Giáo án Hóa học Lớp 9 - Chương trình cả năm (Mới nhất)

Giáo án Hóa học Lớp 9 - Chương trình cả năm (Mới nhất)

Bài 1: Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit



Kiến thức cũ liên quan bài học Kiến thức mới cần hình thành

 Khái niệm oxit bazơ, oxit axit

 Các ví dụ minh họa

 Tính toán theo nồng độ phần trăm, toán dư.  Tính chất hóa học : axit, bazơ

 Phân loại oxit

 I. Mục tiêu:

 1) Kiến thức:

 Nêu được những tính chất hoá học của oxit (bazơ và axit) ; dẫn ra được PTHH minh hoạ cho mỗi tính chất

 Nêu được sự phân loại oxit là dựa vào tính chất hoá học .

 2) Kỹ năng: rèn kỹ năng tính toán toán hoá học liên quan đến oxit

 II. Chuẩn bị:

 1) Giáo viên :

 Hoá chất: CuO, CaO, nước cất, dd HCl.

 Dụng cụ: 1 kh. nhựa, 1 giá ốn., 1 kẹp gỗ, 1 cốc t.tinh 50 ml, 1 ố.n.giọt, 4 ống nghiệm.

 2) Học sinh : Ôn lại khái niệm về oxit, phân loại, cách gọi tên.

 III. Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình

 IV. Tiến trình dạy học:

 1) KTBC:

 2) Mở bài:

 Oxit là gì ? Có mấy loại ? Đó là những loại nào ? (Ghi điểm)

 Vậy thì oxit axit có những tính chất hoá học khác oxit bazơ như thế nào ?

Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Đồ dùng Nội dung

25’

5’  Cho học sinh kẻ 2 cột song song để so sánh t.chất h.học của 2 oxit.

 Y/c h/s làm tn.: cho CaO vào nước.

 N.xét h.tượng khi cho CaO t.dụng với nước ?

 Hãy rút ra kết luận khi cho oxit bazơ tdụng với nước ?

 Y/c h/s làm tn.: Cho CuO tác dụng với HCl.

 Hãy n.xét m.sắc CuO trước và sau PƯHH ?

 Nhiều oxit bazơ khác như: Na2O, BaO, ZnO, cũng tương tự.

 Th.trình: qua các t.n., ng.ta đã ch.minh được: Một số o.bazơ : Na2O, CaO, BaO t.dụng với axit tạo thành muối.

 Gv mô tả t.n. và h.dẫn h.s viết PTHH .

 Nhiều oxit axit khác cũng tương tự.

 Các em đã biết khí CO2 tdụng với Ca(OH)2 (n.v.trong)làm.đục n.vôi.

 G.thiệu: o.axit t.d.với o.bazơ tạo thành muối vừa tìm hiểu ở mục 1c.

 Th.trình về sự phân loại oxit: là dựa vào tchh của oxit, p.thành 4 loại Y/c h/s lấy Vd, với oxit axit và oxit bazơ.

 Mở rộng: o.lưỡng tính Al2O3 td. với HCl, NaOH

2NaOH + Al2O3 

 2NaAlO2 + 3H2O

 Natri aluminat

6HCl + Al2O3 

 3AlCl3 + 3H2O  Kẻ tập thành 2 cột .

 Quan sát thí nghiệm,

 Đại diện nhận xét hiện tượng quan sát được.

 Q.sát t.n .

 Đ.diện n.xét m.sắc CuO trướcvà sau pư.

 Nghe thuyết trình về tính chất oxit bazơ tác dụng với oxit axit.

 Đại diện phát biểu, bổ sung.

 Nghe nhắc lại pứ với nước vôi trong của nước vôi trong.

 Nghe giáo viên giới thiệu.

 Nghe giáo viên thông báo về sự phân loại oxit.

 Đại diện nêu ví dụ minh hoạ.

 Đặc điểm của oxit lưỡng tính. CaO, nước cất, kẹp gỗ, ống nghiệm,

CuO, dd HCl,

ống nghiệm, kẹp gỗ

 I. Tính chất hoá học của oxit:

 1. Oxit bazơ có những tính chất hoá học nào?

 Tác dụng với nước:

CaO (r) + H2O(l)  Ca(OH)2(dd)

Na2O (r) + H2O(l)  2NaOH2(dd)

Oxit bazơ tan + H2O  dd bazơ

 (kiềm)

 Vd: K2O, Li2O, Na2O, BaO,

 Tác dụng với axit:

CuO(r) + HCl(dd)  CuCl2(dd) + H2O(l)

 Đen xanh lá cây

Oxit bazơ + axit  muối + nước.

 T.dụng với oxit axit:

BaO(r) + CO2(k)  BaCO3(r)

CaO(r) + SO2(k)  CaSO3(r)

Oxit bazơ tan + oxit axit  muối

 2.Oxit axit có những tính chất hoá học nào?

 Tác dụng với nước:

Oxit axit + nước  dd axit

 Trừ SiO2 .

Vd: P2O5, CO2, SO2, N2O5,

P2O5(r) + 3H2O(l)  2H3PO4(dd)

SO2(r) + H2O(l)  H2SO3(dd)

 T.dụng với bazơ :

Oxit axit + dd bazơ  muối + nước

CO2(k) + Ca(OH)2(dd) 

 CaCO3(r) + H2O(l)

 T.dụng với o.bazơ: o.axit t.dụng với một số o.bazơ tạo thành muối . (1.c)

II. Khái quát về sự phân loại oxit: dựa vào tính chất hoá học chia thành 4 loại:

 Oxit bazơ: tác dụng được với dung dịch axit tạo thành muối và nước: Na2O

 Oxit axit: t.dụng được với dd.bazơ tạo thành muối: CO2, SO2

 Oxit lưỡng tính: tác dụng được với cả d.dịch axit và bazơ: Al2O3, ZnO.

 Oxit trung tính (oxit không tạo muối): k.t.dụng được với cả dd. axit hoặc dung dịch bazơ: NO, CO.

