Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

-Biết nhận dạng phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.

-Giải được một số phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai.

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

- Kiến thức: Biết nhận dạng phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.

- Kỹ năng: Giải được một số phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai.

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.

- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.

B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 1. Ổn định lớp (1’)

a. Điểm danh lớp:

b. Nội dung cần phổ biến:

 2. Kiểm tra bài cũ (Trong quá trình dạy bài mới )

 

doc 3 trang Hoàng Giang 03/06/2022 4150
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 60: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN DẠY LÝ THUYẾT
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9a2
Tên bài giảng:	§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Giáo án số: 1	Tiết PPCT:	60
Số tiết giảng: 2
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Biết nhận dạng phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.
-Giải được một số phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai.
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: Biết nhận dạng phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.
- Kỹ năng: Giải được một số phương trình đơn giản qui về phương trình bậc hai.
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- GV: GA, SGK; Máy tính bỏ túi; Bảng phụ.
- HS: Vở chuẩn bị bài, SGK; Máy tính bỏ túi.
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Ổn định lớp (1’)
Điểm danh lớp:
Nội dung cần phổ biến:
	2. Kiểm tra bài cũ (Trong quá trình dạy bài mới )
	3. Giảng bài mới: (35’)
a/. GTB: “Hôm nay ta học cách giải phương trình quy về phương trình bậc hai ! Bài mới” !
b/ Tiến trình giảng bài mới:
TG
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: 1. Phương trình trùng phương
15’
Ví dụ về PT trùng phư
2x4 – 3x2 + 1 = 0
5x4 – 16 = 0
4x4 + x2 = 0
Đặt x2 = t
Giải pt: x4 – 13x2 + 36 = 0
Đặt x2 = t (t ³ 0), 
Ta được pt: t2 –13t +36 = 0
D =169 –144 = 25
t1 = 9; t2 = 4 (thỏa t )
-Với t = t1 = 9 ta có x2 = 9.
Þ x1 = -3; x2 = 3
-Với t = t2 = 4 ta có x2 = 4.
Þ x1 = -2; x2 = 2
Vậy phương trình có 4 nghiệm: x1 =3; x2 = -3; x3 = -2; x4 = 2.
 Làm ?1
a) ĐS : Phương trình có 2 nghiệm: x1 =1; 
x2 = -1.
b) ĐS : Phương trình vô nghiệm: 
Giới thiệu phương trình trùng phương có dạng:
ax4 + bx2 + c = 0 (a 0)
Ví dụ 1 : x4 – 13x2 + 36 = 0
Làm thế nào để có thể giải được PTTP?
Hướng dẫn cách giải.
Sau khi HS giải xong pt ẩn t, GV hướng dẫn tiếp
Lưu ý điều kiện của t.
Cho HS làm bài ?1
Giải các phương trình trùng phương:
a) 4x4 + x2 – 5 = 0
b) 3x4 + 4x2 + 1 = 0.
GV Nhận xét
HS Theo dõi
Lấy vài ví dụ về PT trùng phương.
2x4 – 3x2 + 1 = 0
