Giáo án Đại số Lớp 9 - Chương trình học kỳ I - Đặng Thanh Liêm

Giáo án Đại số Lớp 9 - Chương trình học kỳ I - Đặng Thanh Liêm

I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

 1. Kiến thức : Phép khai phương căn bậc hai cũa một số không âm, đk xác định,

 = = ; = =

 2. Kĩ năng :

 - Khai phương một số chính phương, khơng chính phương bằng MTBT

 -Tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa .

 -Tính giá trị của biểu thức.

II. CHUẨN BỊ :

 - GV: Bài tập 11,12,13 SGK/11, MTBT 500MS,

 - HS: Bài tập 11,12,13 SGK/11,MTBT 500MS

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 1. Ổn định lớp

 2. Kiểm tra bài cũ:

I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

 1. Kiến thức : Biết khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai.

 2. Kĩ năng :

 - Thực hiện các phép tính về căn thức bậc hai

 - Rút gọn một biểu thức

II. CHUẨN BỊ :

 - GV: SGK, bảng phụ, bài tập SGK

 - HS: Học bài cũ,xem SGK, làm bài tập

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 1. Ổn định lớp

 2. Kiểm tra bài cũ

 

doc 83 trang Hoàng Giang 31/05/2022 2810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Chương trình học kỳ I - Đặng Thanh Liêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:1 
Tiết: 1 
 CHƯƠNG I : CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
§ 1: CĂN BẬC HAI
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT :
 1.Kiến thức: Hiểu được định nghĩa về căn bậc hai số học của một số không âm,ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, phân biệt CBHSH và CBH.
 2Kĩ năng:Tính được căn bậc hai của một số a 0 là số x sao cho x2 =a.Vận dụng so sánh hai số.
II. CHUẨN BỊ :
	- Giáo viên : Bảng phụ, SGK, MTBT 500MS 
	- Học sinh: SGK,MTBT 500MS
III. HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp 
	2. Hướng dẫn :( 1’) Kế hoạch học môn toán và phương pháp học tập bộ môn toán
 3. Bài mới 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
5’
5’
10’
10’
Nhắc lại : Tính CBH của 16, 25
a > 0 : CBH của 1 số a ?
Số 0 : có căn bậc hai là ?
Số dương có mấy căn bậc hai .
Cho HS làm ?1
- Giới thiệu định nghĩa căn bậc hai như SGK
VD 1 : SGK
- Cho 2 = 22 = 4 và 2 0
Khi x > 0 và x2 = 4 x = ? 
- Cho HS làm ?2 
- Gọi HS trả lời ?
-Tìm CBHSH của số không âm gọi là phép khai phương(có thểdùng MTBT) VD : dùng MTBT khai phương chính xác với chữ số thập phân thứ ba 
- Nếu biết CBHSH của một số, ta dễ dàng suy ra các CBH của nó
VD: CBHSH của 49 () 
Số 49 có hai căn bậc hai là7; 
- 7 () 
HS làm tiếp ?3
Gọi HS trả lời
Nhận xét?
- Tìm căn bậc hai của : 
Số âm : vì sao không có căn bậc hai? 
Lấy VD : 2 < 3 nên , ngược lại?
Với a 0, b 0, nếu a < b thì 
 VD2 SGK/5 – GV hướng dẫn
- GV Ghi bảng ?4 gọi HS thực hiện 
- So sánh hai số dạng căn bậc hai.
- Nhận xét ?
- VD 3 SGK/6– GV hướng dẫn 
- GV Ghi bảng ?5 gọi HS thực hiện 
Nhận xét ?
Định lý này được ứng dụng để làm gì ?
CBH của 16 : 4; -4 ; 
CBH của 25 là 5; -5
Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x2 = a
Vì không có số nào bình phương bằng số âm
Số dương a có 2 căn bậc hai là hai số đối nhau. 
a/.Căn bậc hai của 9 là 3
b/.Căn bậc hai của
là
c/.Căn bậc hai của 0,25 là0,5
d/.Căn bậc hai của 2 là và -
x2 = 4 x = 2
Khi x > 0 : x2 = 4 x = 2= (
Đọc SGK
Đọc định lý
- Nghe hướng dẫn 
- Rút ra định lý và ghi bài
Xem VD2 SGK
 nghe hướng dẫn
Thực hiện ?4 
Xem VD3 SGK
1.Căn bậc hai số học
Định nghĩa : 
Với số dương a , số 
được gọi là căn bậc hai số học của a 
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0
VD 1 : SGK
* Chú ý : 
Với a 0, ta có:
+ Nếu x = thì x2 = a và x 0
