Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tuần 34+35: Tổng kết chương trình toàn cấp

Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tuần 34+35: Tổng kết chương trình toàn cấp

VI. Sinh vật và môi trường:

- Giữa môi trường và các cấp độ tổ chức cơ thể thường xuyên có sự tác động qua lại.

- Các cá thể cùng loài tạo nên đặc trưng về tuổi, mật độ có mối quan hệ sinh sản  Quần thể.

- Nhiều quần thể khác loài có quan hệ dinh dưỡng.

- Kiến thức ở bảng.

*Dặn dò

- Ghi nhớ kiến thức Chương trình Sinh học THCS.

- Xem lại nội dung kiến thức Sinh học 9

 

docx 7 trang maihoap55 5310
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 9 - Tuần 34+35: Tổng kết chương trình toàn cấp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34,35
MÔN SINH HỌC 9- TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
BÀI :64,65,66: TỔNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH TOÀN CẤP
I.Đang dạng sinh hocc
- Học sinh điền nội dung phù hợp vào bảng: 64.1-64.5
- Gợi ý về kiến thức để các em củng cố lại cavs kiến thức toàn cấp
Bảng 64.1: Đặc điểm chung và vai trò của các nhóm sinh vật
Nhóm sinh vật
Đặc điểm chung
Vai trò
Vi rút
- Kích thước rất nhỏ (15 - 50 phần triệu mm).- Chưa có ctạo TB, chưa phải là dạng cơ thể điển hình, kí sinh bắt buộc.
- Kí sinh, thường gây bệnh cho các SV khác.
Vi khuẩn
- Kích thước nhỏ bé (1 đến vài phần nghìn mm).- Có ctạo TB, chưa có nhân hoàn chỉnh.
- Sống dị dưỡng, 1 số tự dưỡng.
- Phân giải CHC, ứng dụng trong CN, NN.
- Gây bệnh, gây ô nhiễm 
Nấm
- Cơ thể gồm những sợi không màu, 1 số ít là đơn bào. CQSS là mũ, SS chủ yếu bằng bào tử.- Sống dị dưỡng.
- Phân giải CHC, làm thuốc, làm t/ă. Gây bệnh, gây hại cho SV khác
Thực vật
- Cơ thể gồm CQSD và CQSS.- Sống tự dưỡng.- Không có k/n di chuyển.- P/ư chậm với các k.thích từ bên ngoài
- Cân bằng O2 và CO2, điều hòa khí hậu, bảo vệ mtr, cung cấp thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản cho các SV khác
Động vật
- Cơ thể gồm nhiều CQ, hệ CQ.- Sống dị dưỡng.Có k/n di chuyển.
- P/ư nhanh với các k.thích từ bên ngoài
Cung cấp t/ă, nguyên liệu n/c, sức cày kéo, lông, da... Gây bệnh...
Bảng 64.2: Đặc điểm của các nhóm Thực vật
Nhóm thực vật
Đặc điểm
Tảo
- Là TV bậc thấp, gồm các thể đơn và đa bào, TB có diệp lục, chưa có rễ, thân, lá thật. Sống ở nước.
- SSSD và hữu tính.
Rêu
- Là TVBC, có thân, lá cấu tạo đơn giản, rễ giả, Sống nơi ẩm ướt
- SS bằng bào tử, là TV đầu tiên ở cạn.
Quyết
- Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn. Sống ở cạn.
- SS bằng bào tử, có nguyên tản.
Hạt trần
- Có cấu tạo phức tạp, thân gỗ, có mạch dẫn. 
- SS bằng hạt (trần).
Hạt kín
- CQSD có nhiều dạng: rễ, thân, lá đa dạng, có mạch dẫn. 
- Có nhiều dạng hoa, quả có chứa hạt.
Bảng 64.3: Đặc điểm của cây một Lá mầm và cây Hai lá mầm
Đặc điểm
Lớp một lá mầm
Lớp hai lá mầm
Kiểu rễ
Rễ chùm
Rễ cọc
Số cánh hoa
6 cánh hoặc 3 cánh
5 cánh hoặc 4 cánh
Kiểu gân lá
Hình cung hoặc song song
Gân lá hình mạng
Thân
Thân cỏ hoặc thân cột
Thân gỗ, cỏ, leo
Hạt
Phôi có 1 lá mầm
Phôi có 2 lá mầm
Bảng 64.4: Đặc điểm của các ngành động vật
Ngành
Đặc điểm
ĐVNS
Cơ thể đơn bào, phần lớn dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông hay roi bơi. SS vô tính theo kiểu phân đôi, sống tự do hoặc kí sinh.
Ruột khoang
Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp TB, có TB gai để tự vệ và tấn công, có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới.