5x4 – 16 = 0
4x4 + x2 = 0
Đặt x2 = t
HS Theo dõi và thực hiện
Giải pt: x4 – 13x2 + 36 = 0
Đặt x2 = t (t ³ 0), 
Ta được pt: t2 –13t +36 = 0
D =169 –144 = 25
t1 = 9; t2 = 4 (thỏa t )
-Với t = t1 = 9 ta có x2 = 9.
Þ x1 = -3; x2 = 3
-Với t = t2 = 4 ta có x2 = 4.
Þ x1 = -2; x2 = 2
Vậy phương trình có 4 nghiệm: x1 =3; x2 = -3; x3 = -2; x4 = 2.
HS Làm ?1
Thực hiện theo nhóm trong 5 phút
Mỗi nhóm làm 1 câu
a) ĐS : Phương trình có 2 nghiệm: x1 =1; 
x2 = -1.
b) ĐS : Phương trình vô nghiệm: 
HS Nhận xét
Hoạt động 2: 2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
10’
Làm ?2 
+Điều kiện:
+Khử mẫu và biến đổi
Giải pt: 
ĐK: x –3; 3
x2 –3x + 6 = x + 3
Û x2 – 4x + 3 = 0 (*)
Nghiệm của pt(*) là:
x1 = 1(TMĐK); x2 = 3
Vậy nghiệm của phương trình là x = 1
Hãy nhắc lại các bước giải pt chứa ẩn ở mẫu
Cho HS làm ?2 
Giải phương trình:
bằng cách điền vào các chỗ trống (...) và trả lời các câu hỏi .
Sau khi HS thực hiện xong, GV treo bảng để cả lớp cùng theo dõi.
HS Trả lời 4 bước
HS Làm ?2 
+Điều kiện:
+Khử mẫu và biến đổi
Giải pt: 
ĐK: x –3; 3
x2 –3x + 6 = x + 3
Û x2 – 4x + 3 = 0 (*)
Nghiệm của pt(*) là:
x1 = 1(TMĐK); x2 = 3
Vậy nghiệm của phương trình là x = 1
HS Nhận xét
Hoạt động 3: 3. Phương trình tích
10’
Giải pt: x3 + 3x2 + 2x = 0 
Û x(x2 + 3x + 2) = 0 Û
x = 0 hoặc x2 + 3x + 2 = 0 
Vậy pt có 3 nghiệm 
x1 = 0; x2 = –1; x3 = –2.
Cho HS đọc ví dụ 2 SGK
Một tích bằng 0 khi nào ?
Cho HS làm ?3
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
 x3 + 3x2 + 2x = 0
GV Nhận xét
 HS Đọc ví dụ 2 SGK
HS Khi các thừa số đều bằng 0
HS Làm
Giải pt: x3 + 3x2 + 2x = 0 
Û x(x2 + 3x + 2) = 0 Û
x = 0 hoặc x2 + 3x + 2 = 0 
Vậy pt có 3 nghiệm 
x1 = 0; x2 = –1; x3 = –2.
HS Nhận xét
4./ Củng cố (8’)
Nêu cách giải phương trình trùng phương ?
Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức cần lưu ý các bước nào ?
Ta có thể giải các phương trình bậc cao bằng cách nào ?
Làm bài tập 34, 35, 36 trang 56 SGK
Bài 34/56: Bài giải
a) x4 – 5x2 + 4 = 0 	Đặt x2 = t (t ³ 0) ta có: t2 – 5t + 4 = 0 Þ t1 = 1; t2 = 4 Phương trình có 4 nghiệm là: x1 = –1; x2 = 1; x3 = –2; x4 = 2.
b) 2x4 –3x2 –2 = 0	Đặt x2 = t (t ³ 0) ta có: 2t2 – 3t – 2 = 0 Þ t1 = 2; t2 = – (loại)	
Phương trình có 2 nghiệm là: x1 = –; x2 = 
c) t1 = –(loại); t2 = –3 (loại)
Phương trình vô nghiệm
Bài tập 35/56 Bài giải
 a) ; 	
b) x1 = 4; x2 = 	
c) x = –3	
Bài tập 36/56 Bài giải
a) (3x2 - 5x + 1)(x2 - 4) = 0
b) (2x2 + x - 4)2 - (2x -1)2 =0
(2x2 + x - 4 + 2x - 1)(2x2 + x - 4 - 2x + 1) = 0
(2x2 + 3x - 5)(2x2 - x - 3) = 0 
	 x1 = 1, x2 = -2,5, x3 = -1, x4 = 1,5
5./ Dặn dò (1’)
Học bài 
Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập.
Hướng dẫn HS làm bài tập 37, 38, 39 trang 56/57 SGK.
C. RÚT KINH NGHIỆM
	Về nội dung, thời gian và phương pháp
Ngày tháng năm	 Ngày ./ ../ .
	 	TP	 Giáo viên
Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_60_phuong_trinh_quy_ve_phuong_trin.doc