 

doc 139 trang Hoàng Giang 02/06/2022 2860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 9 - Chương trình cả năm (Mới nhất)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC 9
LỚP 9 (Cả năm: 35 tuần x 2 tiết / tuần = 70 tiết)
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết / tuần = 36 tiết ; Học kì II: 17 tuần x 2 tiết / tuần = 34 tiết
	HỌC KÌ I 	HỌC KÌ II
Tiết 1. Ôn tập đầu năm 	Tiết 37. Axit cacbonic và muối cacbonat 
CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HCVC	Tiết 38. Silic. Công nghiệp silicat 
Tiết 2. T/c hoá học của oxit. Khái quát 	Tiết 39. Sơ lược bảng tuần hoàn các nthh 
Tiết 3. Một số oxit quan trọng 	Tiết 40. Sơ lược bảng tuần hoàn các nthh (t.t.) 
Tiết 4. Một số oxit quan trọng (tiếp theo)	Tiết 41. Luyện tập chương 3 
Tiết 5. Tính chất hoá học của axit 	Tiết 42. Thực hành: Tchh chung của P.k. 
Tiết 6. Một số axit quan trọng 	CHƯƠNG 4: HIDROCACBON. NH. LIỆU 
Tiết 7. Một số axit quan trọng (tiếp theo) 	Tiết 43. Khái niệm về HCHC và HHHC 
Tiết 8. Luyện tập: Tchh của oxit và axit 	Tiết 44. Cấu tạo phân tử HCHC 
Tiết 9. Thực hành:Tchh của oxit và axit 	Tiết 45. Metan 
Tiết 10. Kiểm tra viết 	Tiết 46. Etilen 
Tiết 11. Tính chất hoá học của bazơ 	Tiết 47. Axetilen 
Tiết 12. Một số bazơ quan trọng 	Tiết 48. Kiểm tra viết 
Tiết 13. Một số bazơ quan trọng (tiếp theo)	Tiết 49. Benzen 
Tiết 14. Tính chất hoá học của muối 	Tiết 50. Dầu mỏ và khí thiên nhiên 
Tiết 15. Một số muối quan trọng. 	Tiết 51. Nhiên liệu 
Tiết 16. Phân bón hoá học 	Tiết 52. Luyện tập chương 4 
Tiết 17. Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ 	Tiết 53. Thực hành TCHH của hidrocacbon. 
Tiết 18. Luyện tập chương 1 	CHƯƠNG 5: D.X. CỦA H.C. POLIME 
Tiết 19. Thực hành: T/c h/h của ba. và muối 	Tiết 54. Rượu etylic 
Tiết 20. Kiểm tra viết. 	Tiết 55. Axit axetic. 
CHƯƠNG 2: KIM LOẠI 	Tiết 56. Mlh giữa etilen, r.etylic và axit axetic 
Tiết 21. Tính chất vật lí chung của kim loại 	Tiết 57. Kiểm tra viết 
Tiết 22. Tính chất hoá học của kim loại 	Tiết 58. Chất béo 
Tiết 23. Dãy hoạt động hoá học của kim loại 	Tiết 59. L.tập: R. etylic, axit axetic và chất béo. 
Tiết 24. Nhôm 	Tiết 60. Thực hành: Tính chất của rượu và axit 
Tiết 25. Sắt 	Tiết 62. Glucozơ 
Tiết 26. Hợp kim sắt: Gang, thép	Tiết 63. Saccarozơ 
Tiết 27. Thực hành tchh của Al và Fe	Tiết 64. Tinh bột và xenlulozơ 
Tiết 28. Ăn mòn k.loại và bảo vệ k.loại 	Tiết 65. Protein 
Tiết 29. Luyện tập chương 2 	Tiết 66. Polime 
CHƯƠNG 3: PHI KIM. SƠ LƯỢC 	Tiết 67. Polime (t.t.)
Tiết 30. Tính chất hoá học chung của phi kim 	Tiết 68. Ôn tập cuối năm 
Tiết 31. Clo 	Tiết 69. Ôn tập cuối năm (t.t.)
Tiết 32. Clo (tiếp theo)	Tiết 70. Kiểm tra cuối năm. 
Tiết 33. Cacbon
Tiết 34. Các oxit của cacbon 
Tiết 35. Ôn tập học kì I 
Tiết 36. Kiểm tra học kì I	
Tuần 1 
Tiết 1 
Ns: 
Nd: 
 ÔN TẬP 
 ————]–––– 
Kiến thức cũ liên quan bài học
Kiến thức mới cần hình thành
Công thức chuyển đổi; 
Cách gọi tên, phân loại: oxit, axit, bazơ, muối; 
Khái niệm độ tan, dung dịch .
Mục tiêu: 
Kiến thức: 
Nêu được các công thức chuyển đổi; cách gọi tên, phân loại: oxit, axit, bazơ, muối; khái niệm độ tan, dung dịch . 
Thực hiện tính theo PTHH ; nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch. 
Kỹ năng: rèn kỹ năng tính toán theo PTHH , c.thức ch.đổi, nđộ dd . 
Chuẩn bị: 
Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bài tập làm trên lớp và bài tập về nhà. 
Học sinh: Ôn lại các khái niệm, công thức đã học ở lớp 8. 
Phương pháp: Đàm thoại + Thuyết trình 
Tiến trình dạy học: 
KTBC: 
Mở bài: nhằm hệ thống lại các KTCB đã học ở lớp 8 chúng ta sẽ cùng tiến hành ôn tập nội dung đã học qua ! 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Đồ dùng
Nội dung
25’ 
15’
Hãy nêu các công thức chuyển đổi giữa khối lượng - thể tích và lượng chất ? 
Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung . 
Thuyết trình công thức tính thành phần % m / n . 
Thuyết trình cách tính theo PTHH . 
Thuyết trình : axit – bazơ – muối , học sinh nên ôn lại về: thành phần phân tử, phân loại, gọi tên. 
Thế nào là dung dịch ? Độ tan của 1 chất trong nước là như thế nào ? 
Thế nào là nồng độ phần trăm ; nồng độ dung dịch ? 
Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung. 
Đại diện phát biểu, bổ sung: 
Đại diện nêu các công thức chuyển đổi. 
Nghe, quan sát và ghi nhớ nội dung giáo viên thuyết trình. 