+ nếu x 0 và x2 = a thì x = 
Ta viết x = 
?2 Tìm CBHSH của mỗi số sau
= 7 vì 72 = 49
 vì 8 0 vìø 82 =64
vì 9 0 vì 92 = 81
 vì 1,1 0 và 1,12 =1,21
?3 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a/. = 
b/.= 
c/. = 
2. So sánh các căn bậc hai 
Định lý : Với 2 số a, b không âm ta có a< b 
VD2: SGK
?4 So sánh
a) 15 < 16 nên < 
Vậy < 4
b) 9 < 11 nên < 
Vậy 3 < 
VD3: SGK
?5 Tìm số x không âm, biết:
a) 1 = , > 1 tức là >, vì x 0 nên > x > 1 Vậy x >1
b) = , x > 9 Vậy x > 9
 4. Cũng cố:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
8’
Phát biểu Đ/n CBHSH?
Các số sau số nào là CBHSH, khai phương các CBHSH đó?
,,,, -,
Bài tập1 SGK/6 (hoạt động nhóm)
Bài tập 2 SGK/6
Phát biểu
Nhóm đại diện trả lời
 không là CBHSH
Thực hiện, có thể sử dụng MTBT
= 3, = 0, =,
= 0,9 là các CBHSH
Giống ?4
 5/. Dặn dò:(1’)
 - Bài tập 3,4 SGK/6,7
 - Đọc trước § 2 căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức : 
 * Rút kinh nghiệm: 
 .
Tuần 1 Tiết 2 
 §2.CĂN THỨC BẬC HAI HẰNG ĐẲNG THỨC 
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
	1. Kiến thức :
 - Biết cách tìm điều kiện xác định để xác định. 
	- Biết hằng đẳng thức; 
 2. Kĩ năng :
 - Biết vận dụng hằng đẳng thức tính , rút gọn biểu thức . 
	- Biết vận dụng 
 II. CHUẨN BỊ: 
 - GV : bảng phụ, 
 - HS : MTBT, xem SGK
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp
	2. Kiểm tra bài cũ : GV nêu câu hỏi.
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA H S
MỘI DUNG
7’
- Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học? 
- Tìm CBHSH của36; 0,25; 225
 - Tìm x biết = 3
GV nhận xét câu trả lời của HS
- Trả lời 
- Thực hiện 
- Thực hiện 
Vì 3 = ; = 3 nên 
 3/. Bài mới:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA H S
NỘI DUNG
10’
15’
GV cho HS làm ? 1
GV giới thiệu thuật ngữ
Căn thức bậc 2, biểu thức lấy căn
GV chốt lại cho HS hiểu thế nào là căn thức bậc hai? 
Ta gọi là căn thức bậc hai, 25- x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. Cho VD 
Hướng dẫn VD1 SGK/8
GV cho HS làm ? 2
 Giới thiệu thuật ngữ “ĐK xác định” hay“ĐK có nghĩa” 
Bảng phụ: ? 3
Nhận xét gì về giá trị của
 và a?
Hãy phát biểu Định lý ?
Hướng dẫn CM định lý
GV hướng dẫn VD2:SGK /9
GV hướng dẫn VD3:SGK/9
 Gọi HS đọc chú ý SGK/10
GV hướng dẫn VD 4 SGK/10
HS thực hiện ? 1
Theo định lí Pitago ta có :
AB2 + BC2 = AC2
AB2 + x2 = 52
AB2 + x2 = 25
AB 2 = 25 – x2
Do đó AB = 
ChoVD về căn thức bậc hai
Xem VD1 SGK/8
HS thực hiện ? 2
HS điền vào bảng : ? 3
HS rút ra kết luận 
Phát biểu định lý 
Xem CM: SGK
XemVD2 SGK
Xem VD 3 SGK
HS đọc chú ý SGK/10
Xem VD4 SGK
1. Căn thức bậc hai 
Tổng quát: 
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
 xác định ( hay có nghĩa ) khi A lấy giá trị không âm .
VD 1: SGK
? 2
 xác định khi:
5 -2x ³ 0 Û 2x 5
Û x . Vậy x 
thì xác định
2. Hằng đẳng thức
Định lý :
Với mọi số a, ta có:
CM : SGK
VD2 SGK
VD 3 SGK
* Chú ý : Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có 
VD 4 : SGK/10
 4.Củng cố:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA H S
MỘI DUNG
11’
GV chốt lại cho HS 
 = ? 
GV giới thiệu người ta còn vận dụng hằng đẳng thức vào việc tìm x
Bài tập 6a,c
Bài tập 7a,c
Bài tập 8 a,c 
Bài tập 9 a
Phát biểu 
HS thực hiện 
 5. Hướng dẫn về nhà : 2’
 - Làm bài tập bài 6,7,8,9 SGK/10
 - Tiết 3: Luyện tập SGK/11
 * Rút kinh nghiệm: 
 .
Tuần 1
Tiết 3 
LUYỆN TẬP
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
	1. Kiến thức : Phép khai phương căn bậc hai cũa một số không âm, đk xác định, 
= =; = = 
 2. Kĩ năng : 
 - Khai phương một số chính phương, khơng chính phương bằng MTBT
