Giáo án Đại số Lớp 9 - Chương trình học kỳ I - Đặng Thanh Liêm
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức : Phép khai phương căn bậc hai cũa một số không âm, đk xác định,
= = ; = =
2. Kĩ năng :
- Khai phương một số chính phương, khơng chính phương bằng MTBT
-Tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa .
-Tính giá trị của biểu thức.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Bài tập 11,12,13 SGK/11, MTBT 500MS,
- HS: Bài tập 11,12,13 SGK/11,MTBT 500MS
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức : Biết khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai.
2. Kĩ năng :
- Thực hiện các phép tính về căn thức bậc hai
- Rút gọn một biểu thức
II. CHUẨN BỊ :
- GV: SGK, bảng phụ, bài tập SGK
- HS: Học bài cũ,xem SGK, làm bài tập
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Tuần:1 Tiết: 1 CHƯƠNG I : CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA § 1: CĂN BẬC HAI Ngày soạn: Ngày dạy: I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT : 1.Kiến thức: Hiểu được định nghĩa về căn bậc hai số học của một số không âm,ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, phân biệt CBHSH và CBH. 2Kĩ năng:Tính được căn bậc hai của một số a 0 là số x sao cho x2 =a.Vận dụng so sánh hai số. II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Bảng phụ, SGK, MTBT 500MS - Học sinh: SGK,MTBT 500MS III. HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. Hướng dẫn :( 1’) Kế hoạch học môn toán và phương pháp học tập bộ môn toán 3. Bài mới TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 5’ 5’ 10’ 10’ Nhắc lại : Tính CBH của 16, 25 a > 0 : CBH của 1 số a ? Số 0 : có căn bậc hai là ? Số dương có mấy căn bậc hai . Cho HS làm ?1 - Giới thiệu định nghĩa căn bậc hai như SGK VD 1 : SGK - Cho 2 = 22 = 4 và 2 0 Khi x > 0 và x2 = 4 x = ? - Cho HS làm ?2 - Gọi HS trả lời ? -Tìm CBHSH của số không âm gọi là phép khai phương(có thểdùng MTBT) VD : dùng MTBT khai phương chính xác với chữ số thập phân thứ ba - Nếu biết CBHSH của một số, ta dễ dàng suy ra các CBH của nó VD: CBHSH của 49 () Số 49 có hai căn bậc hai là7; - 7 () HS làm tiếp ?3 Gọi HS trả lời Nhận xét? - Tìm căn bậc hai của : Số âm : vì sao không có căn bậc hai? Lấy VD : 2 < 3 nên , ngược lại? Với a 0, b 0, nếu a < b thì VD2 SGK/5 – GV hướng dẫn - GV Ghi bảng ?4 gọi HS thực hiện - So sánh hai số dạng căn bậc hai. - Nhận xét ? - VD 3 SGK/6– GV hướng dẫn - GV Ghi bảng ?5 gọi HS thực hiện Nhận xét ? Định lý này được ứng dụng để làm gì ? CBH của 16 : 4; -4 ; CBH của 25 là 5; -5 Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x2 = a Vì không có số nào bình phương bằng số âm Số dương a có 2 căn bậc hai là hai số đối nhau. a/.Căn bậc hai của 9 là 3 b/.Căn bậc hai của là c/.Căn bậc hai của 0,25 là0,5 d/.Căn bậc hai của 2 là và - x2 = 4 x = 2 Khi x > 0 : x2 = 4 x = 2= ( Đọc SGK Đọc định lý - Nghe hướng dẫn - Rút ra định lý và ghi bài Xem VD2 SGK nghe hướng dẫn Thực hiện ?4 Xem VD3 SGK 1.Căn bậc hai số học Định nghĩa : Với số dương a , số được gọi là căn bậc hai số học của a Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0 VD 1 : SGK * Chú ý : Với a 0, ta có: + Nếu x = thì x2 = a và x 0 + nếu x 0 và x2 = a thì x = Ta viết x = ?2 Tìm CBHSH của mỗi số sau = 7 vì 72 = 49 vì 8 0 vìø 82 =64 vì 9 0 vì 92 = 81 vì 1,1 0 và 1,12 =1,21 ?3 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: a/. = b/.