Học sinh về ôn lại nội dung theo hướng dẫn . 
Đại diện phát biểu, bổ sung: khái niệm dung dịch, độ tan. 
Đại diện nêu khái niệm C%, CM . 
Bảng phụ ghi nội dung các bài tập
I. Kiến thức cần nhớ: 
Công thức chuyển đổi: giữa khối lượng (m), thể tích (v) và lượng chất - số mol (n) 
m = m / M ; nkhí = V / 22,4 
Tính theo PTHH : tìm k.lượng hoặc t.tích ch.th.gia bằng cách : chuyển đổi về số mol rồi thế vào PTHH ; suy ra số chất cần tìm rồi chuyển về khối lượng hoặc thể tích đề bài yêu cầu . 
Axit – bazơ – muối. 
Dung dịch , độ tan. 
Nồng độ dung dịch : 
 + N.độ p.trăm của d. dịch : 
 C% = mct x 100 / mdd 
 + N.độ mol của dung dịch : 
 CM = n / v 
II. Bài tập áp dụng : 
 Hãy gọi tên và phân loại các hợp chất sau : Na2O, CaO, HCl, H2SO4, H2SO3, NaOH, Fe(OH)3, NaCl, CaSO4
Cho 6,5 g kẽm tác dụng với dung dịch axit clodric. Tính khối lượng kẽm clorua tạo thành và thể tích khí Hidro sinh ra (ở đktc) ? 
Hãy tính : 
Nồng độ mol của 850 ml dung dịch có hoà tan 20 g KNO3 ? 
Nồng độ phần trăm của 1500 g dung dịch có hoà tan 75 g K2SO4 ? 
Số mol và số g của NaCl có trong 1 lit dung dịch NaCl 0,5 M ? 
Khối lượng của MgCl2 có trong 50 g dung dịch MgCl2 4% ? 
Dặn dò: 
Ôn lại các khái niệm hoá học ở học kì 1 của lớp 8 
Học sinh nên ôn lại về: thành phần phân tử, phân loại, gọi tên của oxit . 
Rút kinh nghiệm: 
Tuần 1 
Tiết 2 
Ns: 
Nd: 
Bài 1: Tính chất hoá học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
————]––––
Kiến thức cũ liên quan bài học
Kiến thức mới cần hình thành
Khái niệm oxit bazơ, oxit axit 
Các ví dụ minh họa 
Tính toán theo nồng độ phần trăm, toán dư. 
Tính chất hóa học : axit, bazơ 
Phân loại oxit 
Mục tiêu: 
Kiến thức: 
Nêu được những tính chất hoá học của oxit (bazơ và axit) ; dẫn ra được PTHH minh hoạ cho mỗi tính chất 
Nêu được sự phân loại oxit là dựa vào tính chất hoá học . 
Kỹ năng: rèn kỹ năng tính toán toán hoá học liên quan đến oxit 
Chuẩn bị: 
Giáo viên : 
Hoá chất: CuO, CaO, nước cất, dd HCl. 
Dụng cụ: 1 kh. nhựa, 1 giá ốn., 1 kẹp gỗ, 1 cốc t.tinh 50 ml, 1 ố.n.giọt, 4 ống nghiệm.
Học sinh : Ôn lại khái niệm về oxit, phân loại, cách gọi tên. 
Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình 
Tiến trình dạy học: 
KTBC: 
Mở bài: 
Oxit là gì ? Có mấy loại ? Đó là những loại nào ? (Ghi điểm) 
Vậy thì oxit axit có những tính chất hoá học khác oxit bazơ như thế nào ? 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Đồ dùng
Nội dung
25’
5’
Cho học sinh kẻ 2 cột song song để so sánh t.chất h.học của 2 oxit. 
Y/c h/s làm tn.: cho CaO vào nước. 
N.xét h.tượng khi cho CaO t.dụng với nước ? 
Hãy rút ra kết luận khi cho oxit bazơ tdụng với nước ? 
Y/c h/s làm tn.: Cho CuO tác dụng với HCl. 
Hãy n.xét m.sắc CuO trước và sau PƯHH ? 
Nhiều oxit bazơ khác như: Na2O, BaO, ZnO, cũng tương tự. 
Th.trình: qua các t.n., ng.ta đã ch.minh được: Một số o.bazơ : Na2O, CaO, BaO t.dụng với axit tạo thành muối. 
Gv mô tả t.n. và h.dẫn h.s viết PTHH . 
Nhiều oxit axit khác cũng tương tự. 
Các em đã biết khí CO2 tdụng với Ca(OH)2 (n.v.trong)làm.đục n.vôi.
G.thiệu: o.axit t.d.với o.bazơ tạo thành muối vừa tìm hiểu ở mục 1c. 
Th.trình về sự phân loại oxit: là dựa vào tchh của oxit, p.thành 4 loại Y/c h/s lấy Vd, với oxit axit và oxit bazơ.
Mở rộng: o.lưỡng tính Al2O3 td. với HCl, NaOH
2NaOH + Al2O3 ®
 2NaAlO2 + 3H2O
 Natri aluminat 
6HCl + Al2O3 ® 
 3AlCl3 + 3H2O 
Kẻ tập thành 2 cột . 
Quan sát thí nghiệm, 
Đại diện nhận xét hiện tượng quan sát được. 
Q.sát t.n . 
Đ.diện n.xét m.sắc CuO trướcvà sau pư.
Nghe thuyết trình về tính chất oxit bazơ tác dụng với oxit axit. 
Đại diện phát biểu, bổ sung. 
Nghe nhắc lại pứ với nước vôi trong của nước vôi trong. 
Nghe giáo viên giới thiệu. 
Nghe giáo viên thông báo về sự phân loại oxit. 
Đại diện nêu ví dụ minh hoạ. 
Đặc điểm của oxit lưỡng tính. 
CaO, nước cất, kẹp gỗ, ống nghiệm, 
CuO, dd HCl, 
ống nghiệm, kẹp gỗ 
 I. Tính chất hoá học của oxit: 
 1. Oxit bazơ có những tính chất hoá học nào? 
Tác dụng với nước: 
CaO (r) + H2O(l) ® Ca(OH)2(dd) 
Na2O (r) + H2O(l) ® 2NaOH2(dd) 
Oxit bazơ tan + H2O ® dd bazơ 
 (kiềm)
 Vd: K2O, Li2O, Na2O, BaO, 
Tác dụng với axit: 
CuO(r) + HCl(dd) ® CuCl2(dd) + H2O(l) 
 Đen xanh lá cây 
Oxit bazơ + axit ® muối + nước. 
T.dụng với oxit axit: 
BaO(r) + CO2(k) ® BaCO3(r) 
CaO(r) + SO2(k) ® CaSO3(r) 
Oxit bazơ tan + oxit axit ® muối 
 2.Oxit axit có những tính chất hoá học nào?