 -Tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa .
 -Tính giá trị của biểu thức.
II. CHUẨN BỊ : 
 - GV: Bài tập 11,12,13 SGK/11, MTBT 500MS,
 - HS: Bài tập 11,12,13 SGK/11,MTBT 500MS
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp 
	2. Kiểm tra bài cũ:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
7’
1/xác định(có nghĩa) khi nào ?
AD: Tìm x để căn thức có nghĩa: 
2/Với a là một số= ?
 Với A là một biểu thức = ?
AD: Rút gọn biểu thức:
 a/. 
b/. 
Nhận xét ?
HS1: 
HS2: Viết bảng = = 
 = = 
a)==0,3
b) = 
 = 2 - 
xác định khi A0
 có nghĩa 
khi x – 1 0 x 1 . 
Vậy x 1 thì có nghĩa
3. Luyện tập :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
7’
8’
17’
Ghi bảng Bài tập11 SGK/11 
Gọi 4 HS thực hiện.
Nhận xét 
Ghi bảng Bài tập12SGK/11 
Gọi 2 HS thực hiện.
Nhận xét 
GV hướng dẫn c,d 
Ghi bảng Bài tập13SGK/11 
Gọi 4 HS thực hiện.
Gọi HS nhận xét 
HS1 thực hiện a) 
HS2 thực hiện b) 
HS3 thực hiện c) 
HS4 thực hiện d) 
HS nhận xét 
HS1 thực hiện a) 
HS2 thực hiện b) 
HS sửa vào tập c,d
HS1 thực hiện a) 
HS2 thực hiện b) 
HS3 thực hiện c) 
HS4 thực hiện d) 
HS nhận xét 
Bài 11SGK/11 : Tính 
a) 
= 4.5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22
b) 
= 36 : 18 – 13 = 2 - 13 = - 11
c) 
d) 
Bài 12 : SGK/11
a) có ý nghĩa khi
2x + 7 0 x 
b) có ý nghĩa khi 
– 3x + 4 ³ 0 Û - 3x ³ - 4 Û 
c) có ý nghĩa khi 
 Û -1 + x > 0 (vì 1 > 0) 
 Û x > 1
Vậy có nghĩa khi x > 1
d) có nghĩa khi x + 1 ³ 0
Û x Ỵ R ( vì x2 ³ 0 Þ x2 + 1 > 0)
Bài 13: SGK/11 
Rút gọn biểu thức 
a) 
= –2a – 5a = – 7a ( a < 0) 
b) với a ³ 0 ,ta có : 
= 5a + 3a = 8 a ( a ³ 0) 
c) với a bất kỳ ta có : 
 = 
d) với a < 0, ta có 
= = -13a2
 4. Củng cố:
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG 
5’
1/xác định(có nghĩa)khi nào ?
2/Với a là một số= ?
Với A là một biểu thức = ?
Giải Pt dạng :
= m (*) 
- ĐK: A
- Bình phương hai vế (*)
- Giải Pt : A = m2 
- Chọn nghiệm thoã mãn ĐK
HS1: 
HS2: 
Ghi nhớ
xác định khi A0
= = 
= = 
4/. Hướng dẫn về nhà :(1’) 
 - Ôn tập các kiến thức đã học 
 - Bài tập về nhà : 14,15, SBT
 - Xem trước bài " Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương "
* Rút kinh nghiệm : 
 .
Tuần 2
Tiết 4 	
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ
PHÉP KHAI PHƯƠNG
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
	1. Kiến thức : Biết khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai.
 2. Kĩ năng : 
 - Thực hiện các phép tính về căn thức bậc hai
 - Rút gọn một biểu thức 
II. CHUẨN BỊ : 
 - GV: SGK, bảng phụ, bài tập SGK
 - HS: Học bài cũ,xem SGK, làm bài tập 
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp 
	2. Kiểm tra bài cũ 
TG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
7’
1. Tính 
2. Rút gọn : 
 với x < 3
GV cho HS nhận xét
HS1 thực hiện
HS2 thực hiện
1) 
= 0,3. 2. 10 = 6
2) 
 = - 5 (x – 3) 
(với x < 3 Û x = 3 < 0)
 3. Bài mới : 
TG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
5’
10’
9’ 
Cho đọc ?1 
Gọi HS thực hiện 
Nếu thay các số bởi các chữ a, b thì 
Gọi HS phát biểu định lí 
Hướng dẫn :
CM: Vì a ³ 0 và b ³ 0 nên xác định và không âm.Ta có :
()2= ()2.()2 = a.b
Vậy là căn bậc hai số học của a.b, tức là 
Hướng dẫn VD1 :SGK
Cho HS thực hiện ? 2 
Gợi ý : 250. 360 ?
Qua ta tính ngược lại đúng hay không ?
Ngược lại gọi là nhân các căn bậc hai 
Gọi HS phát biểu quy tắc 
Hướng dẫn VD2 :SGK
Cho HS thực hiện ? 3 
Nếu thay các số a,b không âm bằng các biểu thức A,B không âm khi đó định lí còn đúng không ? 
Giới thiệu chú ý
Hướng dẫn VD 3 : SGK
Gợi ý : Khai phương từng thừa số có khó khăn, nhưng chuyển về khai phương 1 tích có thể thuận lợi. 