= c/. = 2. So sánh các căn bậc hai Định lý : Với 2 số a, b không âm ta có a< b VD2: SGK ?4 So sánh a) 15 < 16 nên < Vậy < 4 b) 9 < 11 nên < Vậy 3 < VD3: SGK ?5 Tìm số x không âm, biết: a) 1 = , > 1 tức là >, vì x 0 nên > x > 1 Vậy x >1 b) = , x > 9 Vậy x > 9 4. Cũng cố: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 8’ Phát biểu Đ/n CBHSH? Các số sau số nào là CBHSH, khai phương các CBHSH đó? ,,,, -, Bài tập1 SGK/6 (hoạt động nhóm) Bài tập 2 SGK/6 Phát biểu Nhóm đại diện trả lời không là CBHSH Thực hiện, có thể sử dụng MTBT = 3, = 0, =, = 0,9 là các CBHSH Giống ?4 5/. Dặn dò:(1’) - Bài tập 3,4 SGK/6,7 - Đọc trước § 2 căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức : * Rút kinh nghiệm: . Tuần 1 Tiết 2 §2.CĂN THỨC BẬC HAI HẰNG ĐẲNG THỨC Ngày soạn: Ngày dạy: I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức : - Biết cách tìm điều kiện xác định để xác định. - Biết hằng đẳng thức; 2. Kĩ năng : - Biết vận dụng hằng đẳng thức tính , rút gọn biểu thức . - Biết vận dụng II. CHUẨN BỊ: - GV : bảng phụ, - HS : MTBT, xem SGK III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ : GV nêu câu hỏi. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA H S MỘI DUNG 7’ - Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học? - Tìm CBHSH của36; 0,25; 225 - Tìm x biết = 3 GV nhận xét câu trả lời của HS - Trả lời - Thực hiện - Thực hiện Vì 3 = ; = 3 nên 3/. Bài mới: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA H S NỘI DUNG 10’ 15’ GV cho HS làm ? 1 GV giới thiệu thuật ngữ Căn thức bậc 2, biểu thức lấy căn GV chốt lại cho HS hiểu thế nào là căn thức bậc hai? Ta gọi là căn thức bậc hai, 25- x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. Cho VD Hướng dẫn VD1 SGK/8 GV cho HS làm ? 2 Giới thiệu thuật ngữ “ĐK xác định” hay“ĐK có nghĩa” Bảng phụ: ? 3 Nhận xét gì về giá trị của và a? Hãy phát biểu Định lý ? Hướng dẫn CM định lý GV hướng dẫn VD2:SGK /9 GV hướng dẫn VD3:SGK/9 Gọi HS đọc chú ý SGK/10 GV hướng dẫn VD 4 SGK/10 HS thực hiện ? 1 Theo định lí Pitago ta có : AB2 + BC2 = AC2 AB2 + x2 = 52 AB2 + x2 = 25 AB 2 = 25 – x2 Do đó AB = ChoVD về căn thức bậc hai Xem VD1 SGK/8 HS thực hiện ? 2 HS điền vào bảng : ? 3 HS rút ra kết luận Phát biểu định lý Xem CM: SGK XemVD2 SGK Xem VD 3 SGK HS đọc chú ý SGK/10 Xem VD4 SGK 1. Căn thức bậc hai Tổng quát: Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. xác định ( hay có nghĩa ) khi A lấy giá trị không âm . VD 1: SGK ? 2 xác định khi: 5 -2x ³ 0 Û 2x 5 Û x . Vậy x thì xác định 2. Hằng đẳng thức Định lý : Với mọi số a, ta có: CM : SGK VD2 SGK VD 3 SGK * Chú ý : Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có VD 4 : SGK/10 4.Củng cố: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA H S MỘI DUNG 11’ GV chốt lại cho HS = ? GV giới thiệu người ta còn vận dụng hằng đẳng thức vào việc tìm x Bài tập 6a,c Bài tập 7a,c Bài tập 8 a,c Bài tập 9 a Phát biểu HS thực hiện 5. Hướng dẫn về nhà : 2’ - Làm bài tập bài 6,7,8,9 SGK/10 - Tiết 3: Luyện tập SGK/11 * Rút kinh nghiệm: . Tuần 1 Tiết 3 LUYỆN TẬP Ngày soạn: Ngày dạy: I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức : Phép khai phương căn bậc hai cũa một số không âm, đk xác định, = =; = = 2. Kĩ năng : - Khai phương một số chính phương, khơng chính phương bằng MTBT -Tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa . -Tính giá trị của biểu thức. II. CHUẨN BỊ : - GV: Bài tập 11,12,13 SGK/11, MTBT 500MS, - HS: Bài tập 11,12,13 SGK/11,MTBT 500MS III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 7’ 1/xác định(có nghĩa) khi nào ? AD: Tìm x để căn thức có nghĩa: 2/Với a là một số= ? Với A là một biểu thức = ? AD: Rút gọn biểu thức: a/. b/. Nhận xét ? HS1: HS2: Viết bảng = = = = a)==0,3 b) = = 2 - xác định khi A0 có nghĩa khi x – 1 0 x 1 . Vậy x 1 thì có nghĩa 3. Luyện tập : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 7’ 8’ 17’ Ghi bảng Bài tập11 SGK/11 Gọi 4 HS thực hiện. Nhận xét Ghi bảng Bài tập12SGK/11 Gọi 2 HS thực hiện. Nhận xét GV hướng dẫn c,d Ghi bảng Bài tập13SGK/11 Gọi 4 HS thực hiện. Gọi HS nhận xét HS1 thực hiện a) HS2 thực hiện b) HS3 thực hiện c) HS4 thực hiện d) HS nhận xét HS1 thực hiện a) HS2 thực hiện b) HS sửa vào tập c,d HS1 thực hiện a) HS2 thực hiện b) HS3 thực hiện c) HS4 thực hiện d) HS nhận xét Bài 11SGK/11 : Tính a) = 4.5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22 b) = 36 : 18 – 13 = 2 - 13 = - 11 c) d) Bài 12 : SGK/11 a) có ý nghĩa khi 2x + 7 0 x b) có ý nghĩa khi – 3x + 4 ³ 0 Û - 3x ³ - 4 Û c) có ý nghĩa khi Û -1 + x > 0 (vì 1 > 0) Û x > 1 Vậy có nghĩa khi x > 1 d) có nghĩa khi x + 1 ³ 0 Û x Ỵ R ( vì x2 ³ 0 Þ x2 + 1 > 0) Bài 13: SGK/11 Rút gọn biểu thức a) = –2a – 5a = – 7a ( a < 0) b) với a ³ 0 ,ta có : = 5a + 3a = 8 a ( a ³ 0) c) với a bất kỳ ta có : = d) với a < 0, ta có = = -13a2 4. Củng cố: TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG 5’ 1/xác định(có nghĩa)khi nào ? 2/Với a là một số= ? Với A là một biểu thức = ? Giải Pt dạng : = m (*) - ĐK: A - Bình phương hai vế (*) - Giải Pt : A = m2 - Chọn nghiệm thoã mãn ĐK HS1: HS2: Ghi nhớ xác định khi A0 = = = = 4/. Hướng dẫn về nhà :(1’) - Ôn tập các kiến thức đã học - Bài tập về nhà : 14,15, SBT - Xem trước bài " Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương " * Rút kinh nghiệm : . Tuần 2 Tiết 4 §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Ngày soạn: Ngày dạy: I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức : Biết khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai. 2. Kĩ năng : - Thực hiện các phép tính về căn thức bậc hai - Rút gọn một biểu thức II. CHUẨN BỊ : - GV: SGK, bảng phụ, bài tập SGK - HS: Học bài cũ,xem SGK, làm bài tập III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 7’ 1. Tính 2. Rút gọn : với x < 3 GV cho HS nhận xét HS1 thực hiện HS2 thực hiện 1) = 0,3. 2. 10 = 6 2) = - 5 (x – 3) (với x < 3 Û x = 3 < 0) 3. Bài mới : TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 5’ 10’ 9’ Cho đọc ?1 Gọi HS thực hiện Nếu thay các số bởi các chữ a, b thì Gọi HS phát biểu định lí Hướng dẫn : CM: Vì a ³ 0 và b ³ 0 nên xác định và không âm.Ta có : ()2= ()2.()2 = a.b Vậy là căn bậc hai số học của a.b, tức là Hướng dẫn VD1 :SGK Cho HS thực hiện ? 2 Gợi ý : 250. 360 ? Qua ta tính ngược lại đúng hay không ? Ngược lại gọi là nhân các căn bậc hai Gọi HS phát biểu quy tắc Hướng dẫn VD2 :SGK Cho HS thực hiện ? 3 Nếu thay các số a,b không âm bằng các biểu thức A,B không âm khi đó định lí còn đúng không ? Giới thiệu chú ý Hướng dẫn VD 3 : SGK Gợi ý : Khai phương từng thừa số có khó khăn, nhưng chuyển về khai phương 1 tích có thể thuận lợi. Cho HS thực hiện ? 4 ? 1 Ta có : Vậy : Trả lời: Phát biểu Ghi bài Xem SGK - CM Xem SGK - VD Thực hiện ? 