Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 62: Kiểm tra cuối học kì II - Năm học 2020-2021

Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 62: Kiểm tra cuối học kì II - Năm học 2020-2021

I.Mục tiêu:

 1.Kiến thức:

Giúp HS nắm lại những kiến thức cơ bản về các lớp lưỡng cư, bò sát, chim và thú

Liên hệ thực tế về vai trò của thú

Giải thích tập tính của ếch

Lưu ý: Giảm tải bài 39,42, 43, 45, 47(Cấu tạo trong của thằn lằn, chim bồ câu và của thỏ)

 2. Năng lực

 Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt

 

docx 11 trang Hoàng Giang 31/05/2022 5750
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tiết 62: Kiểm tra cuối học kì II - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn :7/5/2021
 TIẾT 62: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
	I.Mục tiêu: 
	1.Kiến thức:
Giúp HS nắm lại những kiến thức cơ bản về các lớp lưỡng cư, bò sát, chim và thú 
Liên hệ thực tế về vai trò của thú 
Giải thích tập tính của ếch 
Lưu ý: Giảm tải bài 39,42, 43, 45, 47(Cấu tạo trong của thằn lằn, chim bồ câu và của thỏ)
	2. Năng lực
	Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung
N¨ng lùc chuyªn biÖt
- Năng lực phát hiện vấn đề
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực hợp tác
- Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực thực nghiệm
- Năng lực nghiên cứu khoa học 
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp:trung thực, trách nhiệm.
	IV. Ma trận: 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Vận dụng
Vận dụng Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lớp lưỡng cư 
Nhận dạng các loài trong bộ lưỡng cư. 
Nêu rõ sự đa dạng và đặc điểm chung của lưỡng cư
Số câu: 3
TN:3 TL:0
Số điểm: 1,2đ
Tỉ lệ: 12%
2
0,8đ
8%
1
0,4đ
4%
3
1,2đ
12%
Lớp bò sát
Phân biệt điểm đặc trưng của hệ sinh sản cùa bò sát
Số câu: 4
TN: 4 TL:0
Số điểm: 1,6
Tỉ lệ: 16%
2
0,8đ
8%
2
0,8đ
8%
 4
1,6đ
16%
Lớp chim
Chỉ ra đặc điểm cấu tạo ngoài của lớp chim.
Phân biệt kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lươn
Số câu: 2
TN: 1 TL: 1
Số điểm: 2,2
Tỉ lệ: 22%
1
0,4đ
4%
1
1,8đ
18%
2
2.2đ
22%
Lớp thú
Chỉ ra đặc điểm của thú
Chỉ ra khỉ vàng thuộc lớp gì? 
Nêu đặc điểm chung của lớp thú
Mô tả đặc điểm chung của lớp thú.
Nhận dạng các loài trong lớp cá. 
So sánh ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh ?
Số câu: 3
TN: 1 TL: 2
Số điểm: 2,8
Tỉ lệ: 28%
1
0,4đ
4%
1
1,4đ
14%
1
1đ
10%
3 câu
2,8đ
28%
Sự tiến hóa của động vật 
Trình bày khái niệm sinh sản vô tính, hữu tính?
Lựa chọn quan hệ họ hàng của các lớp động vật với nhau
Số câu: 2
 TN: 1 TL: 1
Số điểm: 2,2
Tỉ lệ: 22%
1
1,8đ
18%
1
0,4đ
4%
2
2,2đ
22%
Tổng số câu: 15
TN: 10 TL: 4
Tổng số điểm:10đ
Tỉ lệ: 100%
4
1,6đ
16%
1
1,4đ
14%
3
1,2đ
12%
1
1,8đ
18%
3
1.2đ
12%
1
1,8đ
18%
1
1đ
10%
15
10đ
100%
 Ngày soạn :12/5/2021
 TIẾT 66: CHỮA BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
Đề ra:
Trắc nghiệm: (4,0điểm) mỗi câu 0,4 điểm
Hãy chọn đáp án cho là đúng nhất
Câu 1: Đặc điểm hô hấp Ếch phù hợp đời sống trên cạn:
A. Da trần ẩm ướt.	B. Xuất hiện phổi.	
C. Hô hấp qua da và phổi.	 D. Có lồng ngực.
Câu 2: Lưỡng cư có 4000 loài ch ia thành:
A. 1 bộ B. 2 bộ C. 3 bộ 	D. 4 bộ 
Câu 3: Ếch đồng có đặc điểm nào sau đây không đúng 
A/ Sống vừa nước vừa cạn . 	B/ Hô hấp bằng da 
C/ Hô hấp vừa da, vừa phổi. 	D/ Da trần ẩm ướt.
Câu 4: Thằn lằn sống được nơi khô nóng là nhờ :
 A. Cổ dài.	 B. Mình và đuôi dài.	 
 C. Da phủ vảy sừng khô, bóng.	 	 D. Chi ngắn có vuốt.
 Câu 5: Vảy sừng của thằn lằn bóng có vai trò: 
A.Dễ di chuyển	B. Ngăn sự thoát nước cơ thể
C.Giúp cho da luôn ẩm ướt	D. Bảo vệ không cho động vật khác ăn thịt