Cho HS thực hiện ? 4 
? 1 Ta có : 
Vậy : 
Trả lời: 
Phát biểu 
Ghi bài 
Xem SGK - CM
Xem SGK - VD
Thực hiện ? 2
Trả lời 
Phát biểu 
Ghi bài 
Xem SGK-VD2
Thực hiện ? 3
Trả lời 
Xem SGK-VD3
Thực hiện ? 4
1. Định lý 
Với hai số a và b không âm, ta có 
CM: SGK
Chú ý : 
Định lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm.
2. Áp dụng 
a) Quy tắc khai phương 1 tích 
Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rối nhân các kết quả với nhau 
VD1: SGK
? 2
a) =
= 0,4. 0,8. 15 = 4,8 
b) =
= 5 . 6 . 10 = 300
b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai
Muốn nhân các căn bậc hai củacác số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.
 VD2 : SGK
? 3
a) 
b) 
= 12.7 = 84
* Chú ý : Một cách tổng quát, với hai biểu thức A và b không âm ta có 
Đặc biệt, với biểu thức A không âm ta có: 
 = = A
VD3:SGK
? 4
a) 
 (a ³ 0 Þ a2 ³ 0) 
b) 
 (a ³ 0 Þ b ³ 0 Þ ab ³ 0)
 4/. Cũng cố:
TG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
15’
Bài tập :17a,b,c 
Bài tập 18a,b,c
Bài tập 19a
Bài 20 a 
cho HS khá giỏi
3 HS thực hiện 
3 HS thực hiện
3 HS thực hiện
Bài tập :17 a) 2,4 b) 28 c) 66
Bài tập 18 a) 21 b) 60 c) 1,6
Bài tập 19 a) = – 0,6a
 5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
 - Làm bài tập 17. 18, 19, 20 SGK
 - Làm trước các bài tập để tiết sau Luyện tập 
 * Rút kinh nghiệm: : 
 .
Tuần 5
Tiết 5 
LUYỆN TẬP
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
 1) Kiến thức : áp dụng các quy tắc khai phương một tích, nhân các căn bậc hai của các biểu thức không âm để biến đổi, rút gọn các biểu thức.
 2) Kỹ năng : phân tích đưa một biểu thức về dạng tích để khai phương, rút gọn. 
II. CHUẨN BỊ : 
 - GV: SGK,Bài tập 22, 24, 25, 26, 27
 - HS: Các quy tắc nhân các thứcbậc hai, =, các HĐT ở lớp 8
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ 
TG
 HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
8’ 
Phát biểu quy tắt khai phương một tích các số không âm?
Phát biểu quy tắt nhân hai căn bậc hai ?
Tính 
a) 	
b) với x ³ 1
HS thực hiện .
HS thực hiện.
a) 
= 
b) 
(Với x ³ 1Þ x – 1 ³ 0)
Bài mới 
TG
 HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
7’ 
10’
10’
7’
GV cho HS nhắc lại hằng đẳng thức a2 – b2 
Gọi HS thực hiện 
Gọi HS nhận xét
GV cho HS nhắc lại hằng đẳng thức =?
và= ? 
 (a + b)2 = ?
HS dùng MTBT tính kết quả
HD : Vì vế phải không âm nên ta có thể bình phương hai vế đẳng thức để tìm x
Ở vế trái ta có thể khai phương được thừa số nào ?
Đưa về dạng câu a) 
Tính ?
Khai phương ?
HS thực hiện
HS thực hiện
HS nhận xét
Phát biểu 
HS thực hiện
HS nhận xét
HS bình phương hai vế đẳng thức rồi thực hiện
Thực hiện 
Bài tập 22: SGK/15
a) 
b) 
Bài 24: SGK/15
a) 
 Vì (1 + 3x)2 ³ 0 với mọi x Ỵ R, ta có 
A = 2(1 – 3x)2 tại x = 
Vậy A » 21,029 tại x = 
Bài 25 : SGK/16
a) Vì 8 0 nên 
 16x = 64
 x = 64 :16 = 4 Vậy x = 4 
c) 
 x = 50 Vậy x = 50 
Bài 26: SGK/16
a) So sánh 
Củng cố :
TG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
2’
- Với A 0 ; B0 thì 
 = ?
- Với A 0 ; B0 thì 
= ?
Phát biểu
Phát biểu
- Với A 0 ; B0 thì 
 = 
- VớiA0 ; B0 thì 
= 
Hướng dẫn về nhà : (1’)
- Làm các bài tập 23, 24b , 25b,d, 26b SGK
- Xem trước bài liên hệ giữa phép chia và phép khai phương .
 * Rút kinh nghiệm: .
 .
Tuần 2
Tiết 6
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ
PHÉP KHAI PHƯƠNG
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
 1. Kiến thức : Biết khai phương một thương vàchia hai căn thức bậc hai.
 2. Kĩ năng : 
 - Thực hiện các phép tính về căn thức bậc hai
 - Rút gọn một biểu thức 
II. CHUẨN BỊ: 
 - GV: SGK, bảng phụ, bài tập SGK