2 Trả lời Phát biểu Ghi bài Xem SGK-VD2 Thực hiện ? 3 Trả lời Xem SGK-VD3 Thực hiện ? 4 1. Định lý Với hai số a và b không âm, ta có CM: SGK Chú ý : Định lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm. 2. Áp dụng a) Quy tắc khai phương 1 tích Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rối nhân các kết quả với nhau VD1: SGK ? 2 a) = = 0,4. 0,8. 15 = 4,8 b) = = 5 . 6 . 10 = 300 b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai Muốn nhân các căn bậc hai củacác số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó. VD2 : SGK ? 3 a) b) = 12.7 = 84 * Chú ý : Một cách tổng quát, với hai biểu thức A và b không âm ta có Đặc biệt, với biểu thức A không âm ta có: = = A VD3:SGK ? 4 a) (a ³ 0 Þ a2 ³ 0) b) (a ³ 0 Þ b ³ 0 Þ ab ³ 0) 4/. Cũng cố: TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 15’ Bài tập :17a,b,c Bài tập 18a,b,c Bài tập 19a Bài 20 a cho HS khá giỏi 3 HS thực hiện 3 HS thực hiện 3 HS thực hiện Bài tập :17 a) 2,4 b) 28 c) 66 Bài tập 18 a) 21 b) 60 c) 1,6 Bài tập 19 a) = – 0,6a 5. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Làm bài tập 17. 18, 19, 20 SGK - Làm trước các bài tập để tiết sau Luyện tập * Rút kinh nghiệm: : . Tuần 5 Tiết 5 LUYỆN TẬP Ngày soạn: Ngày dạy: I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức : áp dụng các quy tắc khai phương một tích, nhân các căn bậc hai của các biểu thức không âm để biến đổi, rút gọn các biểu thức. 2) Kỹ năng : phân tích đưa một biểu thức về dạng tích để khai phương, rút gọn. II. CHUẨN BỊ : - GV: SGK,Bài tập 22, 24, 25, 26, 27 - HS: Các quy tắc nhân các thứcbậc hai, =, các HĐT ở lớp 8 III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 8’ Phát biểu quy tắt khai phương một tích các số không âm? Phát biểu quy tắt nhân hai căn bậc hai ? Tính a) b) với x ³ 1 HS thực hiện . HS thực hiện. a) = b) (Với x ³ 1Þ x – 1 ³ 0) Bài mới TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 7’ 10’ 10’ 7’ GV cho HS nhắc lại hằng đẳng thức a2 – b2 Gọi HS thực hiện Gọi HS nhận xét GV cho HS nhắc lại hằng đẳng thức =? và= ? (a + b)2 = ? HS dùng MTBT tính kết quả HD : Vì vế phải không âm nên ta có thể bình phương hai vế đẳng thức để tìm x Ở vế trái ta có thể khai phương được thừa số nào ? Đưa về dạng câu a) Tính ? Khai phương ? HS thực hiện HS thực hiện HS nhận xét Phát biểu HS thực hiện HS nhận xét HS bình phương hai vế đẳng thức rồi thực hiện Thực hiện Bài tập 22: SGK/15 a) b) Bài 24: SGK/15 a) Vì (1 + 3x)2 ³ 0 với mọi x Ỵ R, ta có A = 2(1 – 3x)2 tại x = Vậy A » 21,029 tại x = Bài 25 : SGK/16 a) Vì 8 0 nên 16x = 64 x = 64 :16 = 4 Vậy x = 4 c) x = 50 Vậy x = 50 Bài 26: SGK/16 a) So sánh Củng cố : TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 2’ - Với A 0 ; B0 thì = ? - Với A 0 ; B0 thì = ? Phát biểu Phát biểu - Với A 0 ; B0 thì = - VớiA0 ; B0 thì = Hướng dẫn về nhà : (1’) - Làm các bài tập 23, 24b , 25b,d, 26b SGK - Xem trước bài liên hệ giữa phép chia và phép khai phương . * Rút kinh nghiệm: . . Tuần 2 Tiết 6 §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Ngày soạn: Ngày dạy: I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức : Biết khai phương một thương vàchia hai căn thức bậc hai. 2. Kĩ năng : - Thực hiện các phép tính về căn thức bậc hai - Rút gọn một biểu thức II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, bảng phụ, bài tập SGK - HS: học bài cũ, xem bài mới, làm bài tập III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 5’ 1) Nêu quy tắc khai phương của 1 tích 2) Tính HS trả lời câu hỏi HS lên bảng làm bt Tính 3. Bài mới : TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 8’ 10’ 12’ Cho HS thực hiện ? 