Câu 6: Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:
 A. Thằn lằn bóng, cá sấu. 	B. Thằn lằn bóng, rắn ráo. 
C. Rùa núi vàng, rắn ráo. 	 D. Ba ba, thằn lằn bóng.
Câu 7: Đặc điểm không có ở thằn lằn là :
A. Chân 5 ngón, có vuốt 	B. Da khô có vẩy sừng 	
C. Có hai chi sau to, khoẻ 	 	D. Đầu có cổ dài
Câu 8: Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định (không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường) nên được gọi là động vật:
A. Máu lạnh	 B. Biến nhiệt	 C. Hằng nhiệt	D. Thu nhiệt
Câu 9:Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?
A. Có túi má lớn. B. Không có đuôi.
C. Có chai mông. D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.
Câu 10: Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng gần với ngành nào nhất?
A. Động vật nguyên sinh B. Động vật có xương sống	
C. Thân mềm D. Giun dẹp
Tự luận :( 6,0điểm)
Câu 1: :( 3,5điểm)
1,Phân biệt kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lươn 
2,Nêu đặc điểm chung của lớp thú 
Câu 2: :( 2,5điểm)	
 1,So sánh ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh ?
 2,Trình bày khái niệm sinh sản vô tính, hữu tính?
Đáp án và thang điểm 
Câu 1: :( 3,5điểm)
a. Điểm khác nhau giữa kiểu bay vỗ cánh và bay lượn : ( 2,0điểm)
Bay vỗ cánh
 Bay lượn
- Đập cánh liên tục.
- Sự bay chủ yếu dựa vào sự vỗ cánh
- Cánh đập chậm rãi và không liên tục; cánh giang rộng mà không đập.
- Sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và sự thay đổi của luồng gió
b: Trình bày đặc điểm chung của lớp thú. :( 1,5điểm
 - Thú là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất
- Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ.
- Có lông mao
- Bộ răng phân hóa thành 3 loại: răng cửa, răng nanh, răng hàm
- Là động vật hằng nhiệt
Câu 2: ( 2,5điểm)
a. Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh. :( 1,5điểm)
* Ưu điểm: 
- Thai sinh không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như động vật có xương sống đẻ trứng.
- Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toànvà điều kiện sống thích hợp cho phát triển.
- Con non được nuôi bằng sữa mẹ không bị lệthuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên
b. So sánh hình thức sinh sản vô tính và hình thức sinh sản hữu tính :( 1,0điểm)
- Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái kết hợp với nhau (mà do sự phân đôi cơ thể hoặc mọc chồi).VD: mọc chồi ở thủy tức. phân đôi ở trùng roi
- Sinh sản hữu tính (có Ưu thế hơn sinh sản vô tính). Trong sinh sản hữu tính có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực (tinh trùng) và tế bào sinh dục cái (trứng), trứng thụ tinh phát triển thành phôi. Có 2 hình thức: thụ tinh ngoài và thụ tinh trong.
 KIỂM TRA CUỐI KỲ II: MÔN SINH 7: Thời gian 45 phút
Họ và Tên .........................................................: Lớp 7... ......... Mã đề 102
 I: Trắc nghiệm: ( 4,0điểm )
Câu 1: Đặc điểm hô hấp Ếch phù hợp đời sống trên cạn:
A. Da trần ẩm ướt.	 B. Xuất hiện phổi. C. Hô hấp qua da và phổi.	 D. Có lồng ngực.
Câu 2: Lưỡng cư có 4000 loài ch ia thành:
A. 1 bộ B. 2 bộ C. 3 bộ 	D. 4 bộ 
Câu 3: Ếch đồng có đặc điểm nào sau đây không đúng 
A/ Sống vừa nước vừa cạn . B/ Hô hấp bằng da C/ Hô hấp vừa da, vừa phổi. D/ Da trần ẩm ướt.
Câu 4: Thằn lằn sống được nơi khô nóng là nhờ :
 A. Cổ dài.	 B. Mình và đuôi dài.	 C. Da phủ vảy sừng khô, bóng.	 D. Chi ngắn có vuốt.
 Câu 5: Vảy sừng của thằn lằn bóng có vai trò: 
A.Dễ di chuyển	B. Ngăn sự thoát nước cơ thể
C.Giúp cho da luôn ẩm ướt	 D. Bảo vệ không cho động vật khác ăn thịt
Câu 6: Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:
 A. Thằn lằn bóng, cá sấu. B. Thằn lằn bóng, rắn ráo. 
 C. Rùa núi vàng, rắn ráo D. Ba ba, thằn lằn bóng.
Câu 7: Đặc điểm không có ở thằn lằn là :
A. Chân 5 ngón, có vuốt 	B. Da khô có vẩy sừng 	C. Có hai chi sau to, khoẻ 	 D. Đầu có cổ dài
Câu 8: Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định (không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường) nên được gọi là động vật:
A. Máu lạnh	 B. Biến nhiệt	 C. Hằng nhiệt	D. Thu nhiệt
Câu 9:Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?
A. Có túi má lớn. B. Không có đuôi.C. Có chai mông. D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.
Câu 10: Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng gần với ngành nào nhất?
A. Động vật nguyên sinh B. Động vật có xương sống	C. Thân mềm D. Giun dẹp
II.Tự luận: (6,0điểm)
Câu 1: :( 3,5điểm) a.,Phân biệt kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lươn 
 b.Nêu đặc điểm chung của lớp thú 
Câu 2: :( 2,5điểm) a,So sánh ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh ?
 b,Trình bày khái niệm sinh sản vô tính, hữu tính?
 KIỂM TRA CUỐI KỲ II: MÔN SINH 7: Thời gian 45 phút
Họ và Tên .........................................................: Lớp 7... ... Mã đề 103
I: Trắc nghiệm :( 4,0 điểm)
Câu 1: Vảy sừng của thằn lằn bóng có vai trò: 
A.Dễ di chuyển	B. Ngăn sự thoát nước cơ thể
C.Giúp cho da luôn ẩm ướt	D. Bảo vệ không cho động vật khác ăn thịt
Câu 2: Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:
 A. Thằn lằn bóng, cá sấu. B. Thằn lằn bóng, rắn ráo. C. Rùa núi vàng, rắn ráo. D. Ba ba, thằn lằn bóng.
Câu 3: Đặc điểm không có ở thằn lằn là :
A. Chân 5 ngón, có vuốt 	 B. Da khô có vẩy sừng C. Có hai chi sau to, khoẻ 	 D. Đầu có cổ dài
Câu 4: Đặc điểm hô hấp Ếch phù hợp đời sống trên cạn:
A. Da trần ẩm ướt.	 B. Xuất hiện phổi.	 C. Hô hấp qua da và phổi D. Có lồng ngực.
Câu 5: Lưỡng cư có 4000 loài ch ia thành:
A. 1 bộ B. 2 bộ C. 3 bộ 	D. 4 bộ 
Câu 6: Ếch đồng có đặc điểm nào sau đây không đúng 
A/ Sống vừa nước vừa cạn . 	B/ Hô hấp bằng da 
C/ Hô hấp vừa da, vừa phổi. 	D/ Da trần ẩm ướt.
Câu 7: Thằn lằn sống được nơi khô nóng là nhờ :
 A. Cổ dài.	 B. Mình và đuôi dài.	 C. Da phủ vảy sừng khô, bóng.	 D. Chi ngắn có vuốt.
Câu 8: Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định (không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường) nên được gọi là động vật:
A. Máu lạnh	 B. Biến nhiệt	 C. Hằng nhiệt	D. Thu nhiệt
Câu 9:Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?
A. Có túi má lớn. B. Không có đuôi. C. Có chai mông. D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.
Câu 10: Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng gần với ngành nào nhất?
A. Động vật nguyên sinh B. Động vật có xương sống	
C. Thân mềm D. Giun dẹp
II.Tự luận: (6,0điểm)
Câu 1: :( 3,5điểm)a,Phân biệt kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lươn 
 b,Nêu đặc điểm chung của lớp thú 
Câu 2: :( 2,5điểm)a,So sánh ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh
b,Trình bày khái niệm sinh sản vô tính, hữu tính?
 KIỂM TRA CUỐI KỲ II: MÔN SINH 7: Thời gian 45 phút
Họ và Tên .........................................................: Lớp 7... ........................ Mã đề 102
I: Trắc nghiệm: ( 4,0điểm)
Câu 1: Đặc điểm hô hấp Ếch phù hợp đời sống trên cạn:
A. Da trần ẩm ướt.	B. Xuất hiện phổi.	
C. Hô hấp qua da và phổi.	 D. Có lồng ngực.
Câu 2: Lưỡng cư có 4000 loài ch ia thành:
A. 1 bộ B. 2 bộ C. 3 bộ 	D. 4 bộ 
Câu 3: Ếch đồng có đặc điểm nào sau đây không đúng 
A/ Sống vừa nước vừa cạn . 	B/ Hô hấp bằng da 