 - HS: học bài cũ, xem bài mới, làm bài tập
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 
	1. Ổn định lớp
	2. Kiểm tra bài cũ:
TG
 HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
5’
1) Nêu quy tắc khai phương của 1 tích 
2) Tính 
HS trả lời câu hỏi 
HS lên bảng làm bt
Tính 
3. Bài mới : 
TG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
8’
10’
12’
Cho HS thực hiện 
? 1 Tính và so sánh 
Cho HS khác nhận xét 
Cho HS phát biểu định lý 
GV hướng dẫn HS chứng minh 
GV giới thiệu quy tắc khai phương 1 thương
GV yêu cầu HS đọc quy tắc trong SGK.
GV hướng dẫn HS thực hiện VD1 (bảng phụ)
Cho hs làm ? 2
Nhận xét?
GV yêu cầu HS đọc quy tắc trong SGK. 
GV hướng dẫn HS thực hiện VD2 (bảng phụ)
Cho HS làm ? 3
Nhận xét?
Nêu chú ý SGK: 
Định lý và các quy tắc trên vẫn đúng nếu A là biểu thức không âm và B là biểu dương 
Giới thiệu VD 3 (bảng phụ)
Cho HS thực hiện ? 4 
Rút gọn
? 1
HS phát biểu định lý (SGK) 
Xem SGK
HS đọc quy tắc SGK.
Xem bảng phụ VD1 (SGK)
Làm BT ? 2 
HS đọc quy tắc SGK.
Xem bảng phụ VD2(SGK)
HS làm ? 3 
Xem bảng phụ VD3 (SGK)
HS làm ? 4 
1. Định lý : 
 Định lí : 
Với số a không âm và số b dương, ta có 
CM : SGK
2. Áp dụng 	
a) Quy tắc khai phương 1 thương:
Muốn khai phương một thương , trong đó số a không âm và số b dương, ta có thể lần lượt khai phương số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết qủa thứ hai .
VD1: SGK
? 2 a) 
 b) 
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai : 
Muốn chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số b dương, ta có thể chia số a cho số b rồi khai phương kết qủa đó .
VD2 : SGK
? 3 
* Chú ý : Một cách tổng quát, với biểu thức A không âm và biểu thức B dương, ta có :
VD3 : SGK
? 4 Rút gọn 
a) ===
b) ===
=
 4/.Củng cố:
TG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
8’
- Nêu quy tắc khai phương một thương và chia hai bậc hai ? 
Với A, B > 0
 = ? 
- GV cho 3 HS lên bảng làm các BT 28b, 29b, 30a
- HS khác nhận xét 
 đúng không ?
HS phát biểu qui tắc 
HS phát biểu 
HS lên bảng làm BT 
Không đúng với mọi trường hợp AB 0
Với biểu thức A không âm và biểu thức B dương 
 (A, B > 0)
Bài 28b SGK/18 
Bài 29b SGK//19 
Bài 30a: Rút gọn biểu thức 
 5.Hướng dẫn về nhà :(2’)
 - Học thuộc định lý và các qui tắc 
 - Làm bài tập 28, 29, 30, 32,33,34, 35,36 SGK 
 * Rút kinh nghiệm : 
 .
Tuần 3 
Tiết 7 
LUYỆN TẬP
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
 1. Kiến thức : Biết khai phương một tích, một thương, nhân vàchia hai căn bậc hai.
 2. Kĩ năng : 
 - Thực hiện các phép tính về căn thức bậc hai
 - Rút gọn một biểu thức, bước đầu giải pt có căn bậc hai. 
II. CHUẨN BỊ : 
 - GV : Bài tập SGK/19,20, MTBT 500 MS
 - HS : Bài tập SGK/19,20, MTBT 500 MS, Kiến thức cũ 
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 
	1. Ổn định lớp 
	2. Kiểm tra bài cũ 
TG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
5’
1) Phát biểu và viết công thức phép khai phương một thương vàphép chia hai căn bậc hai
2) Tính : a ) 
 b) 
HS phát biểu 
Thực hiện a) 
 b) 6.6
Nếu a ³ 0 và b > 0 thì 
Tính : a )
 b) 
 3. Luyện tập:
TT
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
10’
6’
8’
7’
5’
Ghi bài tập 32a,b. Gọi HS làm bài tập.
Nhận xét 
Ghi bài tập 33a. Gọi HS làm bài tập.
Nhận xét 
Ghi bài tập 34a. Gọi HS làm bài tập.
Nhận xét 
Ghi bài tập 35a. Gọi HS làm bài tập.
Nhận xét 
Bảng phụ bài tập 36. Cho HS hoạt động nhóm.
Nhận xét 
HS thực hiện 
HS thực hiện 
HS thực hiện 
HS thực hiện 
HS làm BT theo nhóm 
Nhóm nào nhanh nhất lên bảng trình bày 
a) Đúng vì 0,012 = 0,0001
b) Sai, vì vế phải không có nghĩa 