Tác dụng với nước: 
Oxit axit + nước ® dd axit 
 Trừ SiO2 . 
Vd: P2O5, CO2, SO2, N2O5, 
P2O5(r) + 3H2O(l) ® 2H3PO4(dd) 
SO2(r) + H2O(l) ® H2SO3(dd) 
T.dụng với bazơ : 
Oxit axit + dd bazơ ® muối + nước 
CO2(k) + Ca(OH)2(dd) ® 
 CaCO3(r) + H2O(l)
T.dụng với o.bazơ: o.axit t.dụng với một số o.bazơ tạo thành muối . (1.c) 
II. Khái quát về sự phân loại oxit: dựa vào tính chất hoá học chia thành 4 loại: 
Oxit bazơ: tác dụng được với dung dịch axit tạo thành muối và nước: Na2O
Oxit axit: t.dụng được với dd.bazơ tạo thành muối: CO2, SO2 
Oxit lưỡng tính: tác dụng được với cả d.dịch axit và bazơ: Al2O3, ZnO. 
Oxit trung tính (oxit không tạo muối): k.t.dụng được với cả dd. axit hoặc dung dịch bazơ: NO, CO. 
Tổng kết: Hãy nêu đặc điểm khác nhau giữa oxit axit và oxit bazơ ? Oxit được phân thành những loại nào ? 
Củng cố: hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 – 6 trang 6 sách giáo khoa . 
 Bài 6. a) PƯHH : CuO + H2SO4 ® CuSO4 + H2O ; 
 b) n Cu = 1,6 / 64 = 0,02 (mol) ; 
C% = mct . 100 / mdd => mct = C% . mdd / 100 => mH2SO4 = 20 . 100 / 100 = 20 (g) ; 
nH2SO4 = 20 / 98 » 0,2 (mol) => nH2SO4 dư = 0,2 - 0,02 = 0,18 (mol); 
Dung dịch sau pứ gồm: CuSO4 và H2SO4 ; 
Tìm m của: mCuSO4 = 0,02 . 160 = 3,2 (g) ; mH2SO4dư = 0,02 . 98 = 1,96 (g) 
C% CuSO4 = 3,15(%); H2SO4 = 17,76%
Dặn dò: 
Rút kinh nghiệm: 
Duyệt của tổ trưởng:
Tuần 2 
Tiết 3 
Ns : 
Nd :
 Bài 2 Một số oxit quan trọng.
 ————]––––
Kiến thức cũ liên quan bài học
Kiến thức mới cần hình thành
Tính chất hóa học của oxit bazơ 
Lấy ví dụ. 
Tính toán theo nồng độ mol, tính theo PTHH. 
Tính chất vật lí và hóa học của canxi oxit. 
Cách sản xuất canxi oxit. 
Tính toán dạng bài tập hỗn hợp tác dụng với axit, bài tập chuỗi phản ứng. 
Nhận biết từng chất trong cặp chất.
Mục tiêu: 
Kiến thức: 
Nêu được những tính chất hoá học của CaO và viết PƯHH minh hoạ. 
Giải thích được cách điều chế, sản xuất CaO trong công nghiệp.
Kỹ năng: rèn kỹ năng qs tn, viết PƯHH minh hoạ và giải b.tập có liên quan. 
Chuẩn bị: 
Hoá chất: CaO, dd HCl, nước. 
Dụng cụ: 2 ốn.,1 ống nhỏ giọt, 1 khay nhựa, 1 giá ống nghiệm, 1 cốc nước. 
Tranh vẽ phóng to hình 1.4 ; 1.5 (tranh vẽ lò nung vôi) 
Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình 
Tiến trình dạy học: 
KTBC: Hãy nêu những tính chất hoá học của bazơ ? viết PƯHH minh hoạ ? 
Mở bài: Ta đã biết có 2 loại oxit là o.axit và o.bazơ, trong đó có những oxit có vai trò rất q.trọng đ.diện là CaO và SO2. Trong tiết 1 chúng ta sẽ tìm hiểu CaO. 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hđộng của học sinh
Đồ dùng
Nội dung
5’
10’ 
3’
7’
Hãy viết CTHH của Caxi oxit và tính PTK ? thuộc loại o.nào? 
Thông báo tên thường gọi. 
Đưa mẫu CaO cho h/s q/s: Hãy nêu những tc v.lý của CaO
Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung 
Hãy kể những tính chất hoá học của 1 oxit bazơ ? 
CaO là 1 o.bazơ nên thể hiện đầy đủ t.chất h. học của 1 bazơ. 
Làm t.n.CaO t.dụng với nước, 
Hãy nhận xét hiện tượng ? Và viết PƯHH xảy ra ? 
Bs: pứ tạo ra sp là Ca(OH)2 ít tan lắng xuống đáy ống nghiệm gọi là vôi tôi (nhão, dẻo)
Th.báo: CaO hút ẩm mạnh ; dùng để hút ẩm nhiều chất khác cần làm khô. 
Làm t.n.CaO t.dụng với HCl. Hãy nx h.tượng khi CaO td. với HCl ? Viết PƯHH xảy ra 
Bs: CaO còn td. với nhiều axit khác như H2SO4 ( viết PTPƯ ? ) nên CaO – vôi sống dùng để khử chua trong tr.trọt, nước thải nhà máy. 
Th.trình: vôi sống để trong tự nhiên sẽ ch.thành đá vôi do CaO pứ với CO2 . Hãy viết PTPƯ CaO với CO2 ? 
Do tc này do đó ta không để vôi sống t.xúc t.tiếp với k.k ! 
Y/c h/s th.luận: Sau khi tìm hiểu những tchh của Canxi oxit, em hãy nêu những ứ.dụng của Canxi oxit mà em biết ? 
Bs, hoàn chỉnh nội dung . 
Y/c h.s đọc “Em có biết 1”
Treo tranh “Sơ đồ lò nung vôi” . 
Hãy nêu ngliệu để sx vôi (Canxi oxit ) là gì ? 
Thtrình cách sx vôi trong lò nung vôi thủ công và CN. 
Giới thiệu các PTPƯ xảy ra khi sản xuất vôi. 
Yêu cầu học sinh đọc mục “Em có biết 2”. 
Đ.diện phát biểu, bổ sung. 
Q.s mẫu CaO, đ. diện nx.
Đại diện kể 3 tc hoá học của 1 bazơ. 
Qs t.n. của CaO t.d. với nước, đại diện nêu h.tượng toả nhiệt , viết PTPƯ m. hoạ. 
Ghi nhớ tính chất hút ẩm của CaO. 
Qs t.n, đdiện nêu h.tượng xảy ra: toả nhiệt, viết PTPƯ m hoạ. 
Nghe gv thông báo, đại diện viết PT xảy ra. 
Thảo luận nhóm nêu các ứng dụng của Canxi oxit. 
Đại diện đọc mục “Em có biết” 
