Giáo án Đại số 9 - Chủ đề VIII: Hàm số y = ax2 (a khác 0) - Năm học 2013-2014
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về hàm số y = ax2 (a 0); đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0).
2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập.
3. Thái độ: Rèn luyện tính nhanh nhẹn, cẩn thận, chính xác; t duy lôgíc, lòng say mê, tìm tòi, sáng tạo.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo (SBT Toán9).
2. Học sinh: Tài liệu tham khảo (SBT Toán9);
Ôn bài “Hàm số y = ax2 (a 0); Đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0)”.
III. tiến trình dạy - học
1. ổn định tổ chức: (1’)
9A: . . .
9B: . . .
2. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong giờ học)
3. Bài mới:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 9 - Chủ đề VIII: Hàm số y = ax2 (a khác 0) - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại số Chủ đề VIii Hàm số y = ax2 (a0) phương trình bậc hai một ẩn Loại chủ đề: Bám sát - Thời lượng: 6tiết Ngày giảng 9A: ../5/2014 9B: ../5/2014 Tiết 30 Hàm số y = ax2 (a0) đồ thị của Hàm số y = ax2 (a0) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về hàm số y = ax2 (a 0); đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0). 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập. 3. Thái độ: Rèn luyện tính nhanh nhẹn, cẩn thận, chính xác; tư duy lôgíc, lòng say mê, tìm tòi, sáng tạo. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo (SBT Toán9). 2. Học sinh: Tài liệu tham khảo (SBT Toán9); Ôn bài “Hàm số y = ax2 (a 0); Đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0)”. III. tiến trình dạy - học 1. ổn định tổ chức: (1’) 9A: .. .. .. 9B: .. .. .. 2. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong giờ học) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: OT kiến thức cơ bản về hàm số y = ax2 (a 0) - GV: Dạng tổng quát? - GV: Lấy VD về hàm số bậc 2? Viết dưới dạng y = ax2 ? a = ? - GV: Nêu nội dung tính chất? - GV: Nhận xét về giá trị của Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) khi a > 0, a <0? Hoạt động 2: OT kiến thức cơ bản về đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0) - GV: Xét đồ thị của hàm số y = 2x2? + TXĐ? + Tính chất biến thiên? + Lập bảng một số giá trị tương ứng? + Vẽ đồ thị? + Nhận xét về vị trí của đồ thị? các cặp điểm A và A’, B và B’, C và C’? điểm O? - GV: Xét đồ thị của hàm số y = -x2? + TXĐ? + Tính chất biến thiên? + Lập bảng một số giá trị tương ứng? + Vẽ đồ thị? + Nhận xét về vị trí của đồ thị? các cặp điểm A và A’, B và B’, C và C’? điểm O? - GV: Đồ thị của hàm số y = ax2 thể hiện rõ tính chất của hàm số y = ax2. - GV: Về nhà các em xem lại nội dung nhận xét chung và nội dung chú ý (SGK.35). (15’) (25’) 1. Hàm số y = ax2 (a 0): * Dạng tổng quát: y = ax2 (a 0) (a là hằng số khác 0 cho trước; x là biến số; y là hàm số) * Ví dụ: Shìnhvuông = a2 hay y = x2 (a = 1) Shìnhtròn = pR2 hay y = px2 (a 3,14) * Tính chất: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) xác định với " x ẻ R. - Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. - Nếu a 0. * Chú ý: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) - Khi a > 0 thì y ³ 0 "x; GTNN y = 0. - Khi a < 0 thì y Ê 0 "x; GTLN y = 0. 