c) Đúng, có thêm ý nghĩa để ước lượng giá trị gần đúng của 
d) Đúng, do nhân 2 số của bất pt với số dương
Bài 32 : SGK/19
b) 
c) 
Bài 33 : SGK/19 : Giải phương trình 
a) 
Û x1 = và x2 = - 
Bài 34 SGK/19: Rút gọn 
a) = - 
(với a < 0; b ¹ 0)
Bài 35: SGK/20 : Tìm x, biết:
 a/.= 9
 = 9 
Vậy : x = 12 , x = - 6 
Bài 36: SGK /20: 
a) Đúng vì 0,012 = 0,0001 
b) Sai, vì vế phải không có nghĩa 
c) Đúng, có thêm ý nghĩa để ước lượng giá trị gần đúng của 
d) Đúng, do nhân 2 số của bất pt với số dương
 3/. Cũng cố
TG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
3’
1) Phát biểu và viết công thức của định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương: 
Nếu A³ 0, B > 0 là các biểu thức thì định lí còn đúng ? = ?
Phát biểu
 (A, B > 0)
Đúng 
= 
 4. Hướng dẫn về nhà (1’)	
 - Xem lại các bài tập đã giải 
 - Làm bài tập 32bc, 33cd, 34bd, 35b SGK
 - Đọc trước bài bảng căn bậc hai 
 - Mang theo máy tính 
 * Rút kinh nghiệm: .
 .
Tuần :3 
Tiết : 8
§6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN CĂN THỨC BẬC HAI 
 Ngày sọan :
 Ngày dạy :
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:	
 1) Kiến thức : HS biết cách đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn 
 2) Kỹ năng : HS biết sử dụng kỹ thuật biến đổi trên để so sánh số và rút gọn biểu thức.
II. CHUẨN BỊ:	
	- Giáo viên : bảng phụ ghi các tổng quát
	- Học sinh : bảng nhóm, máy tính bỏ túi .
III. QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 
	1. Ổn định lớp 
	2. Kiểm tra bài cũ 
TG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
5’
Phát biểu quy tắt khai phương một tích?
Cho a0, b0. Aùp dụng quy tắt khai phương một tích.
Chứng tỏ = a
Phát biểu
Thực hiện
=.==a 
 (vì a0, b0)
 3. Bài mới: 
TG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
 NỘI DUNG
2’
5’
5’
5’
5’
12’
?1 HS đã thực hiện
GV giới thiệu như SGK: phép biến đổi như vậy gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Đôi khi,ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện đưa thừa số ra ngoài dấu căn
GV giới thiệu 
VD1:SGK/25(bảng phụ) 
VD2:SGK/25(bảng phụ) 
Các biểu thức 
được gọi là đồng dạng với nhau
Gọi 2 HS làm ?2
HS khác nhận xét 
GV cho HS nêu một cách tổng quát 
Giới thiệu HS VD3:SGK/25 
 (bảng phụ) 
GV hỏi : từ các VD trên, để đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn cần biến đổi biểu thức trong dấu căn như thế nào? 
Cho HS làm ? 3 
Phép biến đổi ngược lại với nó gọi là phép đưa thừa số vào trong dấu căn
Từ các VD trên em rút ra được pp nào để đưa 1 thừa số vào trong dấu căn? 
Hãy nêu công thức tổng quát để đưa thừa số vào trong dấu căn 
GV: giới thiệu VD4 SGK/26 (bảng phụ)
GV cho HS khác nhận xét 
- Cho HS thực hiện ? 4
- Phép đưa thưà số ra ngoài (vào trong) dấu căn không chỉ áp dụng cho việc rút gọn biểu thức mà còn dùng để so sánh các căn bậc hai
Đọc VD1: SGK/24
HS xemVD2: SGK/25
HS làm ? 2 
HS nêu tổng quát SGK/25
Xem VD3 SGK/25 
HS làm ? 3 
HS trả lời 
HS nêu công thức tổng quát 
HS xem VD4 SGK/26
HS làm ? 4 
HS VD5:SGK/26
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
VD 1: 
a) 
b) 
Gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
VD2 :Rút gọn biểu thức
Giải
 = 3
= 3 = 6
Các biểu thức 3;2vàgọi là
dạng với nhau.
?2 Rút gọn biểu thức 
Tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B0, ta có , tức là
+ Nếu A 0 và B 0 thì
+ Nếu A < 0và B 0thì 
VD3: SGK
? 3 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) (b0) 
 b) (a< 0) 
 =
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn 
Tổng quát: 
 (A ³ 0; B ³ 0) 
 (A < 0; B ³ 0)
VD 4 : SGK 
? 4 Đưa thừa số vào trong dấu căn
