b 2 ;ab ; a2 b2 a b 2ab 2 4 2 2 Lại có .a 7 b7 a3 b3 a4 b4 a3b3 a b 2 a b 3 3ab(a b) a2 b2 2a2b2 a3b3 (a b). 2 3 1 3 1 1 5 17 1 169 2 2 3. . 2 2. . 2 . 2. . 2 . 4 2 16 16 4 8 64 64 ĐỀ THI CHỌN HSG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN NAM TRỰC Câu 1: (4,0 điểm) x2 x 2x x 2 x 1 1. Rút gọn biểu thức: P , với x 0; x 1 . x x 1 x x 1 100 50 2. Cho x 3 2 , tính giá trị biểu thức A 7 x2 4x x2 4x 2016 . Lời giải x2 x 2x x 2 x 1 1. Ta có P x x 1 x x 1 8 x x 1 x 2 x 1 2 x 1 x 1 x x 1 x x 1 x x 1 2 x 1 2 x 1 x x 1. 2. Ta có: x 3 2 x 2 3 x 2 2 3 x2 4x 1 0 x2 4x 1 . Suy ra: A 7 1 100 1 50 2016 2024 LỜI GIẢI ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH LONG AN NĂM HỌC 2018-2019 Câu 4: (2,0 điểm) Cho x, y, z 0 và x y z 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2 y2 z2 P y z z x x y Lời giải x2 y z Vì x, y, z 0 nên áp dụng BĐT Côsi đối với hai số dương và ta được: y z 4 x2 y z x2 y z x 2 . 2 x 1 . y z 4 y z 4 2 Tương tự ta có: y2 z x y 2 z x 4 z2 x y z 3 x y 4 Cộng 1 2 3 , ta được: x y z P x y z 1 2 2 2 Dấu “=” xảy ra x y z . Vậy min P 1 x y z . 3 3 LỜI GIẢI ĐỀ ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2018-2019 Câu 1: (4,0 điểm) 5 3 3 5 1) Rút gọn biểu thức: A . 2 3 5 2 3 5 x2 x x2 x 2) Cho A . x x 1 x x 1 a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A . b) Đặt B A x – 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B . Lời giải 5 3 3 5 1) Ta có A . 2 3 5 2 3 5 5 3 3 5 2 5 3 2 3 5 A = = 2 3 5 2 3 5 2 6 2 5 2 6 2 5 2 5 3 2 3 5 2 5 3 2 3 5 = 2 2 5 3 3 5 2 5 1 2 5 1 = 2 2 . x2 x x2 x 2. A x x 1 x x 1 a) ĐKXĐ: x 0 3 3 x2 x x2 x x x 1 x x 1 A x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x 1 x x x x 2 x . 2 b)B A x – 1 = 2 x x 1 x 2 x 1 x 1 2 2 . Dấu “=” xảy ra x 1 0 x 1 ( thỏa mãn ). ĐÁP ÁN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 VINH NĂM 2016-2017 Câu 1 a) Cho a b c 0; a,b,c 0. Rút gọn biểu thức: ab bc ca A . a2 b2 c2 b2 c2 a2 c2 a2 b2 b) Tính giá trị của biểu thức: x3 x2 5x 3 6 P tại x 1 3 2 3 4. x3 2x2 7x 3 Lời giải a) Từ a b c 0 a b c Bình phương hai vế ta được a2 b2 2ab c2 nên a2 b2 c2 2ab Tương tự : b2 c2 a2 2bc và c2 a2 b2 2ac ab bc ca 1 1 1 3 Do đó A 2ab 2bc 2ca 2 2 2 2 3 Vậy A . 2 b) Ta có x 3 2 1 1 3 2 3 4 3 2 1 2 1 1 Suy ra x 3 2 x 1 2x3 x 1 3 hay x3 3x2 3x 1 Do đó 3x2 3x 1 x2 5x 3 6 4x2 8x 4 6 P 3x2 3x 1 2x2 7x 3 x2 4x 4 2 4 x 1 6 2 x 1 6 2 x 1 6 2x 4 2. x 2 2 x 2 x 2 x 2 (vì x 1 3 2 3 4 2) Vậy P 2 tại x 1 3 2 3 4. PHÒNG GD&ĐT XUYÊN MỘC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN THI TOÁN LỚP 9 Câu 1: (5,5 điểm) 2 x 9 2 x 1 x 3 a) Rút gọn biểu thức: P với x 0; x 4; x 9 .\ x 5 x 6 x 3 2 x 2016x2 2x 2016 b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q x2 1 c) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 6x2 5y2 74 . Lời giải 2 x 9 2 x 1 x 3 a) Rút gọn P x 5 x 6 x 3 2 x 2 x 9 (2 x 1)( x 2) ( x 3)( x 3) P ( x 2)( x 3) x x 2 ( x 2)( x 1) x 1 P ( x 2)( x 3) ( x 2)( x 3) x 3 b) Tìm giá trị lớn nhất: 2016x2 2x 2016 (2017x2 2017) (x2 2x 1) Q x2 1 x2 1 2017(x2 1) (x 1)2 (x 1)2 2017 (*) x2 1 x2 1 x2 1 (x 1)2 Vì 0 nên từ (*) Q 2017 x2 1 (x 1)2 Dấu “=” xảy ra 0 x 1 0 x 1 x2 1 Vậy max Q = 2017 x 1 c) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 6x2 5y2 74 . Cách 1: Ta có: 6x2 5y2 74 6x2 24 50 – 5y2 6(x2 4) 5(10 – y2 ) (*) Từ (*) suy ra: 6(x2 4) 5 , Mà UCLN(6,5) 1 nên x2 4 5 Đặt x2 4 5t ( t ¥ ) x2 5t 4 thay vào (*) y2 10 6t 4 2 2 t x 0 x 5t 4 0 5 4 5 Vì t y2 0 y2 10 6t 0 5 5 3 t 3 t 0 hoặc t 1 Khi t = 0 thì y2 10 (loại vì y ¢ ) x2 9 x 3 Khi t = 1 thì (vì nghiệm nguyên dương nên lấy x 0, y 0 ) 2 y 4 y 2 Cách 2: Ta có: 6x2 5y2 74 6x2 24 50 – 5y2 6(x2 4) 5(10 – y2 ) (*) Từ (*) suy ra: 6(x2 4) 5 , Mà UCLN(6,5) 1 nên x2 4 5 2 2 x 4 5 5 x 1 5 (**) Từ bài ra 0 6x2 74 0 x2 12 , Kết hợp (**) x2 4 hoặc x2 9 Khi x2 4 thì y2 10 (loại vì y ¢ ) Khi x2 9 thì y2 4 (x 3, y 2 ) (vì x 0, y 0 )
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_lop_9_chuyen_de_lien.doc