Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 69+70: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mỹ Tú

Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 69+70: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mỹ Tú

I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CỦA ĐỀ KIỂM TRA:

1. Kiến thức:

Chủ đề 1: Chương 3 Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Chủ đề 2: Chương 4 Hiđro cacbon. Nhiên liệu

Chủ đề 3: Chượng 5 Dẫn xuất của hiđrocacbon. Polime

2. Kỹ năng:

a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan

b) Viết các phương trình hóa học

c) Tính số mol, khối lượng, thể tích và tính toán theo phương trình hóa học

3. Thái độ:

a) Xây dựng lòng tự tin và tính quyết đoán của Hs khi giải quyết vấn đề.

b) Rèn luyện tính cẩn thận,nghiêm túc trong kiểm tra

II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA :

 Trắc nghiệm 40% + Tự Luận 60% .

 

doc 6 trang Hoàng Giang 02/06/2022 3400
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 69+70: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Mỹ Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo Dục – Đào tạo Huyện Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
GIÁO ÁN CUỐI KIỂM TRA HKII
Môn dạy:	 Hóa Học	 Lớp dạy: 9a1; 9a2
Tên bài giảng: KIỂM TRA HKII
Giáo án số: 	 Tiết PPCT: 69,70
Số tiết giảng: 02
Ngày KT: .../05/2020
I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CỦA ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: 
Chủ đề 1: Chương 3 Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Chủ đề 2: Chương 4 Hiđro cacbon. Nhiên liệu
Chủ đề 3: Chượng 5 Dẫn xuất của hiđrocacbon. Polime
2. Kỹ năng:
Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Viết các phương trình hóa học
Tính số mol, khối lượng, thể tích và tính toán theo phương trình hóa học
3. Thái độ: 
Xây dựng lòng tự tin và tính quyết đoán của Hs khi giải quyết vấn đề.
Rèn luyện tính cẩn thận,nghiêm túc trong kiểm tra
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA :
 Trắc nghiệm 40% + Tự Luận 60% .
III. MA TRẬN
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng 
mức cao 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: 
Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
 - Tính chất hóa học của muối cacbonat (Tác dụng với dung dịch axit, dung dịch ba zơ,
- Nhận biết silic trong thiên nhiên. 
-Nhận biết một số muối cacbonat cụ thể.
- Ý nghĩa của ô nguyên tố
- Mối liên hệ giữa các hợp chất của cacbon.
- Tính thành phần phần trăm thể tích khí CO và CO2 trong hỗn hợp
Số câu hỏi:
3(C1,2,3)
1(C4)
1(C2TL)
1(C1TL)
6
Số điểm:
Tỉ lệ:
0,75
(18.75%)
0,25
(6.25%)
1.5
37.5%
1.5
37.5%
4,0
(40%)
Chủ đề 2:
Hiđro cacbon. Nhiên liệu
- Phân loại của hợp chất hữu cơ
- Phản ứng cháy của hợp chất hữu cơ.
- Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của metan, etilen.
- Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí.
- Tính chất hóa học: phản ứng cộng brom trong dung dịch, phản ứng trùng hợp tạo PE
 - Phản ứng cháy, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ, khí thiên nhiên và mỏ dầu.
- Phân loại nhiên liệu và cách sử dụng nhiên liệu có hiệu quả.
- Tính chất hóa học etilen: phản ứng cộng brom trong dung dịch.
- Tính phần trăm khí etilen trong hỗn hợp khí hoặc thể tích khí đã tham gia phản ứng ở đktc.
Số câu hỏi:
8(C5,6,7,8,
10,11,12,13)
1(C9)
1( C3TL)
10
Số điểm:
Tỉ lệ:
2,0
(61,5%)
0,25
(7,7%)
1,0
(30,8%)
3,25
(32,5%)
Chủ đề 3:
Dẫn xuất của hiđrocacbon. Polime
- Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của rượu etylic và axit axetic.
Tính khối lượng glucozơ trong phản ứng lên men khi biết hiệu suất của quá trình.
Số câu hỏi:
3(14,15,16)
1(C4TL)
4
Số điểm:
Tỉ lệ:
0,75
(27%)
2,0
(73%)
2,75
(100%)
Tổng số câu: 
Tổng sốđiểm: 
Tỉ lệ:
14
3,5
(35%)
2
0,5
(5%)
3
4,5
(45%)
1
1,5
(15%)
20
10,0
(100%)
IV. ĐỀ:
A: Trắc nghiệm ( 4,0 điểm)
 Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 
1/ Muối cacbonat được chia làm mấy loại?
2 loại
3 loại
4 loại
5 loại
2/ Trong thiên nhiên, nguyên tố silic thường tồn tại ở đâu?