2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0): * Bài tập 1: Đồ thị của hàm số: y = 2x2 - TXĐ: "x R - Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0. - Bảng một số giá trị tương ứng: x -3 -2 -1 0 1 2 3 y=2x2 18 8 2 0 2 8 18 - Đồ thị * Nhận xét: - Đồ thị của hàm số y = 2x2 nằm phía trên trục hoành. - Các cặp điểm A và A’, B và B’, C và C’ đối xứng với nhau qua Oy. - Điểm O là điểm thấp nhất của đồ thị. * Bài tập 2: Đồ thị của hàm số: y= -x2 - TXĐ: "x R - Hàm số đồng biến khi x 0. - Bảng một số giá trị tương ứng: x -3 -2 -1 0 1 2 3 y=-x2 - -2 - 0 2 - Đồ thị * Nhận xét: - Đồ thị của hàm số y = -x2 nằm phía dưới trục hoành. - Các điểm A và A’, B và B’, C và C’ đối xứng với nhau qua Oy. - Điểm O là điểm cao nhất của đồ thị. * Nhận xét chung: (SGK.35) * Chú ý: (SGK.35) 4. Củng cố: (3’) - Nhắc lại kiến thức cơ bản đã ôn tập trong tiết học? 5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’) - Bài tập 7-11;14 (SBT.37-39). Ôn bài “Phương trình bậc hai một ẩn”. Ngày giảng 9A: ../5/2014 9B: ../5/2014 Tiết 31 phương trình bậc hai một ẩn I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về phương trình bậc hai một ẩn. 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập. 3. Thái độ: Rèn luyện tính nhanh nhẹn, cẩn thận, chính xác; tư duy lôgíc, lòng say mê, tìm tòi, sáng tạo. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Tài liệu tham khảo (SBT Toán9). 2. Học sinh: Tài liệu tham khảo (SBT Toán9); Ôn bài “Phương trình bậc hai một ẩn”. III. tiến trình dạy - học 1. ổn định tổ chức: (1’) 9A: .. .. .. 9B: .. .. .. 2. Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong giờ học) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập KTCB - GV: Nhắc lại nội dung định nghĩa? Dạng tổng quát? chỉ rõ các đại lượng? - GV: Lấy 3 ví dụ về phương trình bậc hai một ẩn (dạng đầy đủ, dạng khuyết b, khuyết c)? chỉ rõ các hệ số ? Hoạt động 3: Luyện tập - GV: Đưa ra nội dung bài tập 1, chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu mỗi làm 1 câu. - HS: Thảo luận, làm bài. - GV: Gọi đại diện 4 nhóm lên bảng trình bày bài làm. - HS: Nhận xét kết quả của nhóm bạn. - GV: Chốt ý. - GV: Đưa ra nội dung bài tập 2, chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu mỗi làm 1 câu. - HS: Thảo luận, làm bài. - GV: Gọi đại diện 4 nhóm lên bảng trình bày bài làm. - HS: Nhận xét kết quả của nhóm bạn. - GV: Chốt ý. (12’) (28’) I. Ôn tập lí thuyết 1. Định nghĩa: (SGK.41) Dạng tổng quát: ax2 + bx + c = 0 Trong đó: x là ẩn; a, b, c là các hệ số cho trước và a ạ 0. * Ví dụ: Các phương trình bậc hai một ẩn a) 2x2 - 5x + 7 = 0 Với các hệ số a = 2; b = -5, c = 7; b) 5x2 - 7 = 0 Với các hệ số a = 5; b = 0; c= -7; c) - 6x2 - 11x = 0 Với các hệ số a = - 6; b = -11; c = 0. II. Bài tập * Bài tập 1: Đưa các phương trình sau về dạng tổng quát và chỉ rõ các hệ số a, b, c? a) 5x2 + 2x = 4 - x 5x2 + 2x + x - 4 = 0 5x2 + 3x - 4 = 0 với a = 5, b = 3, c = -4; b) x2 + 2x - 7 = 3x + x2 + 2x - 3x - 7 - = 0 x2 - x - = 0 với a = , b = -1, c = ; c) 2x2 + x - = x + 1 2x2 + x -x - - 1 = 0 2x2 + (1 - )x - - 1 = 0 với a = 2, b = 1 - , c = - - 1; d) 2x2 + m2 = 2(m - 1)x , m là hằng số 2x2 - 2(m - 1)x + m2 = 0 với a = 2, b = - 2(m - 1), c = m2. * Bài tập 2: Giải phương trình a) x2 - 8 = 0 Û x2 = 8 Û x = ± 2 Vậy, Phương trình có hai nghiệm: x1 = 2 ; x2 = -2; b) 0,4x2 + 1 = 0 Û 0,4x2 = -1 Vậy: Phương trình vô nghiệm; c) x2 + 8x = -2 Û x2 + 8x + 16 = -2 +16 Û (x +4)2 = 14 Û x + 4 = ± Û x = ± - 4 Vậy, Phương trình có hai nghiệm: x1 = -- 4 ; x2 = - 4. d) x2 + 2x = Û x2 + 2x + 1 = + 1 Û (x +1)2 = Û x + 1= ± Û x = Vậy, Phương trình có hai nghiệm: x1 = ; x2 = . 4. Củng cố: (3’) - Nhắc lại kiến thức cơ bản đã ôn tập trong tiết học? 5. Hướng dẫn học ở nhà: (1’) - Bài tập 15-19 (SBT.40). - Ôn bài “Công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn”; “Công thức nghiệm thu gọn”. Bàn giao cho đồng chí Nguyễn Thị Hà: Lớp 9a từ tiết 31; Lớp 9b từ tiết 30. Người bàn giao Bùi Ngọc Điều
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_9_chu_de_viii_ham_so_y_ax2_a_khac_0_nam_hoc_2.doc