1 Tính và so sánh Cho HS khác nhận xét Cho HS phát biểu định lý GV hướng dẫn HS chứng minh GV giới thiệu quy tắc khai phương 1 thương GV yêu cầu HS đọc quy tắc trong SGK. GV hướng dẫn HS thực hiện VD1 (bảng phụ) Cho hs làm ? 2 Nhận xét? GV yêu cầu HS đọc quy tắc trong SGK. GV hướng dẫn HS thực hiện VD2 (bảng phụ) Cho HS làm ? 3 Nhận xét? Nêu chú ý SGK: Định lý và các quy tắc trên vẫn đúng nếu A là biểu thức không âm và B là biểu dương Giới thiệu VD 3 (bảng phụ) Cho HS thực hiện ? 4 Rút gọn ? 1 HS phát biểu định lý (SGK) Xem SGK HS đọc quy tắc SGK. Xem bảng phụ VD1 (SGK) Làm BT ? 2 HS đọc quy tắc SGK. Xem bảng phụ VD2(SGK) HS làm ? 3 Xem bảng phụ VD3 (SGK) HS làm ? 4 1. Định lý : Định lí : Với số a không âm và số b dương, ta có CM : SGK 2. Áp dụng a) Quy tắc khai phương 1 thương: Muốn khai phương một thương , trong đó số a không âm và số b dương, ta có thể lần lượt khai phương số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết qủa thứ hai . VD1: SGK ? 2 a) b) b) Quy tắc chia hai căn bậc hai : Muốn chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số b dương, ta có thể chia số a cho số b rồi khai phương kết qủa đó . VD2 : SGK ? 3 * Chú ý : Một cách tổng quát, với biểu thức A không âm và biểu thức B dương, ta có : VD3 : SGK ? 4 Rút gọn a) === b) === = 4/.Củng cố: TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 8’ - Nêu quy tắc khai phương một thương và chia hai bậc hai ? Với A, B > 0 = ? - GV cho 3 HS lên bảng làm các BT 28b, 29b, 30a - HS khác nhận xét đúng không ? HS phát biểu qui tắc HS phát biểu HS lên bảng làm BT Không đúng với mọi trường hợp AB 0 Với biểu thức A không âm và biểu thức B dương (A, B > 0) Bài 28b SGK/18 Bài 29b SGK//19 Bài 30a: Rút gọn biểu thức 5.Hướng dẫn về nhà :(2’) - Học thuộc định lý và các qui tắc - Làm bài tập 28, 29, 30, 32,33,34, 35,36 SGK * Rút kinh nghiệm : . Tuần 3 Tiết 7 LUYỆN TẬP Ngày soạn: Ngày dạy: I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức : Biết khai phương một tích, một thương, nhân vàchia hai căn bậc hai. 2. Kĩ năng : - Thực hiện các phép tính về căn thức bậc hai - Rút gọn một biểu thức, bước đầu giải pt có căn bậc hai. II. CHUẨN BỊ : - GV : Bài tập SGK/19,20, MTBT 500 MS - HS : Bài tập SGK/19,20, MTBT 500 MS, Kiến thức cũ III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 5’ 1) Phát biểu và viết công thức phép khai phương một thương vàphép chia hai căn bậc hai 2) Tính : a ) b) HS phát biểu Thực hiện a) b) 6.6 Nếu a ³ 0 và b > 0 thì Tính : a ) b) 3. Luyện tập: TT HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 10’ 6’ 8’ 7’ 5’ Ghi bài tập 32a,b. Gọi HS làm bài tập. Nhận xét Ghi bài tập 33a. Gọi HS làm bài tập. Nhận xét Ghi bài tập 34a. Gọi HS làm bài tập. Nhận xét Ghi bài tập 35a. Gọi HS làm bài tập. Nhận xét Bảng phụ bài tập 36. Cho HS hoạt động nhóm. Nhận xét HS thực hiện HS thực hiện HS thực hiện HS thực hiện HS làm BT theo nhóm Nhóm nào nhanh nhất lên bảng trình bày a) Đúng vì 0,012 = 0,0001 b) Sai, vì vế phải không có nghĩa c) Đúng, có thêm ý nghĩa để ước lượng giá trị gần đúng của d) Đúng, do nhân 2 số của bất pt với số dương Bài 32 : SGK/19 b) c) Bài 33 : SGK/19 : Giải phương trình a) Û x1 = và x2 = - Bài 34 SGK/19: Rút gọn a) = - (với a < 0; b ¹ 0) Bài 35: SGK/20 : Tìm x, biết: a/.