Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 49: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 49: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân

I/. MỤC TIÊU

- Kiến thức: Củng cố các tính chất của hàm số y = ax2 ( )

- Kỹ năng:

-Biết nhận dạng đúng hàm số, tính toán và dự đoán đúng tính chất đồ thị của hàm số.

-Biết phân biệt hàm số trong hai trường hợp a>0 và a<0.

 II/. CHUẨN BỊ

 - GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.

 - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.

 III/. TIẾN HÀNH

 1. Ổn định (1’)

 2. Kiểm tra bài cũ (5’)

 HS1 : Nêu các tính chất của hàm số y =ax2(a 0)

 HS Trả lời

 GV Nhận xét cho điểm

 3. Giới thiệu bài mới

 GV : Hôm nay ta làm một số bài tập sau !

 

doc 3 trang Hoàng Giang 03/06/2022 1790
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 49: Luyện tập - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../....../.......	 Ngày dạy:....../....../........
TUẦN 24
TIẾT 49
	I/. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Củng cố các tính chất của hàm số y = ax2 ()
- Kỹ năng: 
-Biết nhận dạng đúng hàm số, tính toán và dự đoán đúng tính chất đồ thị của hàm số. 
-Biết phân biệt hàm số trong hai trường hợp a>0 và a<0.
	II/. CHUẨN BỊ
	- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.
	- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
	III/. TIẾN HÀNH
	1. Ổn định (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ (5’)
	HS1 : Nêu các tính chất của hàm số y =ax2(a0)
	HS Trả lời
	GV Nhận xét cho điểm
	3. Giới thiệu bài mới
	GV : Hôm nay ta làm một số bài tập sau !
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
35’
Hoạt động 1
Luyện tập
Bài 1 trang 30 SGK
Diện tích S của hình tròn được tính bởi công thức
S = , trong đó R là bán kính của hình tròn.
a) Dùng máy tính bỏ túi, tính các giá trị của S rồi điền vào các ô trống trong bảng sau (, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
b) Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần ?
c) Tính bán kính của hình tròn, nếu biết diện tích của nó bằng 79,5cm2.
Gọi HS lần lượt trình bày lời giải
GV Nhận xét
Bài 2 trang 31 SGK
Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 100m. Quãng đường chuyển động s(mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức : s = 4t2.
a) Sau 1 giây, vật này cách mặt đất bao nhiêu mét ? Tương tự, sau 2 giây ?
b) Sau bao lâu vật này tiếp đất ?
Gọi 2HS trình bày lời giải
GV Nhận xét
Bài 3 trang 31 SGK
Gọi 2HS đọc đề
Hướng dẫn : Thay v=2, F=120 vào công thức
 Đổi 90km/h ra m/s
GV Nhận xét
Giới thiệu bài đọc thêm trang 32 SGK: dùng máy tính bỏ túi Casio fx -500MS để tính giá trị của biểu thức
Bài 1/30
HS Đọc đề
HS Thực hiện
a)
R(cm)
0,57
1,37
2,15
4,09
S=
1,02
5,89
14,51
52,53
b) Gọi S1 = , khi tăng R1 lên 3 lần là R2 = 3R1.
 S2 = =9.S1. 
Hay b/k tăng 3 lần thì diện tích tăng lên 9 lần.
c) Ta có diện tích hình tròn tính như sau S=, Vì S=79,5cm2 nên ta có 
HS Nhận xét
Bài 2/31
HS Đọc đề
HS Thực hiện
a) Ta có công thức S=4t2
Khi t = 1 giây thì vật rơi được quảng đường s = 4m, nên vật cách mặt đất 100 – 4 = 96m
Khi t =2 giây thì vật rơi được quảng đường s=16m, nên vật cách mặt đất 100 – 16 = 84m
b) Từ S=4t2 100 = 4t2
t2 = 25 t = 5 giây.
Vậy sau 5 giây thì vất tiếp đất.
HS Nhận xét
Bài 3/31
HS Đọc đề
HS Thực hiện
a) Từ F = av2 thay v = 2 m/s và F = 120N
Ta có: 120 = a. 22 => a = 120/4 = 30
b) Khi v = 10m/s thì F = 30.102 =3000N
Khi v = 20m/s thì F = 30.202 = 12 000N
c) Vận tốc gió bão 90km/h hay 90000m/3600s = 25m/s, theo câu b) thì cách buồm chỉ chịu được sức gió 20m/s. 
Vậy thuyền không thể đi trong gió bão 90km/h.
HS Nhận xét
HS Theo dõi
	4. Củng cố (3’)
Nhắc lại các tính chất của hàm số y =ax2(a0)
	5. Dặn dò (1’)
	Học bài
	Dặn dò và hướng dẫn HS làm bài tập 2,3,4 SBT
 Chuẩn bị trước bài 2 “Đồ thị của hàm số y=ax2(0)”.
	Duyệt của BGH	 Giáo viên soạn
 Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_49_luyen_tap_nguyen_van_tan.doc