C/ Hô hấp vừa da, vừa phổi. 	D/ Da trần ẩm ướt.
Câu 4: Thằn lằn sống được nơi khô nóng là nhờ :
 A. Cổ dài.	 B. Mình và đuôi dài.	 
 C. Da phủ vảy sừng khô, bóng.	 	 D. Chi ngắn có vuốt.
 Câu 5: Vảy sừng của thằn lằn bóng có vai trò: 
A.Dễ di chuyển	B. Ngăn sự thoát nước cơ thể
C.Giúp cho da luôn ẩm ướt	D. Bảo vệ không cho động vật khác ăn thịt
Câu 6: Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:
 A. Thằn lằn bóng, cá sấu. B. Thằn lằn bóng, rắn ráo. C. Rùa núi vàng, rắn ráo. D. Ba ba, thằn lằn bóng.
Câu 7: Đặc điểm không có ở thằn lằn là :
A. Chân 5 ngón, có vuốt 	B. Da khô có vẩy sừng C. Có hai chi sau to, khoẻ 	 D. Đầu có cổ dài
Câu 8: Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định (không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường) nên được gọi là động vật:
A. Máu lạnh	 B. Biến nhiệt	 C. Hằng nhiệt	D. Thu nhiệt
Câu 9:Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?
A. Có túi má lớn. B. Không có đuôi. C. Có chai mông. D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.
Câu 10: Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng gần với ngành nào nhất?
A. Động vật nguyên sinh B. Động vật có xương sống C. Thân mềm D. Giun dẹp
II: Tự Lận: (6,0 điểm)
Câu 1: :( 3,5điểm)a,Phân biệt kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lươn 
 b,Nêu đặc điểm chung của lớp thú 
Câu 2: :( 2,5điểm) a,So sánh ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh ?
 b,Trình bày khái niệm sinh sản vô tính, hữu tính? 
 KIỂM TRA CUỐI KỲ II: MÔN SINH 7: Thời gian 45 phút
Họ và Tên .........................................................: Lớp 7... ... Mã đề 102
I: Trắc nghiệm: ( 4,0điểm)
Câu 1: Đặc điểm hô hấp Ếch phù hợp đời sống trên cạn:
A. Da trần ẩm ướt.	B. Xuất hiện phổi.	C. Hô hấp qua da và phổi.	 D. Có lồng ngực.
Câu 2: Lưỡng cư có 4000 loài ch ia thành:
A. 1 bộ B. 2 bộ C. 3 bộ 	D. 4 bộ 
Câu 3: Ếch đồng có đặc điểm nào sau đây không đúng 
A/ Sống vừa nước vừa cạn . 	B/ Hô hấp bằng da 
C/ Hô hấp vừa da, vừa phổi. 	D/ Da trần ẩm ướt.
Câu 4: Thằn lằn sống được nơi khô nóng là nhờ :
 A. Cổ dài.	 B. Mình và đuôi dài.	 C. Da phủ vảy sừng khô, bóng.	 D. Chi ngắn có vuốt.
 Câu 5: Vảy sừng của thằn lằn bóng có vai trò: 
A.Dễ di chuyển	B. Ngăn sự thoát nước cơ thể
C.Giúp cho da luôn ẩm ướt	D. Bảo vệ không cho động vật khác ăn thịt
Câu 6: Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là:
 A. Thằn lằn bóng, cá sấu. B. Thằn lằn bóng, rắn ráo. C. Rùa núi vàng, rắn ráo. D. Ba ba, thằn lằn bóng.
Câu 7: Đặc điểm không có ở thằn lằn là :
A. Chân 5 ngón, có vuốt 	B. Da khô có vẩy sừng C. Có hai chi sau to, khoẻ 	 	D. Đầu có cổ dài
Câu 8: Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định (không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường) nên được gọi là động vật:
A. Máu lạnh	 B. Biến nhiệt	 C. Hằng nhiệt	D. Thu nhiệt
Câu 9:Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?
A. Có túi má lớn. B. Không có đuôi.
C. Có chai mông. D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.
Câu 10: Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng gần với ngành nào nhất?
A. Động vật nguyên sinh B. Động vật có xương sống	C. Thân mềm D. Giun dẹp
II:Tự luận: ( 6,0điểm )
Câu 1: :( 3,5điểm)a,Phân biệt kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lươn 
 b,Nêu đặc điểm chung của lớp thú 
Câu 2: :( 2,5điểm) a,So sánh ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh ?
 b,Trình bày khái niệm sinh sản vô tính, hữu tính?

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_sinh_hoc_lop_9_tiet_62_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_nam_h.docx