= 9 = 9 Vậy : x = 12 , x = - 6 Bài 36: SGK /20: a) Đúng vì 0,012 = 0,0001 b) Sai, vì vế phải không có nghĩa c) Đúng, có thêm ý nghĩa để ước lượng giá trị gần đúng của d) Đúng, do nhân 2 số của bất pt với số dương 3/. Cũng cố TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 3’ 1) Phát biểu và viết công thức của định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương: Nếu A³ 0, B > 0 là các biểu thức thì định lí còn đúng ? = ? Phát biểu (A, B > 0) Đúng = 4. Hướng dẫn về nhà (1’) - Xem lại các bài tập đã giải - Làm bài tập 32bc, 33cd, 34bd, 35b SGK - Đọc trước bài bảng căn bậc hai - Mang theo máy tính * Rút kinh nghiệm: . . Tuần :3 Tiết : 8 §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN CĂN THỨC BẬC HAI Ngày sọan : Ngày dạy : I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức : HS biết cách đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn 2) Kỹ năng : HS biết sử dụng kỹ thuật biến đổi trên để so sánh số và rút gọn biểu thức. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên : bảng phụ ghi các tổng quát - Học sinh : bảng nhóm, máy tính bỏ túi . III. QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 5’ Phát biểu quy tắt khai phương một tích? Cho a0, b0. Aùp dụng quy tắt khai phương một tích. Chứng tỏ = a Phát biểu Thực hiện =.==a (vì a0, b0) 3. Bài mới: TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 2’ 5’ 5’ 5’ 5’ 12’ ?1 HS đã thực hiện GV giới thiệu như SGK: phép biến đổi như vậy gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn Đôi khi,ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện đưa thừa số ra ngoài dấu căn GV giới thiệu VD1:SGK/25(bảng phụ) VD2:SGK/25(bảng phụ) Các biểu thức được gọi là đồng dạng với nhau Gọi 2 HS làm ?2 HS khác nhận xét GV cho HS nêu một cách tổng quát Giới thiệu HS VD3:SGK/25 (bảng phụ) GV hỏi : từ các VD trên, để đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn cần biến đổi biểu thức trong dấu căn như thế nào? Cho HS làm ? 3 Phép biến đổi ngược lại với nó gọi là phép đưa thừa số vào trong dấu căn Từ các VD trên em rút ra được pp nào để đưa 1 thừa số vào trong dấu căn? Hãy nêu công thức tổng quát để đưa thừa số vào trong dấu căn GV: giới thiệu VD4 SGK/26 (bảng phụ) GV cho HS khác nhận xét - Cho HS thực hiện ? 4 - Phép đưa thưà số ra ngoài (vào trong) dấu căn không chỉ áp dụng cho việc rút gọn biểu thức mà còn dùng để so sánh các căn bậc hai Đọc VD1: SGK/24 HS xemVD2: SGK/25 HS làm ? 2 HS nêu tổng quát SGK/25 Xem VD3 SGK/25 HS làm ? 3 HS trả lời HS nêu công thức tổng quát HS xem VD4 SGK/26 HS làm ? 4 HS VD5:SGK/26 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn VD 1: a) b) Gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. VD2 :Rút gọn biểu thức Giải = 3 = 3 = 6 Các biểu thức 3;2vàgọi là dạng với nhau. ?2 Rút gọn biểu thức Tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B0, ta có , tức là + Nếu A 0 và B 0 thì + Nếu A < 0và B 0thì VD3: SGK ? 3 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) (b0) b) (a< 0) = 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn Tổng quát: (A ³ 0; B ³ 0) (A < 0; B ³ 0) VD 4 : SGK ? 