Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Biết được công thức nghiệm của phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a 0). Phân biệt được biệt thức “đenta” trong ba trường hợp >0, =0 và <0. Nắm vững công thức nghiệm và vận dụng vào làm bài tập áp dụng .
-Biết nhận dạng PT và vận dụng linh hoạt công thức nghiệm trong giải PT bậc hai. Rèn kỉ năng giải PT và tính toán các số chính xác.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG
- Kiến thức: Biết được công thức nghiệm của phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a 0). Phân biệt được biệt thức “đenta” trong ba trường hợp >0, =0 và <0. Nắm vững công thức nghiệm và vận dụng vào làm bài tập áp dụng .
- Kỹ năng: Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của pt đó (nếu pt có nghiệm)
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Bảng phụ; Thước.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN DẠY LÝ THUYẾT Môn dạy : Đại số Lớp dạy: 9a2 Tên bài giảng: §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Giáo án số: 1 Tiết PPCT: 52 Số tiết giảng: 2 Ngày dạy: 04/ 03/ 2017 A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: -Biết được công thức nghiệm của phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a0). Phân biệt được biệt thức “đenta” trong ba trường hợp >0, =0 và<0. Nắm vững công thức nghiệm và vận dụng vào làm bài tập áp dụng . -Biết nhận dạng PT và vận dụng linh hoạt công thức nghiệm trong giải PT bậc hai. Rèn kỉ năng giải PT và tính toán các số chính xác. II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG - Kiến thức: Biết được công thức nghiệm của phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a0). Phân biệt được biệt thức “đenta” trong ba trường hợp >0, =0 và<0. Nắm vững công thức nghiệm và vận dụng vào làm bài tập áp dụng . - Kỹ năng: Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của pt đó (nếu pt có nghiệm) III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - GV: GA, SGK; Bảng phụ; Thước. - HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi. B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định lớp (1’) Điểm danh lớp: Nội dung cần phổ biến: 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Phương pháp kiểm tra: Vấn đáp (Viết) Số học sinh dự kiến sẽ kiểm tra: (02 HS) Câu hỏi kiểm tra: 02 1) Phát biểu định nghĩa PT bậc hai một ẩn? Xác định hệ số của PT: 3x2 + 5x - 1 = 0 2) Giải phương trình : a) 5x2 – 10 = 0 b) 2x2 – 50x = 0 d. Đáp án: 1) Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng ax2+bx+c = 0, trong đó x là ẩn ; a,b,c là những số cho trước gọi là các hệ số và a0. 3x2 + 5x -1 = 0 (a = 3; b = 5; c = - 1) 2) a) hoặc Vậy PT có 2 nghệm là : ; b) 2x2 – 50x = 0hoặc x - 25 = 0 x = 0 hoặc x = 25 Vậy PT có 2 nghệm là : ; 3. Giảng bài mới: (30’) a/. GTB: Hôm nay chúng ta học bài : “§4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai” ! b/. Tiến trình giảng bài mới: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: 1. Công thức nghiệm 15’ a) Nếu (1) có 2 nghiệm: x1 = ; x2 = b) Nếu =0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 = - ?2 Nếu <0 thì phương trình vô nghiệm Vì Khi đenta âm thì vế phải là số âm trong khi vế trái là số dương, do đó PT vô nghiệm. Công thức nghiệm Đối với phương trình bậc hai : ax2 + bx + c =0(a0) và biệt thức = b2 - 4ac : Nếu >0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : x1 = , x2 = Nếu =0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 = - Nếu <0 thì phương trình vô nghiệm. GV cùng HS xây dựng công thức nghiệm phương trình bậc hai một ẩn? Giới thiệu biệt thức = và chỉ rõ cách đọc Cho HS làm ?1. Cho HS tại chổ trả lời ?2. Giới thiệu công thức nghiệm HS Xây dựng bài theo sự hướng dẫn của GV. HS làm ?1 a) Nếu (1) có 2 nghiệm: x1 = ; x2 = b) Nếu =0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 = - HS Trả lời ?2 Nếu <0 thì phương trình vô nghiệm Vì Khi đenta âm thì vế phải là số âm trong khi vế trái là số dương, do đó PT vô nghiệm. HS Nêu công thức nghiệm. Đối với phương trình bậc hai : ax2 + bx + c =0(a0) và biệt thức = b2 - 4ac : Nếu >0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt : x1 = , x2 = Nếu =0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 = - Nếu <0 thì phương trình vô nghiệm. Hoạt động 2: 2. Áp dụng 15’ Ví dụ : Giải phương trình 3x2 -7x + 2 =0 (a =3 ; b=-7 ; c =2) =b2 - 4ac=(-7)2-4.3.2=25>0 Vậy: Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 == x2 == a) 5x2 - x + 2 = 0 = (-1)2-4.5.2 = -39 < 0 Vậy phương trình vô nghiệm. b) 4x2 - 4x + 1 = 0 =(-4)2 - 4.4.1=0 Vậy : Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 =1 c) -3x2 + x + 5 = 0 =12 -4.(-3).5=61>0 Vậy : Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = x2 = Ví dụ : Giải phương trình 3x2 -7x+2 =0 Để giải phương trình bậc hai đầu tiên ta phải làm gì? Biệt thức được xác định theo công thức nào? Xác định các hệ số a,b,c? Một em hãy lên bảng tính ? Nhận xét dấu của và kết luận nghiệm? Yêu cầu HS làm ?3 Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình : Cho HS Thảo luận theo nhóm trong 5 phút Nhóm 1,2 câu a) Nhóm 3,4 câu b) GV Nhận xét Gọi HS lên làm câu c) Quan sát các ví dụ đã giải và nêu nhận xét: Nếu a, c trái dấu thì sẽ có dấu gì ? Có thể kết luận gì về nghiệm của phương trình ? Giới thiệu chú ý SGK. HS Tính biệt thức . HS Trả lời Ví dụ : Giải phương trình 3x2 -7x + 2 =0 (a =3 ; b=-7 ; c =2) =b2 - 4ac=(-7)2-4.3.2=25 > 0 Vậy: Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 == x2 == HS Thảo luận nhóm a) 5x2 - x + 2 = 0 = (-1)2-4.5.2 = -39 < 0 Vậy phương trình vô nghiệm. b) 4x2 - 4x + 1 = 0 =(-4)2 - 4.4.1=0 Vậy : Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 =1 HS Nhận xét HS Thực hiện c) -3x2 + x + 5 = 0 =12 -4.(-3).5=61>0 Vậy : Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 = x2 = HS Trả lời HS Đọc chú ý : (SGK) 4/ Củng cố (8’) Nhắc lại: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai ? Không cần giải, hãy xác định các hệ số a,b,c, tính biệt thức và xác định số nghiệm của phương trình sau: 7x2 + x + 2 = 0 Giải 7x2 +x+2=0 a = 7; b = 1; c = 2 Vậy phương trình vô nghiệm 5/ Dặn dò (1’) Học bài Đọc mục "Có thể em chưa biết", Bài đọc thêm trang 46, 47 SGK Hướng dẫn HS làm bài tập 15, 16 trang 45 SGK. Ngày tháng năm Ngày ......../......../.......... Giáo viên Nguyễn Thị Du Nguyễn Văn Tân
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_9_tiet_52_cong_thuc_nghiem_cua_phuong_tri.doc