Quan sát tranh, đại diện nêu nguyên liệu sản suất vôi. 
Nghe thông báo quá trình sản xuất vôi . 
Viết các PƯ xảy ra. 
CaO
CaO, nước cất, ống nghiệm, dd HCl 
Tranh vẽ: Sơ đồ lò nung vôi
A. CANXI OXIT. (vôi sống)
Công thức phân tử: CaO 
PTK: 56 
Thuộc loại oxit bazơ 
I. Canxi oxit có những tính chất nào ? 
 1. Tính chất vật lí: 
Là chất rắn màu trắng, 
Nóng chảy ở nhiệt độ cao. 
2. Tính chất hoá học : thể hiện đầy đủ t.c. hoá học của 1 bazơ. 
 a) Tác dụng với nước : 
 CaO(r) + H2O(l) ® Ca(OH)2(dd) 
CaO có tính hút ẩm mạnh, do đó CaO dùng để làm khô nhiều chất. 
 b) Tác dụng với axit : 
CaO(r) + 2HCl(dd) ® CaCl2(dd) + H2O
CaO(r) + H2SO4(dd) ® CaSO4r + H2O
Ứng dụng: CaO dùng để khử chua đất trong trồng trọt. 
 c) Tác dụng với oxit axit : 
CaO(r) + CO2(k) ® CaCO3(r) 
II. Canxi oxit có những ứng dụng gì ? 
Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim và CN hoá học. 
Khử chua đất trồng, sát trùng, khử độc môi trường, 
III. Sản xuất Canxi oxit như thế nào ? 
Nguyên liệu: đá vôi (thành phần chính là CaCO3). 
Các phản ứng hoá học xảy ra: 
 + Than cháy tạo nhiệt độ: 
 C(r) + O2(k) CO2(k) 
Trên 900oC
 + Ở nhiệt độ cao, đá vôi bị phân huỷ thành vôi (CaO): 
CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) 
Tổng kết: Hãy nêu các thhh và ứng dụng của Canxi oxit ? Sản xuất Canxi oxit như thế nào ? 
Củng cố: hướng dẫn học sinh làm dạng bài tập: 
Bài 3. a) PTPƯ :CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O (1) ; Fe2O3 + 6HCl ® 2FeCl3 + 3H2O (2) 
nHCl = CM . V = 3,5 . 0,2 = 0,7 mol; 
Đặt X (g) là khối lượng của CuO => m Fe2O3 = 20 – X (g)
nCuO = m / M = X / 80 (mol); nFe2O3 = 20 – X/ 160 (mol). 
Dựa vào theo số mol của HCl td ở (1) và (2), ta có ptr: 2X / 80 + 6(20 – X) / 160 = 0,7 
=> x = mCuO = 4 (g); mFe2O3 = 20 – 4 = 26g 
Bài 4: a) PTPƯ:CO2 + Ba(OH)2 ® BaCO3 + H2O ; 
 b) nCO2 = V / 22,4 = 2,24 / 22,4 = 0,1 (mol) = nBaCO3 
CMdd BaCO3 = 0,1 / 0,2 = 0,5 M ; 
c) mBaCO3 = 0,1 . 197 = 19,7 (g)
Dặn dò: H.thành ch.pứ sau: CaO (1)® Ca(OH)2 (2)® CaCO3 (3)® CaO (4)® CaCl2
Rút kinh nghiệm: (5) CaCO3 
Tuần 2 
Tiết 4 
Ns : 
Nd :
 Bài 2 Một số oxit quan trọng (tiếp theo) 
 ————]––––
Kiến thức cũ liên quan bài học
Kiến thức mới cần hình thành
Tính chất hóa học của oxit axit 
Tính toán theo PTHH, toán dư. 
Bài tập chuỗi phản ứng. 
Nhận biết từng chất trong cặp chất.
Tính chất vật lí và hóa học của lưu huỳnh đioxit 
Cách điều chế, sản xuất lưu huỳnh đioxit 
So sánh tchh của CaO và SO2 
Nhận biết chất, làm khô chất, tính toán dư
Mục tiêu: 
Kiến thức: 
Nêu được những tính chất hoá học của SO2 và viết PƯHH minh hoạ. 
Giải thích được cách điều chế, sản xuất SO2 trong phòng thí nghiệm và công nghiệp.
Kỹ năng: rèn kỹ năng viết PTPƯ, qs t.nghiệm và làm 1 số bài toán với SO2. 
Chuẩn bị: 
Hoá chất: ddH2SO4 ; ddCa(OH)2 ; Na2SO3 ; quỳ tím ; lưu huỳnh. 
Dụng cụ: 1 thìa đốt; 1 đèn cồn; 1 giá sắt + 1 kẹp sắt; 1 bộ bình kíp đơn giản có gắn nút c.su 2 lỗ; 2 ống dẫn L (1 lớn + 1 nhỏ); 2 cốc thuỷ tinh 50 ml; 1 đoạn ống cao su.
Phương pháp: Đàm thoại + Thuyết trình + Trực quan 
Tiến trình dạy học: 
KTBC: H.thành chuổi biến hoá: CaO (1)® Ca(OH)2 (2)® CaCO3 (3)® CaO (4)® CaCl2
 (5) CaCO3 
Nêu những tính chất hoá học của canxi oxit ? Và viết PTPƯ minh hoạ ? 
Mở bài: Các em đã tìm hiểu xong tính chất, ứng dụng và sản suất Caxi oxit - đại diện cho 1 oxit bazơ; vậy lưu huỳnh dioxit - đại diện 1 oxit axit có những tính chất , ứng dụng và sản xuất như thế nào trong công nghiệp ? 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
H. đ. của hs
Đồ dùng 
Nội dung
5’ 
15’ 
3’
7’ 
Th.trình: tên thường gọi của lưu huỳnh dioxit là khí sunfurơ. 
Đốt ít S tạo SO2 cho học sinh nhận xét tính chất vật lí . 
Hãy nêu những t.c. v.lí của lưu huỳnh dioxit mà em vừa nh.biết?
Làm thí nghiệm điều chế, cho SO2 tác dụng với nước có cho sẵn quỳ tím vào. Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2’:
 Hãy nhận xét sự thay đổi màu sắc của quỳ tím ? 
Chất mới sinh ra đó là gì ? Viết PTPƯ xảy ra ? 
Tiếp tục cho thêm muối Na2CO3 và H2SO4 vào , dẩn khí sinh ra qua ddCa(OH)2 
Hãy n.xét sự th.đổi m.scủa nước vôi trong ?viết PTPƯ x.ra?
Bs: lưu huỳnh dioxit cũng pứ được với dd bazơ khác như Ba(OH)2 - tạo muối kết tủa như của Ca(OH)2, NaOH - tạo muối tan h.dẫn học sinh viết PTPƯ. 
 Gthiệu : t.d. với o bazơ như: Na2O, CaO, tạo muối sunfit
Hướng dẫn hs viết các PTPƯ . 
Hãy nx t.c h.h của l.h dioxit ? 