4 Đưa thừa số vào trong dấu căn a) b) c) với a 0 = d) với a 0 VD 5 : SGK 4/. Củng cố: TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 5’ Bài 43: a) Bài 44: Đưa thừa số vào trong dấu căn : 3; Bài 45: So sánh và Bài 46: Rút gọn các biểu thức sau ( x 0) a) HS1: Thực hiện HS2: Thực hiện HS3: Thực hiện HS4: Thực hiện Bài 43: a) Bài 44: 3= = Bài 45: > Vậy > Bài tập 46: SGK/27 a) = + 27 5/. Dặn dò:(1’) Học thuộc hai công thức tổng quát Bài tập 43,44,45,46 SGK/27 Tiết 11: Xem §7. Biến đổi (tt) SGK/27,28 * Rút kinh nghiệm: . Tuần :4 Tiết :9, 10 §7.BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tt) Ngày sọan : Ngày dạy : I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức : HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn ở mẫu. 2) Kỹ năng : Biết vận dụng các phương pháp trên một cách thành thạo, hợp lý. II.CHUẨN BỊ - GV: SGK, bảng phụ ghi VD và công thức tổng quát - HS: Xem SGK, Bài tập III. QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 5’ a) So sánh và b): Rút gọn biểu thức: Nhận xét? HS1: Thực hiện HS2: Thực hiện a) = < Vậy < b) 3. Bài mới: TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 5’ 5’ Giới thiệu như SGK/27, Trình bày VD1 SGK/28 (bảng phụ) Giới thiệu tổng quát SGK/28 (bảng phụ) Cho HS thực hiện ? 1 HD : - Nhắc lại t/c cơ bản của phân số ? Phép biến đổi như trên gọi là khử mẫu của biểu thức lấy căn Xem VD1: SGK/28 Xem SGK :tổng quát – ghi bài Thực hiện – vào vở 1. Khử mẫu của biểu thức VD 1 : SGK Tổng quát: Với các biểu thức A,B ; AB0 B0 ? 1 a) b) c) (a > 0) 5’ 8’ Trình bàyVD2 SGK/28 Giới thiệu : và là hai biểu thức liên hợp với nhau Giới thiệu tổng quát SGK/28 (bảng phụ) Gọi 3 HS làm BT ? 2 Cho HS khác nhận xét Còn lại : Cho HS về làm tương tự Cả lớp cùng làm ? 2 2.Trục căn thức ở mẫu VD2: SGK Tổng quát: + Với các biểu thức A,B mà B > 0, ta có + Với các biểu thức A, B,C mà A 0 và A B2 ta có + Với các biểu thức A,B,C mà A0, B 0 và A B, ta có ? 2 Trục căn thức ở mẫu a) b) = 4) Củng cố: TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 4’ 10’ Điền vào chỗ trống kết quả đúng Tổng quát: + Với các biểu thứcA,B mà B > 0, ta có +Với các biểu thức A, B,C màA 0 và A B2 ta có + Với các biểu thức A,B,C mà A0, B 0 và A B, ta có Bài 51a: SGK/30 Bài 52a: SGK/30 Bài 48a: SGK/29 Bài 49a: SGK/29 Bài 50a: SGK/30 HS điền vào chỗ trống 4 HS Thực hiện ;;; Bài48a) Bài 50: a) Bài 51: a) Bài 52: a) 4. Dặn dò:(1’) - Học bài : công thức tổng quát 2 cách biến đổi - Bài 48,49,50; 51; 52 SGK/30 - Chuẩ bị ở nhà tiết 12: LT (Bài tập SGK/30) * Rút kinh nghiệm : . Tuần : 4 Tiết :11 LUYỆN TẬP Ngày sọan : Ngày dạy : I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức : Đưa thừa số vào trong dấu căn, đưa thừa số ra ngòai dấu căn,khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu 2) Kỹ năng : Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai II.CHUẨN BỊ - Giáo viên : Xem bài tập SGK/29,30 - Học sinh : Xem bài tập SGK/29,30 III. QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ TG HỌAT ĐỘNG CỦA GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 5’ GV treo bảng phụ Gọi HS điền vào chỗ trống ; Điền vào chổ trống để có kết quả đúng Với các biểu thức A,B ;AB0 , B0, ta có + Với các biểu thức A,B mà B > 0, ta có +Với các biểu thức A, B,C màA 0 và A B2 ta có +Với các biểu thức A,B,C mà A0, B 0 và A B, ta có 3. Bài mới : TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 10’ 5’ 5’ 5’ 10’ GV ghi đề bài Gợi ý: nhân lượng liên hợp Gọi 2 HS trình bày Cho HS khác nhận xét GV ghi đề bài Gợi ý:nhân lượng liên hợp Gọi 2 HS trình bày Cho HS khác nhận xét GV ghi đề bài Gợi ý:tách mẫu đưa thừa số ra ngoài dấu căn Gọi 2 HS trình bày Cho HS khác nhận xét GV ghi đề bài Gợi ý:Nhân mẫu đưa thừa số ra ngoài dấu căn Gọi 2 HS trình bày Cho HS khác nhận xét GV ghi đề bài Gợi ý:Nhân mẫu đưa thừa số ra ngoài dấu căn Gọi 3 HS trình bày Cho HS khác nhận xét 2HS thực hiện 2HS thực hiện 1HS thực hiện 1HS thực hiện 3HS thực hiện BÀI 53: SGK/30 Rút gọn = Bài 54:SGK/30 Rút gọn a) b) Bài 48 : SGK/29 Khử mẫu của biểu thức lấy căn Bài 49 : SGK/29 Khử mẫu của biểu thức lấy căn Bài 50 : SGK/30 Trục căn thức ở mẫu Bài 51 : SGK/30 Trục căn thức ở mẫu Bài 52 : SGK/30 Trục căn thức ở mẫu 4. Củng cố: TG HỌAT ĐỘNG CỦA GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 4’ GV treo bảng phụ Gọi HS điền vào chỗ trống HS điền vào chổ trống Điền vào chổ trống để có kết quả đúng Tổng quát: Với các biểu thức A,B ;AB0 , B0, ta có Tổng quát: + Với các biểu thức A,B mà B > 0, ta có +Với các biểu thức A, B,C màA 0 và A B2 ta có +Với các biểu thức A,B,C mà A0, B 0 và A B, ta có 5. Dặn dò:1’ - Làm bài tập còn lại - Tiết 13: Đọc trước §8. Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai * Rút kinh nghiệm: . Tuần:4 Tiết: 12 §8.RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Ngày sọan : Ngày dạy : I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức : Phối hợp các biến đổi căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức. 2) Kỹ năng : Biến đổi căn thức bậc hai để giải các bài toán về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. II.CHUẨN BỊ - GV: SGK,bảng phụ ghi bài tập - HS: Xem SGK/31,32, bài tập III. QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra : TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 5’ +Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : +Khử mẫu của biểu thức lấy căn: HS1: Thực hiện HS2: Thực hiện 3. Bài mới : TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 3’ 5’ 5’ 5’ 7’ 6’ - Hướng dẫn HS VD1 (bảng phụ) - Cho HS thực hiện ? 1 - Hướng dẫn : + Muốn rút gọn trước ta làm gì ? + Để làm gì ? - Gọi HS thực hiện - Cho HS nhận xét - Hướng dẫn HS VD2 GV cho HS nhận xét vế trái của đẳng thức ? Ta có thể đưa chúng về dạng hằng đẳng thức nào ? VT có dạng (a+b+c)(a+b-c) = (a+b)2 - c2 - Cho HS thực hiện ? 2 Hướng dẫn : + Biến đổi VT về dạng HĐT ()2 + Quy đồng mẫu VT ? + Đưa về ? - Nhận xét - Hướng dẫn HS VD3 (bảng phụ) - Rút gọn biểu thức P - Tìm giá trị của a để P < 0 - Cho HS thực hiện ? 3 Hướng dẫn - Nhận xét Xem VD1 SGK/31 - HS thực hiện ? 1 - Đưa thừa số ra ngoài dấu căn - Nhận xét Xem VD2: SGK/31 - HS thực hiện ? 2 - Nhận xét - HS thực hiện ? 3 - Nhận xét Ví dụ 1: SGK/31 ? 1 Rút gọn (với a 0 ) = = = 13 + Ví dụ 2: SGK/31 ? 2 Chứng minh đẳng thức =()2 (a > 0, b > 0) Vậy =()2 Ví dụ 3 : SGK/31 ? 3 Rút gọn các biểu thức a) == (Với ) b) (a và a 1) = =1 + + a 4/. Củng cố: TG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS NỘI DUNG 8’ Bài 58 : Rút gọn các biểu thức 5 Bài 59: SGK/31 HS1: Thực hiện HS2: Thực hiện Bài 58 : ĐS: a) Bài 59: ĐS : Rút gọn các biểu thức (với a > 0;b
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_chuong_trinh_hoc_ky_i_dang_thanh_liem.doc