Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 61: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Tân

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 61: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Tân

A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:

I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:

-Củng cố cho HS các kiến thức về hàm số y =ax2 ( ), phương trình bậc hai một ẩn.

-Rèn luyện kĩ năng trình bày

II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG

- Kiến thức: Củng cố cho HS các kiến thức về hàm số y =ax2 ( ), phương trình bậc hai một ẩn.

- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày

III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

GV: Đề kiểm tra

HS: Máy tính bỏ túi

 

doc 8 trang Hoàng Giang 03/06/2022 3210
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 61: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012-2013
Họ và tên : .. MÔN : ĐẠI SỐ 9
Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ I:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
 Câu 1. Phương trình x2 - 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là : 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 2. Hệ số b' của phương trình là:
	A. -16	 	B. . -3.
	C. -8	D. 8	 
Câu 3. Biệt thức ∆' của phương trình bậc hai là:
	A. 5	B. 25	 
	C. 13 	D. 52
Câu 4. Phương trình x2 + 5x - 6 = 0 có nghiệm là : 
	A. x1 = -3, x2 = -2 	B. x1 = 1, x2 = -6 
	C. x1 = -1, x2 = 6 	D. x1 = -12, x2 = 2
Câu 5. Một nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. 6	 
	C. 	D. 	 
Câu 6. Các hệ số b và c của phương trình lần lượt là:
	A. 7 và 0	B. -3 và 0.	
	C. 7 và -3;	D. 3 và 0	 
Câu 7. Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 - 5x - 3 = 0 là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 8. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm khi:
	A. D = 0 	B. D ³ 0	
C. D 0	 Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012-2013
Họ và tên : .. MÔN : ĐẠI SỐ 9
Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ II:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
 Câu 1. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm khi:
	A. D < 0	B. D ³ 0	
	C. D = 0 	D. D > 0	 
Câu 2. Một nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. 	 
	C. 	D. 6	 
Câu 3. Các hệ số b và c của phương trình lần lượt là:
	A. 7 và -3;	B. -3 và 0.	
	C. 7 và 0	D. 3 và 0	 
Câu 4. Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 - 5x - 3 = 0 là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 5. Phương trình x2 - 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là : 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 6. Hệ số b' của phương trình là:
	A. -16	 	B. . -3.
	C. 8	D. -8	 
Câu 7. Biệt thức ∆' của phương trình bậc hai là:
	A. 25	B. 52	
	C. 5	D. 13 	 
Câu 8. Phương trình x2 + 5x - 6 = 0 có nghiệm là : 
	A. x1 = 1, x2 = -6 	B. x1 = -1, x2 = 6 
 C. x1 = -12, x2 = 2	 D. x1 = -3, x2 = -2 Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012-2013
Họ và tên : .. MÔN : ĐẠI SỐ 9
Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ III:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
 Câu 1. Hệ số b' của phương trình là:
	A. -16	 	B. . -3.
	C. -8	D. 8	 
Câu 2. Một nghiệm của phương trình: là:
	A. 6	B. 	 
	C. 	D. 	 
Câu 3. Các hệ số b và c của phương trình lần lượt là:
	A. -3 và 0.	B. 3 và 0	 	
	C. 7 và -3;	D. 7 và 0	 
 Câu 4. Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 - 5x - 3 = 0 là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 5. Phương trình x2 - 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là : 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 6. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm khi:
	A. D < 0	B. D = 0 	
	C. D ³ 0	D. D > 0	 
Câu 7. Phương trình x2 + 5x - 6 = 0 có nghiệm là : 
	A. x1 = 1, x2 = -6 	B. x1 = -12, x2 = 2
	C. x1 = -3, x2 = -2 	D. x1 = -1, x2 = 6 
Câu 8. Biệt thức ∆' của phương trình bậc hai là:
	A. 13 	 	B. 52	
C. 5	 	D. 25	 Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2012-2013
Họ và tên : .. MÔN : ĐẠI SỐ 9
Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ IV:
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
 Câu 1. Phương trình x2 + 5x - 6 = 0 có nghiệm là : 
	A. x1 = 1, x2 = -6 	B. x1 = -3, x2 = -2 
	C. x1 = -12, x2 = 2	D. x1 = -1, x2 = 6 
Câu 2. Hệ số b' của phương trình là:
	A. -8	B. -16	 
	C. . -3.	D. 8	 
Câu 3. Một nghiệm của phương trình: là:
	A. 	B. 	 
	C. 6	D. 	 
Câu 4. Phương trình x2 - 5x + 6 = 0 có tập nghiệm là : 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 5. Các hệ số b và c của phương trình lần lượt là:
	A. 7 và 0	 B. 7 và -3;	
	C. 3 và 0	 D. -3 và 0.
 Câu 6. Biệt thức ∆' của phương trình bậc hai là:
	A. 25	 B. 13 	 	
	C. 5	 D. 52
Câu 7. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm khi:
	A. D = 0 	B. D > 0	 	
	C. D < 0	D. D ³ 0
 Câu 8. Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 - 5x - 3 = 0 là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 : Cho hàm số (2 điểm)
 a) Tính f(-2), f(2), f(3), f(-3) 
 b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Câu 2 : Giải các phương trình bậc hai sau : a) (2 điểm)
	 b) 2x2 – 8x = 0
 c) 5x2 - 6x + 1 = 0 
Câu 3 : Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 14 và tích của chúng bằng 40. (2 điểm)
BÀI LÀM
Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn dạy : Đại số	 	 Lớp dạy: 9a1; 9a2
Tên bài giảng:	 KIỂM TRA MỘT TIẾT
Giáo án số: 1	Tiết PPCT:	61
Số tiết giảng: 1
Ngày dạy: ./ ./ 
A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY:
I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
-Củng cố cho HS các kiến thức về hàm số y =ax2 (), phương trình bậc hai một ẩn.
-Rèn luyện kĩ năng trình bày
II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG 	
- Kiến thức: Củng cố cho HS các kiến thức về hàm số y =ax2 (), phương trình bậc hai một ẩn.
- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày
III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV: Đề kiểm tra
HS: Máy tính bỏ túi 
B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
TỔNG
TN TL
TNKQ TL
TNKQ TL
-Hàm số y =ax2 ()
Vận dụng được tính chất của hàm số y =ax2 () 
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ 12,5%
1
0,5đ 12,5%
-Đồ thị hàm số y =ax2 ()
Vận dụng được cách vẽ của đồ thị số y =ax2 ()
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2đ 25%
1
2đ 25%
-Phương trình bậc hai một ẩn
Hiểu được cách giải PT bậc hai một ẩn số
Vận dụng được cách giải 
PT bậc hai một ẩn số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3 
1,5đ 37,5%
1
1đ 12,5% 
4
2,5đ 50%
-Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Hiểu được cách giải PT bậc hai một ẩn số bằng công thức nghiệm
Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn số bằng công thức nghiệm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 
1đ 25%
1
1đ 12,5%
3
2đ 37,5%
-Hệ thức Vi - ét và ứng dụng
Hiểu được cách giải PT bậc hai một ẩn số bằng hệ thức Vi-ét
Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn số bằng hệ thức Vi-ét
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 
1đ 25%
1
2đ 25%
3
3đ 50%
TỔNG
7 
3,5đ 87,5%
1
2đ 25%
1
0,5đ 12,5%
3 
4đ 100%
 12
 10đ 100%
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
ĐỀ 1: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
 Đáp án mã đề: I
	01. A; 02. C; 03. A; 04. C; 05. A; 06. C; 07. A; 08. C; 
Đáp án mã đề: II
	01. A; 02. C; 03. A; 04. A; 05. B; 06. D; 07. C; 08. B; 
Đáp án mã đề: III
	01. C; 02. D; 03. C; 04. B; 05. B; 06. A; 07. D; 08. C; 
Đáp án mã đề: IV
	01. D; 02. A; 03. D; 04. D; 05. B; 06. C; 07. C; 08. B; 
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: Cho hàm số (2 điểm)
 a) Tính f(-2), f(2), f(3), f(-3) 
 b) Vẽ đồ thị của hàm số trên
Bài giải
a) f(-2) = f(2) =8; f(-3) = f(3) = 18 (1 điểm)
b) Vẽ đúng (1 điểm)
Câu 2: a) (1 điểm)
Kết quả phương trình có hai nghiệm là x1 = 2 và x2 = -2 
b) 2x2 - 8x = 0 
Kết quả phương trình có hai nghiệm là x1 = 0 và x2 = 4 (1 điểm) 
c) 5x2 - 6x + 1 = 0 
Kết quả phương trình có hai nghiệm là x1 = 1 và x2 = 
Câu 3: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 14 và tích của chúng bằng 40. (2 điểm)
Bài giải
Hai số cần tìm là 10 và 4
THỐNG KÊ ĐIỂM
Môn
Lớp
TSHS
Dự KT
Điểm
Trên TB
Ghi
chú
0
0.8
1
1.8
2
2.8
3
3.3
3.5
4.8
5
6.3
6.5
6.8
7
7.8
8
8.8
9
9.8
10
TSố
%
TOÁN
9A1
9A2
 LỖI CỦA HỌC SINH MẮC PHẢI
..............................................................
...............................................................
...............................................................
 Mỹ Tú , ngày 8 tháng 03 năm 2013
Duyệt của BGH GVBM
 Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_61_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2012_20.doc