Trong cát trắng, đất sét.
Trong đất sét
Trong cát trắng
Trong đá vôi
3/ Chất nào sau đây là hợp chất vô cơ?
CaCO3
C2H5OH
C2H4
C2H4O2
4/Trong bảng hệ thống tuần hoàn, ô nguyên tố cho biết những ý nghĩa gì?
Kí hiệu hóa học, số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố, nguyên tử khối.
Kí hiệu hóa học.
Số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố.
Kí hiệu hóa học, số hiệu nguyên tử
5/Chất hữu cơ cháy tạo sản phẩm:
khí cacbonic và hơi nước
khí nitơ và hơi nước
khí cacbonic và hiđro
khí cacbonic và cacbon.
6/ Hợp chất hữu cơ được chia làm mấy loại?
2 loại
3 loại
4 loại
5 loại
7/ Trong phân tử metan có mấy liên kết đơn?
4
1
2
3
8/ Phân tử khối của etilen là bao nhiêu?
28 đvC
26 đvC
16 đvC
24 đvC
9/ Phản ứng đặc trưng của etilen là loại phản ứng nào sau đây?
Phản ứng cộng brom
Phản ứng thế clo
Phản ứng cộng hiđro
Phản ứng cháy.
10/ Mỏ dầu có mấy lớp chủ yếu?
Ba lớp.
Hai lớp.
Một lớp.
Bốn lớp.
11/ Những loại than nào sau đây chứa nhiều cacbon?
Than gầy
Than bùn
Than mở
Than non
12/ Dựa vào trạng thái, người ta chia nhiên liệu làm mấy loại chủ yếu?
Có 3 loại
Có 2 loại
Có 1 loại
Có 4 Loại.
13/ Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi:
vừa đủ
thiếu
dư
từ đủ đến dư.
14/ Rượu có phân tử khối là bao nhiêu đvC?
46	
45	
44	
47
15/ Axit axetic có tính axit là do:
có nhóm COOH
có nhóm COO
có nhóm OH
có nhóm CH3 và COO
16/ Cho công thức phân tử C2H4O2 tính xem nó nặng bao nhiêu đvC?
60 	
63 	
61 	
62
B. Tự luận: (6,0 điểm): 
Câu 1.(1,5đ) Hãy xác định thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp CO và CO2 , biết các số liệu thực nghiệm sau: 
- Dẫn 16 lít hỗn hợp CO và CO2 qua nước vôi trong dư thu được khí A.
- Để đốt cháy hoàn toàn khí A cần 2 lít khí oxi.
Các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Câu 2. (1,5đ) Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:
 C → CO2 → CaCO3 → CO2 
Câu 3. (1,0đ) Để đốt cháy 11,2 lít etilen cần dùng:
 a/ Bao nhiêu lít oxi
 b/ Bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi?
 ( Biết thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
Câu 4. (2.0 đ) Khi lên men glucozơ người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2, ở điều kiện tiêu chuẩn.
a) Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men
b) Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu, biết hiệu suất quá trình lên men là 90%
V. ĐÁP ÁN
A/ Trắc nghiệm:( 4 điểm)
 Tất cả phương án A đúng
Đáp án đề 1 : 
	1. D	2. C	3. B	4. C	5. A	6. C	7. C	8. B	9. A	10. D	11. B	12. D	13. B	14. A	15. D	16. A	
Đáp án đề 2: 
B	2. B	3. A	4. B	5. C
6. C	7. B	8. D	9. A	10. A
11. C	12. D	13. A	14. D	15. C
16. D
Đáp án đề 3: 
C	2. A	3. D	4. B	5. D	6. C	7. A
D	9. B	10. A	11. B	12. C	13. C	14. A
15. D	16. B
Đáp án đề 4: 
B 2. B	 3. B	4. B	5. A	6. C
D	8. C	9. D	10. C	11. A
12. C	13. D	14. D	15. A	16. A	
B/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Đáp án
 Thang điểm chấm
Câu 1: (1,5đ) Phương trình phản ứng đốt cháy khí A:
 2CO + O2 2CO2 
2mol 1mol
(2 x 2) lít 2 lít
Từ phương trình trên ta nhận thấy: = 4 lít
Vậy = 16 – 4 = 12 lít. 
Tính thành phần % thể tích khí CO và CO2
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Câu 2: (1,5đ)
C + O2 CO2	
CO2 + CaO CaCO3 + H2O 
CaCO3 CaO + CO2 
 (0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Câu 3(1,0đ): 
a/ Phương trình phản ứng cháy etilen:
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O 
1mol 3mol 2mol
0,5 mol 1,5 mol 1,0 mol
Thể tích khí oxi V = n. 22,4 = 1,5 x 22,4 = 33,6(l) 
b/ 
Thể tích không khí Vkk = 5 x 33,6 = 168 (l) 
 ( 0,25 đ )
 ( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
( 0,25 đ )
Câu 4: (2,0đ) 
1mol 2mol 2mol
0,25mol 0,5 mol 0,5 mol
Khối lượng của rượu etylic tạo ra.
 = 0,5 x 46 = 23 g
b) 
Vì hiệu suất phản ứng là 90% nên lượng glucozơ lấy lúc ban đầu là:
( 0,5 đ )
( 0,5 đ )
( 0,5 đ )
 (0,5đ)
Mỹ Tú, ngày ... tháng 05 năm 2021 Mỹ Tú, ngày 02 tháng 05 năm 2021
 Duyệt TT GVBM
 Thạch Thị Sà Khal	 
Lê Hoàng Khương

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_9_tiet_6970_kiem_tra_hoc_ky_ii_nam_hoc_2.doc