Giáo án Hình học Khối 9 - Tuần 10 - Năm học 2020-2021
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
- Đối với học sinh : kiểm tra sự nhận thức và hiểu biết của mình qua nội dung chương HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
- Đối với giáo viên ; đánh giá sự nhận thức, hiểu biết, vận dụng của học sinh.
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ:
a/Kiến thức: Học sinh : được kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương I: Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn, hệ thức cề cạnh và góc trong tam giác vuông.
b/Kỉ năng:- HS có kĩ năng vận dụng các hệ thức, các tỉ số lượng giác để giải bài tập.
- HS có kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
c/Thái độ: HS có ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực, trình bày cẩn thận, chính xác.
2. Năng lực hình thành và phát triển cho học sinh: Giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự học, tính toán.
Tuần 10 Ngày soạn: 29/10/2020 Tiết 19 Ngày dạy: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I I. Mục tiêu: - Đối với học sinh : kiểm tra sự nhận thức và hiểu biết của mình qua nội dung chương HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG. - Đối với giáo viên ; đánh giá sự nhận thức, hiểu biết, vận dụng của học sinh. 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: a/Kiến thức: Học sinh : được kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương I: Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn, hệ thức cề cạnh và góc trong tam giác vuông. b/Kỉ năng:- HS có kĩ năng vận dụng các hệ thức, các tỉ số lượng giác để giải bài tập. - HS có kĩ năng trình bày bài kiểm tra. c/Thái độ: HS có ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực, trình bày cẩn thận, chính xác. 2. Năng lực hình thành và phát triển cho học sinh: Giải quyết vấn đề và sáng tạo, tự học, tính toán. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Đề kiểm tra 2. Học sinh: Ôn tập theo yêu cầu. III. ĐỀ: Câu 1 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) . b) . c) (với a > 0). Câu 2 (1,0 điểm). a) Tìm điều kiện để có nghĩa (với là biểu thức có chứa chữ). Áp dụng: Tìm để có nghĩa ? b) So sánh và . Câu 3 (2,0 điểm). Cho biểu thức A = a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của x để A = . Câu 4 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có cạnh AB = 12cm, AC = 16cm, AM đường cao. Kẻ ME vuông góc với AB (E thuộc AB). Tính độ dài BC, AM, BM. Tính góc ABC, góc ACB và độ dài ME. Chứng minh AE.AB = AC2 – MC2. (Kết quả với độ dài thì làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, với số đo góc thì làm tròn đến độ) ----------Hết---------- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn Toán lớp 9 - Năm học 2020-2021 Câu Hướng dẫn chấm Thang điểm 1 a)Tính giá trị biểu thức . A= 12 – 2 + 2010 = 2020 Vậy A = 2020. b)= + = 4 - + = 4 c) = 3 - 12 + 7 = -2 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2 a) (với a > 0) Điều kiện để có nghĩa là Áp dụng: Để có nghĩa thì b) So sánh với Ta có vì 12 < 13 nên < Vậy < . 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3 a) ĐKXĐ: x 0; x 4 A = = . = . = b) = 2() = 3() x = 100 (TMĐKXĐ) Vậy x = 100 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 4 a) Vẽ hình tới câu a Tam giác ABC là tam giác vuông tại A nên theo định lý Pitago ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 122 + 162 =400 Suy ra BC = 20 cm Ta có AM . BC = AB . AC AM = 9,6(cm) AB2 = BM . BC BM = 7,2(cm) b) Ta có: tanB = Suy ra , Ta có: ME = BM.sinB 7,2.sin530 5,750 (cm) c) Ta có : AE.AB = AM2 và AM2 = AC2 – MC2 Do đó AE.AB = AC2 – MC2. 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ Ghi chú: Học sinh làm cách khác, nếu đúng thì cho điểm tối đa. IV. THỐNG KÊ KẾT QUẢ Lớp 0 5 5 6,5 6,5 8 8 10 Tỉ lệ Số lượng Tỉ lệ Số lượng Tỉ lệ Số lượng Tỉ lệ Số lượng 9A 9B IV. RÚT KINH NGHIỆM Tuần 10 Ngày soạn: 30/10/2020 Tiết 20 Ngày dạy: Chương II. Đường tròn Bài 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn I. Mục tiêu bài học: 1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ: a) Kiến thức: HS nắm được định nghĩa đường tròn, cách xác định đường tròn, đường tròn ngoại tiếp D và D nội tiếp đường tròn. Nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng và trục đối xứng. b) Kĩ năng: Biết dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng, biết chứng minh một điểm nằm bên trong, bên ngoài hay trên đường tròn c) Thái độ: Biết vận dụng kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản. 2. Năng lực hình thành và phát triển cho học sinh: Tự học; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Hợp tác. II. Chuẩn bị : 1.Giáo viên: Máy chiếu, bìa hình tròn, dụng cụ tìm tâm đường tròn 2.Học sinh : Tấm bìa hình tròn, thước, compa. III. Tổ chức các hoạt động học của học sinh: Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: (Lồng ghép vào bài mới) Bài mới: * Hoạt động 1. Đặt vấn đề: (1 phút) a) Mục đích: Tạo hứng thú cho HS học bài mới b) Cách thức tổ chức: GV giới thiệu về chương 2 : “Đường tròn” cho HS nghe c) Sản phẩm: d) Kết luận: * Hoạt động 2. Hình thành kiến thức cho học sinh:(40 phút) * Kiến thức 1 .Nhắc lại về đường tròn.. ( 12 phút). a) Mục đích: HS nhớ lại kiến thức về đường tròn đã học. b) Cách thức tổ chức. c) Sản phẩm; d) Kết luận. - Gv vẽ đường tròn lên bảng ? Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa và kí hiệu đường tròn đã học ở lớp 6 - HS phát biểu định nghĩa và nêu kí hiệu đường tròn tâm O bán kính R - Gv nhận xét, nhắc lại và ghi bảng - Gv vẽ 3 trường hợp về điểm nằm trong, ngoài, trên đường tròn ? Khoảng cách OM và bán kính R như thế nào thì điểm M nằm trên, nằm trong, bên ngoài (O ; R) - Hs thảo luận nhóm trả lời ?1 ? Để so sánh ÐOHK và ÐOKH ta làm như thế nào Þ HS trả lời - Gv giới thiệu cách xác định đường tròn - HS theo dõi ghi bài 1.Nhắc lại về đường tròn. Định nghĩa, kí hiệu : Đường tròn tâm O bán kính R(R > 0) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R Kí hiệu là (O ; R) hoặc (O) Vị trí tương đối của điểm và đường tròn : - M Î (O ; R) Û OM = R - M nằm bên trong (O ; R) Û OM < R - M nằm bên ngoài (O ; R) Û OM > R ?1 Ta có OK R Nên OK < OH Do đó ÐOHK < ÐOKH * Kiến thức 2 .Cách xác định đường tròn.( 15 phút) a) Mục đích: HS biết cách xác định đường tròn. b) Cách thức tổ chức. c) Sản phẩm; d) Kết luận. ? Yêu cầu HS thảo luận làm ?2 ?3 - Gọi Hs lên bảng trả lời và vẽ hình ? Nếu cho 1 điểm hoặc 2 điểm ta vẽ được mấy đường tròn ? Để vẽ duy nhất một đường tròn, ta cần có mấy điểm, vị trí của 3 những điểm đó như thế nào Þ Chú ý (Sgk) ? Em hiểu thế nào là đường tròn ngoại tiếp D, D nội tiếp đường tròn ? Nhắc lại định nghĩa tâm đối xứng. Để tìm tâm đối xứng của 1 hình ta làm ntn 2. Cách xác định đường tròn. (Sgk-98) ?2 a/ Gọi O là tâm. Ta có OA = OB Þ O nằm trên đường trung trực của AB b/ Có vô số đường tròn như vậy. Tâm của chúng nằm trên đường trung trực của AB ?3 Gọi O là giao điểm 3 đường trung trực của AB, AC, BC Þ (O) đi qua A, B, C Nhận xét (Sgk-98) Chú ý (Sgk-98) Đường tròn ngoại tiếp D (Sgk-99) * Kiến thức 3. Tâm đối xứng.(6 phút). a) Mục đích: HS biết tâm đối xứng của đường tròn. b) Cách thức tổ chức. c) Sản phẩm; d) Kết luận. ? Yêu cầu HS thảo luận làm ?4 - Gọi đại diện HS lên bảng chứng minh ? Vậy đường tròn có tâm đối xứng không ? Cho biết vị trí của tâm đó Þ Kết luận 3. Tâm đối xứng. ?4 Ta có A/O = OA = R nên A/ Î (O) Két luận (Sgk-99) * Kiến thức 4. Trục đối xứng. ( 7 phút). a) Mục đích: HS biết trục đối xứng của đường tròn. b) Cách thức tổ chức. c) Sản phẩm; d) Kết luận. ? Yêu cầu HS thảo luận làm ?5 +Thực hiện ?5:Sgk-99 A Cho (O), AB là đường kính C(O). C’ đối xứng với C O . qua AB ------------------------------- C B D Gọi đại diện HS lên bảng chứng minh ? Vậy đường tròn có t trục đối xứng không ? Cho biết vị trí của trục đối xứng đó Þ Kết luận. 4. Trục đối xứng. ?5 Gọi H là giao của CC’ và AB. Xét 2 trường hợp H º O và H ≠ O Þ C’ Î (O) Chứng minh: C/(O). B Thật vậy: Có C và C/ đối xứng nhau qua AB, nên AB là trung trực của CC/. Có OAB =>OC=OC/=R=>C/(O) =>OC =OC/ =R=>C/(O) Kết luận: -Đường tròn là hình có trục đối xứng. Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn Kết luận (Sgk-99) * Hoạt động 3: Luyện tập ( phút) a) Mục đích: Củng cố kiến thức về đường tròn. b) Cách thức tổ chức. c) Sản phẩm; d) Kết luận. - Cho HS làm bài tập 2 sgk/ Tr 100 Bài tập 2: * Hoạt động 4. Vận dụng, mở rộng: 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: (1 phút) a) Mục đích: Giúp HS làm được các bài tập về nhà và chuẩn bị tốt nội dung bài mới tiếp theo. b) Cách thức tổ chức: -Học kĩ bài theo Sgk và vở ghi. Nắm chắc định nghĩa, kí hiệu đường tròn và cách xác định một đường tròn. -Làm các bài tập 3, 4, 5 (Sgk-100). c) Sản phẩm: d) Kết luận: IV. Kiểm tra đánh giá: -Qua bài học hôm nay các em được học những kiến thức nào. ? Nhắc lại các định nghĩa, cách xác định đường tròn và các kết luận trong bài. -GV nhận xét và nhắc lại bài và cho HS củng cố các bài tập 1, 2 (Sgk-100) V. Rút kinh nghiệm: An Trạch A, ngày tháng năm 2020 Nhận xét Duyệt của Hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_hinh_hoc_khoi_9_tuan_10_nam_hoc_2020_2021.doc