Thuyết trình : lưu huỳnh dioxit có nhiều ứng dung trong đời sống và sản xuất : ng. liệu sản xuất H2SO4 ; tẩy trắng bột gỗ sản xuất giấy, diệt nấm 
Dựa vào thí nghiệm điều chế SO2 vừa quan sát , hãy nêu nguyên liệu điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm ? 
Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung. 
Hướng dẫn học sinh viết PTPƯ khi điều chế SO2 trong PTN. 
Hướng dẫn học sinh viết PTPƯ khi điều chế SO2 trong công nghiệp. 
Đại diện viết CTHH , tính phân tử khối. 
Quan sát, ngửi mùi khí SO2 sinh ra, nhận xét. 
Nghe giáo viên thông báo tính độc 
Quan sát thí nghiệm, thảo luận nhóm đại diện phát biểu, bổ sung: quỳ tím đổi sang hồng chứng tỏ có axit tạo ra là axit sunfurơ, viết PTPƯ minh hoạ. 
Q.s t.nghiệm, trao đổi nhóm, đdiện p.biểu, b.s, viết PTPƯ 
 Nghe g.v thông báo 
Nghe giáo viên th.báo t.c của lưu huỳnh dioxit khi pứ với oxit bazơ. 
Trao đổi nhóm đại diện phát biểu, bổ sung: thể hiện 1 oxit axit. 
Nghe thông báo về những ứng dụng của lưu huỳnh dioxit. 
Đại diện phát biểu, bổ sung . 
S, đèn cồn, thìa đốt 
Na2SO3, ddH2SO4, ddCa(OH)2, 
Quỳ tím, bộ bính kíp, cốc thủy tinh 
B. LƯU HUỲNH DI OXIT: 
Tên thường gọi là khí Sunfurơ 
CTHH: SO2 có PTK = 64 
I. Lưu huỳnh dioxit có tính chất gì ? 
 1. Tính chất vật lí: 
Là chất khí không màu, mùi hắc, độc. 
Nặng hơn không khí 
 2. Tính chất hoá học: có t.c hoá học của 1 oxit axit. 
 a) Tác dụng với nước: tạo dd axit sunfurơ.
SO2(k) + H2O(l) ® H2SO3(dd) 
 b) T.dụng với dd bazơ: tạo muối sunfit và nước. 
SO2(k) + Ca(OH)2(dd) ® 
 CaSO3¯(r) + H2O(l) 
 muối canxi sufit 
SO2(k) + 2NaOH(dd) ® 
 Na2SO3(dd) + H2O(l) 
 muối Natri sufit 
 c) Tác dụng với oxit bazơ như: Na2O, CaO, tạo muối sunfit: 
SO2(k) + CaO(r) ® CaSO3(r) 
II. Lưu huỳnh dioxit có những ứng dụng gì ? (sgk )
III. Điều chế lưu huỳnh dioxit như thế nào ? 
 1. Trong phòng thí nghiệm: có 2 cách:
 Cho muối sunfit tác dụng với với axit mạnh: 
Na2SO3(r) + 2HCl(dd) ® 2NaCl(dd) 
 + SO2­(k) + H2O(l) 
Đun nóng axit sufuric đặc với đồng: 
Cu(r) + 2H2SO4(đ) ® CuSO4(dd) + 
 SO2(k) + 2H2O(l) 
 2. Trong công nghiệp: 
Đốt lưu huỳnh trong không khí: S + O2 SO2 
Đốt quặng pirit sắt: 
4FeS2(r) + 11O2(k) 
 2Fe2O3(r) + 8SO2(k) 
Củng cố: Y/c h/s so sánh t.c. hhọc của SO2 với CaO: 
Tính chất hóa học
CaO
SO2
1. tdụng với 
Bài 6: a) SO2 + Ca(OH)2 ® CaSO3 ¯ + H2O ; 
 b) n SO2 = 0,112 / 22,4 = 0,005 (mol) ; nCa(OH)2 = 0,01 . 0,7 = 0,007 (mol) 
=> n Ca(OH)2 dư = 0,007 – 0,005 = 0,002 (mol) ; m Ca(OH)2 dư = 0,002 . 74 = 0,148 (g) 
mCaSO3 = 0,005 . 120 = 0,6 (g) 
Dặn dò: Ôn lại định nghĩa axit, phân loại axit đã học ở lớp 8. 
Rút kinh nghiệm: 
Duyệt của tổ trưởng:
Tuần 3 
Tiết 5 
Ns : 
Nd :
 Bài 3 Tính chất hoá học của axit.
 ————]––––
Kiến thức cũ liên quan bài học
Kiến thức mới cần hình thành
Một số tính chất hóa học của axit : làm đỏ quỳ tím, tác dụng với oxit bazơ, với kim loại. 
Tính chất hóa học của axit : tác dụng với bazơ, với muối. 
Viết PTHH minh họa. 
Nhận biết tên dd qua màu sắc đặc trưng của nó. 
Mục tiêu: 
Kiến thức: nêu được những t.c h.học chung của axit; minh hoạ bằng PTPƯ 
Kỹ năng: 
Rèn kỹ năng : phân biệt dd axit với các chất khác, quan sát thí nghiệm.
Viết PTPƯ minh hoạ những tính chất hoá học của axit. 
Chuẩn bị: 
Hoá chất: quỳ tím, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 ; Al, Zn, Cu, điều chế Cu(OH)2 (dd NaOH + CuSO4 ); CuO . 
Dụng cụ: (2 ống nhỏ giọt, 6 ố.n, 1 giá để ố.n, 2 kẹp gỗ x 6), 1 thnhựa, 2 cốc 250 ml.
Phương pháp: Đàm thoại + Trực quan 
Tiến trình dạy học: 
KTBC: Nêu những tính chất hoá học của oxit axit ? viết PTPƯ minh hoạ ? 
Mở bài: 
Nêu định nghĩa axit ? viết CTHH 1 số axit thường gặp (ghi điểm )? 
Các em đã biết qua 1 số axit , vậy axit có những tính chất nào ? Axit mạnh khác axit yếu như thế nào ? 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hs
Đồ dùng
Nội dung
5’ 
7’ 
5’ 
8’ 
5’ 
5’ 
Hd hs: nhỏ axit lên quỳ tím và nhỏ nước lên quỳ tím làm đối chứng. 
Hãy nx. sự khác nhau về sự đ.màu của quỳ tím
Hdẫn h/s làm tn: Cho 3 kim loại Al, Zn, Cu vào 3 ốn.có sẳn HCl. 
Y.c h/s th.luận nhóm trong 2’: Hãy n.xét h.tượng xảy ra ở 3 ốn,Và viết PTPƯ minh hoạ ? 
Bs: hs lưu ý trường hợp HNO3 và H2SO4 đặc t.d. với k.l kh.sinh hidro. 
Hd hs làm tn. điều chế Cu(OH)2 từ NaOH và CuSO4 ; cho Cu(OH)2 tác dụng với H2SO4. 
Hãy nhận xét hiện tượng xảy ra và viết PTPƯ minh hoạ ? 
Hd hs làm tn CuO tác dụng với H2SO4 