a)
b)
c) với a 0
= 
d) với a 0
VD 5 : SGK
4/. Củng cố:
TG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
5’
Bài 43: a) 
Bài 44: Đưa thừa số vào trong dấu căn : 3; 
Bài 45: So sánh và 
Bài 46: Rút gọn các biểu thức sau ( x 0)
a) 
HS1: Thực hiện
HS2: Thực hiện
HS3: Thực hiện 
HS4: Thực hiện 
Bài 43: a) 
Bài 44: 3=
=
Bài 45: > 
 Vậy > 
Bài tập 46: SGK/27
a) = + 27
5/. Dặn dò:(1’)
Học thuộc hai công thức tổng quát
Bài tập 43,44,45,46 SGK/27
Tiết 11: Xem §7. Biến đổi (tt) SGK/27,28
 * Rút kinh nghiệm: 
 .
Tuần :4 
Tiết :9, 10
§7.BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tt)
Ngày sọan :
Ngày dạy :
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: 	
 1) Kiến thức : HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn ở mẫu. 
 2) Kỹ năng : Biết vận dụng các phương pháp trên một cách thành thạo, hợp lý.
II.CHUẨN BỊ 
- GV: SGK, bảng phụ ghi VD và công thức tổng quát
- HS: Xem SGK, Bài tập 
III. QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 
 1.Ổn định lớp 
 2.Kiểm tra bài cũ 
TG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
5’
a) So sánh và 
b): Rút gọn biểu thức:
Nhận xét?
HS1: Thực hiện
HS2: Thực hiện
a) = < 
Vậy < 
b) 
 3. Bài mới:
TG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
 NỘI DUNG
5’
5’
Giới thiệu như SGK/27,
Trình bày VD1 SGK/28
(bảng phụ)
Giới thiệu tổng quát SGK/28 (bảng phụ)
Cho HS thực hiện ? 1 
HD : - Nhắc lại t/c cơ bản của phân số ? 
Phép biến đổi như trên gọi là khử mẫu của biểu thức lấy căn 
Xem VD1: SGK/28
Xem SGK :tổng quát – ghi bài 
Thực hiện – vào vở 
1. Khử mẫu của biểu thức
VD 1 : SGK
Tổng quát:
Với các biểu thức A,B ; AB0 B0
? 1
a) 
b) 
c) (a > 0) 
5’
8’
Trình bàyVD2 SGK/28
Giới thiệu : và là hai biểu thức liên hợp với nhau 
Giới thiệu tổng quát SGK/28 (bảng phụ)
Gọi 3 HS làm BT ? 2
Cho HS khác nhận xét 
Còn lại : Cho HS về làm tương tự 
Cả lớp cùng làm ? 2
2.Trục căn thức ở mẫu
VD2: SGK
Tổng quát:
 + Với các biểu thức A,B mà B > 0, ta có 
 + Với các biểu thức A, B,C mà 
A 0 và A B2 ta có 
+ Với các biểu thức A,B,C mà A0, B 0 và A B, ta có 
? 2 Trục căn thức ở mẫu
a) 
b)
= 
 4) Củng cố:
TG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
4’
10’
Điền vào chỗ trống kết quả đúng
Tổng quát:
+ Với các biểu thứcA,B mà B > 0, ta có 
+Với các biểu thức A, B,C màA 0 và A B2 ta có 
+ Với các biểu thức A,B,C mà A0, B 0 và A B, ta có 
Bài 51a: SGK/30
Bài 52a: SGK/30
Bài 48a: SGK/29
Bài 49a: SGK/29
Bài 50a: SGK/30
HS điền vào chỗ trống
4 HS Thực hiện 
;;;
Bài48a)
Bài 50:
a)
Bài 51:
a) 
Bài 52:
a)
 4. Dặn dò:(1’)
 - Học bài : công thức tổng quát 2 cách biến đổi
 - Bài 48,49,50; 51; 52 SGK/30
 - Chuẩ bị ở nhà tiết 12: LT (Bài tập SGK/30)
 * Rút kinh nghiệm : 
 .
Tuần : 4 
Tiết :11
	LUYỆN TẬP 
Ngày sọan :
Ngày dạy :
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: 	
 1) Kiến thức : Đưa thừa số vào trong dấu căn, đưa thừa số ra ngòai dấu căn,khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
 2) Kỹ năng : Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
II.CHUẨN BỊ 
 - Giáo viên : Xem bài tập SGK/29,30
 - Học sinh : Xem bài tập SGK/29,30
III. QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 
 1. Ổn định lớp
	2. Kiểm tra bài cũ 
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
5’
GV treo bảng phụ 
Gọi HS điền vào chỗ trống
 ; 
Điền vào chổ trống để có kết quả đúng
Với các biểu thức A,B ;AB0 , B0, ta có
+ Với các biểu thức A,B mà B > 0, ta có 
+Với các biểu thức A, B,C màA 0 và A B2 ta có
+Với các biểu thức A,B,C mà A0, B 0 và A B, ta có
 3. Bài mới : 
TG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
10’
5’
5’
5’
10’
GV ghi đề bài 
Gợi ý: nhân lượng liên hợp 
Gọi 2 HS trình bày
Cho HS khác nhận xét
GV ghi đề bài 
Gợi ý:nhân lượng liên hợp 
Gọi 2 HS trình bày
Cho HS khác nhận xét
GV ghi đề bài 
Gợi ý:tách mẫu đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
Gọi 2 HS trình bày
Cho HS khác nhận xét
GV ghi đề bài 
Gợi ý:Nhân mẫu đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
Gọi 2 HS trình bày
Cho HS khác nhận xét
GV ghi đề bài 
Gợi ý:Nhân mẫu đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
Gọi 3 HS trình bày
Cho HS khác nhận xét
2HS thực hiện 
2HS thực hiện 
1HS thực hiện 
1HS thực hiện 
3HS thực hiện 
BÀI 53: SGK/30 
Rút gọn 
= 
Bài 54:SGK/30 Rút gọn 
a) 
b) 
Bài 48 : SGK/29
Khử mẫu của biểu thức lấy căn 
Bài 49 : SGK/29 
Khử mẫu của biểu thức lấy căn 
Bài 50 : SGK/30 Trục căn thức ở mẫu
 Bài 51 : SGK/30 Trục căn thức ở mẫu
 Bài 52 : SGK/30 Trục căn thức ở mẫu
4. Củng cố:
TG
HỌAT ĐỘNG CỦA GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
4’
GV treo bảng phụ 
Gọi HS điền vào chỗ trống
HS điền vào chổ trống
Điền vào chổ trống để có kết quả đúng
Tổng quát:
Với các biểu thức A,B ;AB0 , B0, 
ta có
Tổng quát:
 + Với các biểu thức A,B mà B > 0, ta có 
+Với các biểu thức A, B,C màA 0 và 
A B2 ta có 
+Với các biểu thức A,B,C mà A0, B 0 và A B, ta có 
5. Dặn dò:1’
 - Làm bài tập còn lại
 - Tiết 13: Đọc trước §8. Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai
 * Rút kinh nghiệm: 
 .
Tuần:4 Tiết: 12
§8.RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA
CĂN THỨC BẬC HAI
Ngày sọan :
Ngày dạy :
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: 	
 1) Kiến thức : Phối hợp các biến đổi căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức.
 2) Kỹ năng : Biến đổi căn thức bậc hai để giải các bài toán về rút gọn biểu thức chứa căn 
 thức bậc hai.
II.CHUẨN BỊ 
 - GV: SGK,bảng phụ ghi bài tập
 - HS: Xem SGK/31,32, bài tập 
III. QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 
	1. Ổn định lớp 
	2. Kiểm tra :
TG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
5’
+Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : 
+Khử mẫu của biểu thức lấy căn: 
HS1: Thực hiện
HS2: Thực hiện
	3. Bài mới : 
TG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
3’
5’
5’
5’
7’
6’
- Hướng dẫn HS VD1 
 (bảng phụ)
- Cho HS thực hiện ? 1
- Hướng dẫn :
+ Muốn rút gọn trước ta làm gì ?
+ Để làm gì ?
- Gọi HS thực hiện 
- Cho HS nhận xét 
- Hướng dẫn HS VD2 
GV cho HS nhận xét vế trái của đẳng thức ? 
Ta có thể đưa chúng về dạng hằng đẳng thức nào ? VT có dạng 
(a+b+c)(a+b-c) = (a+b)2 - c2
- Cho HS thực hiện ? 2
Hướng dẫn :
+ Biến đổi VT về dạng HĐT 
()2 
+ Quy đồng mẫu VT ? 
+ Đưa về ? 
- Nhận xét
- Hướng dẫn HS VD3 
(bảng phụ) 
- Rút gọn biểu thức P
- Tìm giá trị của a để P < 0
- Cho HS thực hiện ? 3
Hướng dẫn
- Nhận xét
Xem VD1 SGK/31
- HS thực hiện ? 1 
- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 
- Nhận xét
Xem VD2: SGK/31
- HS thực hiện ? 2 
- Nhận xét
- HS thực hiện ? 3 
- Nhận xét
Ví dụ 1: SGK/31 
? 1 Rút gọn
(với a 0 )
= 
=
= 13 + 
Ví dụ 2: SGK/31
? 2 Chứng minh đẳng thức
=()2 
(a > 0, b > 0) 
Vậy =()2 
Ví dụ 3 : SGK/31
 ? 3 Rút gọn các biểu thức 
 a) == 
 (Với ) 
b) (a và a 1)
= =1 + + a
 4/. Củng cố:
TG
HỌAT ĐỘNG GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
8’
Bài 58 : 
Rút gọn các biểu thức
5
Bài 59: SGK/31
HS1: Thực hiện 
HS2: Thực hiện 
Bài 58 : ĐS: 
a) 
Bài 59: ĐS : Rút gọn các biểu thức (với a > 0;b

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_chuong_trinh_hoc_ky_i_dang_thanh_liem.doc