Hãy nhận xét sự thay đổi màu sắc của CuO khi cho vào axit ? 
Hướng dẫn học sinh viết PTPƯ Fe2O3 với axit tạo muối sắt (III) vàng nâu. 
Hướng dẫn học sinh viết PTPƯ axit tác dụng với muối 
Thuyết trình: độ mạnh yếu của axit căn cứ vào tính chất hoá học của axit. 
Đại diện làm thí nghiệm. 
Quan sát thí nghiệm, đại diện phát biểu, bổ sung: quỳ tím chuyển thành đỏ. 
Thảo luận , đại diện phát biểu, bổ sung : ống nghiệm chứa Al, Zn có khí sinh ra, còn ống nghiệm chứa Cu không có.
Quan sát thí nghiệm Cu(OH)2 tác dụng với H2SO4 
Đại diện nêu hiện tượng: kết tủa tan, viết pư. 
Quan sát thí nghiệm: đại diện nêu hiện tượng, viết PTPƯ 
Viết PTPƯ axit tác dụng với muối. 
Nghe giáo viên thông báo. 
Quỳ tím, dd HCl, 
dd H2SO4, Zn, Al 
Dd NaOH, dd CuSO4, dd HCl, dd H2SO4 
CuO, ống nghiệm , kẹp gỗ
I. Tính chất hoá học: 
 1. Dung dịch axit làm đổi màu chất chỉ thị: quỳ tím thành đỏ. 
 2. Axit tác dụng với kim loại: 
2HCl(dd)+Zn(r) ® ZnCl2(dd) + H2(k) 
3H2SO4(dd)+2Al(r)® 
 Al2(SO4)3(dd)+H2(k) 
dd axit + m.số k.l ® muối + khí H2
Chú ý: axit nitric (HNO3) và axit sunfuric loại không g.p. khí hidro. 
3. Axit t.d với bazơ:(p.ứng trung hoà) 
Cu(OH)2(r) + H2SO4(dd) ® 
 CuSO4(dd) + H2O 
NaOH(dd)+HCl(dd)®NaCl(dd) + H2O(l) 
 axit + bazơ ® muối + nước
4. Axit tác dụng với oxit bazơ: 
CuO(r)+ H2SO4(dd)® CuSO4(dd)+ H2O(l) 
Đen dd xanh lam
Fe2O3(r)+ 6HCl(dd) ® 2FeCl3(dd) +3H2O 
 dd vàng nâu 
 axit + oxit bazơ ® muối + nước
5. Axit tác dụng với muối: (bài 9) tạo muối mới và axit mới. 
BaCl2(dd) + H2SO4(dd) ® 
 2HCl(dd) + BaSO4 ¯ 
 II. Axit mạnh và axit yếu: dựa vào tính chất hoá học, axit chia thành 2 loại 
Axit mạnh: H2SO4; HCl ; HNO3 
Axit yếu: H2S ; H2CO3, H2SO3 
Tổng kết: Hãy nêu các tính chất hoá học của axit ? 
Củng cố: hướng dẫn học sinh làm bài 1 – 4 trang 14 sách giáo khoa 
Bài 1 Xảy ra 3 PTPƯ : Mg + axit ; MgO + axit ; Mg(OH)2 + axit ; 
Bài 2 a) Tạo khí hidro (Mg + axit) ; 
 b) dung dịch muối đồng (CuO + axit) ; 
 c) muối sắt (III): Fe2O3 và Fe(OH)3 + axit ; 
 d) dung dịch muối của: Al2O3 và Mg + axit { viết các PTPƯ xảy ra}
Bài 4. a) Theo phương pháp hoá học: đem hỗn hợp cho tác dụng với HCl dư, chỉ có Fe tác dụng; còn lại Cu lọc, đem cân. PTHH xảy ra: Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 ­ 
 b) Phương pháp vật lý: dùng nam châm tách Fe (bọc bao nylon ở đầu nam châm). 
Dặn dò: Hoàn thành càc bài tập; đọc mục “Em có biết” 
Rút kinh nghiệm: 
Tuần 3 
Tiết 6 
Ns : 
Nd :
 Bài 4 Một số axit quan trọng.
 ————]––––
Kiến thức cũ liên quan bài học
Kiến thức mới cần hình thành
Tính chất hóa học của axit 
Nồng độ phần trăm, tính toán với bài tập hỗn hợp, toán dư. 
Tính chất vật lí và hóa học của dd HCl và dd H2SO4
Nhận biết HCl và muối clorua
Viết PTHH minh họa. 
Mục tiêu: 
Kiến thức: Nêu được những tchh của HCl và H2SO4loãng, viết PTPƯ 
Kỹ năng: Rèn kỹ năng qs ; giải các bài tập liên quan đến axit ; nhận biết axit 
Chuẩn bị: 
Hoá chất: dung dịch HCl ; dung dịch H2SO4 ; Fe, Al ; quỳ tím ; Fe2O3 ; Cu(OH)2 {từ CuSO4 và NaOH} / NaOH – dung dịch phenol phtalein; dd AgNO3, dd BaCl2 
Dụng cụ: 6 ố.n.; 1 ố.nhỏ giọt; 1 giá ố.n.; 1kẹp gỗ; 1 cốc nước 250ml; 1th.nhựa. 
Phương pháp: Đàm thoại + Trực quan 
Tiến trình dạy học: 
KTBC: Nêu những tính chất hoá học của axit ? Viết PTPƯ minh hoạ ? 
Mở bài: Axit clohidric và axit sunfuric có thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của 1 axit không ? Chúng có những ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất ? 
Thời gian
H.động của giáo viên
H.đ.của hsinh
Đồ dùng 
Nội dung
2’ 
3’ 
7’ 
3’ 
8’ 
Thuyết trình học sinh phân biệt khí hidroclorua và axit clohidric.
Cho hs qs HCl, Hãy nêu nx về tc vlí của HCl ? 
Bs, hchỉnh nội dung . 
Yc hs thluận nhóm:Hãy kể những tchh của 1 axit 
Viết PTHH minh hoạ cho các tính chất ? 
Bs, hchỉnh nội dung . 
Cho học sinh làm thí nghiệm minh hoạ. 
Thuyết trình cách nhận biết muối gốc clorua. 
Hướng dẫn học sinh viết PTPƯ 
Yêu cầu học sinh đọc ứng dung của HCl. 
Cho học sinh quan sát lọ đựng H2SO4; 
Nhận xét tính chất vật lí của axit sunfuric (trạng thái, màu sắc)? 
Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung . 
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm:Viết PTHH minh hoạ cho các tính chất ? 
Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung ; hướng dẫn học sinh viết PTPƯ: H2SO4 tác dụng với Fe3O3. 
Cho học sinh làm thí nghiệm minh hoạ. 
Nghe giáo viên thông báo. 
Đại diện nêu nhận xét quan sát được. 
Thảo luận nhóm , đại diện phát biểu, bổ sung , viết PTHH . 
Đại diện làm thí nghiệm minh hoạ. 
Nghe giáo viên giới thiệu cách nhận biết muối gốc clorua. 
Đại diện đọc ứng dụng HCl 
Đại diện học sinh quan sát ; nhận xét tính chất vật lí. 
Thảo luận nhóm , đại diện phát biểu, bổ sung , viết PTHH . 
Đại diện làm thí nghiệm minh hoạ. 
Dd HCl, 
ddHCl, Al, Fe, ống nghiệm, ống nhỏ giọt, 
dd phenol
phtalein, 
dd NaOH, Fe2O3 
dd AgNO3 , dd HCl, dd BaCl2 
dd H2SO4, ống nghiệm, 
A. AXIT CLOHIDRIC (HCl): Axit clohidric là dung dịch của khí hidro clorua tan trong nước. 
 I. Tính chất vật lí: 
HCl là chất lỏng, không màu, 
Dung dịch HCl đậm đặc ở 37% (dung dịch hidro clorua bão hoà)
II. Tính chất hoá học: thể hiện tính chất 1 axit mạnh: 
Làm quỳ tím hoá đỏ 
Tác dụng với nhiều kim loại: tạo thành muối clorua và g.p khí hidro. 
Fe (r)+ 2HCl(dd) ® FeCl2(dd) + H2(k)­
Tác dụng với bazơ: tạo thành muối clorua và nước. 
Cu(OH)2(r)+2HCl(dd)®CuCl2(dd)+H2O(l)
NaOH(dd) + HCl(dd) ® NaCl(dd) + H2O(l) 
Tác dụng với oxit bazơ : tạo thành muối clorua và nước. 
HCl(dd) + Fe3O3(r) ® FeCl3(dd) + H2O(l) 
¥ Nhận biết muối gốc clorua: dùng thuốc thử là AgNO3 (sẽ tạo AgCl¯ trắng) . 
Ví dụ: BaCl2(dd)+ AgNO3(dd)
 ® Ba(NO3)2(dd) + AgCl¯ 
III. Ứng dụng: (sách giáo khoa)
B. AXIT SUNFURIC: (H2SO4)
 I. Tính chất vật lí: 
Là chất lỏng, sánh, không màu. 
Nặng hơn nước (axit H2SO4 đặc 98% có D = 1,83 g/ml). 
Cách p.loãng: Rót từ từ axit H2SO4 vào nước, khuấy đều; k.làm ngược lại. 
II. Tính chất hoá học : 
 1. Axit sunfuric loãng: có tính chất 1 axit. 
Làm quỳ tím hoá đỏ 
T.dụng với nhiều kim loại: tạo thành muối sunfat và g.p khí hidro. 
Fe (r)+ H2SO4(dd) ® FeSO4(dd) + H2(k) ­
Tác dụng với bazơ: tạo thành muối sunfat và nước. 
H2SO4(dd) + Cu(OH)2(r) ® CuSO4(dd) + H2O(l)
H2SO4(dd) + 2NaOH(dd) ® Na2SO4(dd) + H2O(l) 
Tác dụng với oxit bazơ : tạo thành muối clorua và nước. 
3H2SO4(dd)+ Fe3O3(r)® Fe2(SO4)3(dd) + 3H2O(l) 
Tác dụng với muối: (bài 9) 
BaCl2(dd) + H2SO4(dd) ® 2HCl(dd)+ BaSO4 ¯ 
Tổng kết: hãy so sánh tính chất hoá học của HCl và H2SO4 ? 
Củng cố: hướng dẫn học sinh làm bài 1, 4, 6, 7 trang 19 sách giáo khoa 
Bài 4: So sánh các điều kiện nồng độ axit, nhiệt độ của dung dịch axit, trạng thái của sắt và thời gian pứ để rút ra: a) thí nghiệm 4, 5 ; b) thí nghiệm 3, 5 ; c) thí nghiệm 4, 6. 
Bài 6 a) PTPƯ: Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 ; 
 b) nH2 = 3,36 / 22,4 = 0,15 (mol) => mFe = 8,4 (g) 
 c) CM ddHCl = n / v = 0,3 / 0,05 = 6 M 
Bài 7 a) CuO + 2HCl ® CuCl2 +H2O (1) ; ZnO + 2HCl ® ZnCl2 + H2O (2); 
 X / 80 (mol); 2X / 80 (mol) (12,1 – x ) / 81(mol); 2(12,1 – x ) / 81(mol)
 b) Đặt x (g) là m CuO trong 12,1 (g) hỗn hợp => mZnO = 12,1 – x (g) 
nCuO = x / 80 (mol) ; nZnO = (12,1 – x) / 81 (mol) ; 
nHCl = CM . V = 3 . 0,1 = 0,3 (mol) 
2x / 80 + 2(12,1 – x) / 81 = 0,3 => x = mCuO = 4 (g) ; 
%mCuO = 4 .100/ 12,1 = 33,1(%); %mZnO = 66,9%
c) CuO + H2SO4 ® CuSO4 + H2O (3) ; ZnO + H2SO4 ® ZnSO4 + H2O (4);
 nCuO = nH2SO4(3) = 4 / 80 = 0,05 (mol) ; nZnO = nH2SO4(4) = 8,1 / 8,1 = 0,1 (mol) ; 
nH2SO4 = 0,05 + 0,1 = 0,15 (mol) ; mH2SO4 = 0,15 . 98 = 14,7 (g); mddH2SO4 = 73,5 (g)
Dặn dò: Đọc trước nội dung tiếp theo của bài 
Rút kinh nghiệm: 
Duyệt của tổ trưởng:
Tuần 4 
Tiết 7
Ns : 
Nd :
Bài 4 Một số axit quan trọng (tiếp theo)
 ————]–––– 
Kiến thức cũ liên quan bài học
Kiến thức mới cần hình thành
Tính chất hóa học của axit: axit tác dụng với kim loại. 
Nhận biết từng chất trong cặp chất. 
Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Tính chất hóa học riêng của H2SO4 đặc. 
Nhận biết H2SO4 và muối sunfat
Viết PTHH minh họa. 
Mục tiêu: 
Kiến thức: 
Nêu được các tính chất hoá học của H2SO4 đặc, những ứng dụng của H2SO4 
Hiểu được những cách sản xuất, nhận biết axit sunfuric. 
Kỹ năng: rèn knăng: qs, viết PTPƯ, pbiệt H2SO4 với các clỏng kmàu khác.
Chuẩn bị: 
Hoá chất: dd H2SO4đ và loãng; Cu lá; đường saccarozơ, ddBaCl2 , vải, giấy. 
Dụng cụ: (1 giá ốn, 4 ốn, 2 kẹp gỗ, 1 đèn cồn x 6 nhóm), 1 cốc 50 ml , 1 cốc 250 ml nước, 1 bình cầu, 1 ố.nhỏ giọt. 
Tranh vẽ phóng to hình 1.12 Sơ đồ ứng dụng axit Sunfuric, tranh vẽ các giai đoạn sx H2SO4. 
Phương pháp: Trực quan + Đàm thoại + Thuyết trình 
Tiến t

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_9_chuong_trinh_ca_nam_moi_nhat.doc