Giun dẹp
Cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên và pbiệt đầu đuôi, lưng, bụng, ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn. Sống tự do hoặc kí sinh.
Giun tròn
Cơ thể hình trụ thuôn 2 đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. CQ tiêu hóa dài từ miệng đến hậu môn. Phần lớn sống kí sinh, một số ít sống tự do.
Giun đốt
Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hóa phân hóa, bắt đầu có HTHoàn; di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ; hô hấp qua da hay mang.
Thân mềm
Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo, HTHóa phân hóa và cơ quan di chuyển thường đơn giản.
Chân khớp
Có số loài lớn, chiếm 2/3 số loài ĐV, có 3 lớp lớn: giáp xác, hình nhện, sâu bọ. Các phần phụ phân đốt, khớp động với nhau, có bộ xương ngoài bằng kitin.
ĐVCXS
Có các lớp chủ yếu: cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. Có bộ xương trong, trong đó có cột sống, các hệ CQ phân hóa và ptr đặc biệt là HTK.
Bảng 64.5: Đặc điểm của các lớp động vật có xương sống
Lớp
Đặc điểm
Cá
Sống hoàn toàn dưới nước, hô hấp bằng mang, bơi bằng vây, có 1 vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn chứa máu đỏ thẫm, thụ tinh ngoài, là ĐV biến nhiệt.
Lưỡng cư
Sống lưỡng cư, da trần và ẩm ướt, di chuyển bằng 4 chi, hô hấp bằng da và phổi, có 2 vòng TH, tim 3 ngăn, TT chứa máu pha, thụ tinh ngoài, SS trong nước, nòng nọc ptr qua biến thái, là ĐV biến nhiệt.
Bò sát
Chủ yếu sống trên cạn, da và vảy sừng khô, cổ dài, phổi có nhiều vách ngăn, tim có vách hụt TT (trừ cá sấu), máu pha, thụ tinh trong, có CQ giao phối; trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng, là ĐV biến nhiệt.
Chim
Có lông vũ, chi trước biến thành cánh, phổi có mạng ống khí, có túi khí, tim 4 ngăn, máu đỏ tươi, trứng có vỏ đá vôi bao bọc, nuôi con non, là ĐV hằng nhiệt.
Thú
Có lông mao, tim 4 ngăn, não phát triển, đẻ con và nuôi con bằng sữa, là ĐV hằng nhiệt.
II. SỰ TIẾN HÓA CỦA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
Phát sinh và phát triển của thực vật: Sắp xếp các nhóm thực vật theo thứ tự phát triến từ thấp đến cao
Sự tiến hóa của giới động vật: Tham khảo bảng tiến hóa 64.6
III.Sinh học cơ thể
Bảng 65.1: Chức năng của các cơ quan ở cây có hoa:
Cơ quan
Chức năng
Rễ
Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây
Thân
Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá cad chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây
Lá
Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước
Hoa
Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả
Quả
Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt
Hạt
Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống
Bảng 65.2: Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người
Cơ quan và hệ cơ quan
Chức năng
Vận động
Nâng đỡ, bảo vệ cơ thể, tạo cử động và di chuyển cho cơ thể
Tuần hoàn
Vận chuyển chất dinh dưỡng, ôxi vào tế bào và chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào tới hệ bài tiết theo dòng máu
Hô hấp
Thực hiện trao đổi khí với môi trường ngoài; nhận ôxi và thải khí cacbônic
Tiêu hoá
Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản
Bài tiết
Thải ra ngoài cơ thể các chất không cần thiết hay độc hại cho cơ thể
Da
Cảm giác, bài tiết, điều hoà thân nhiệt và bảo vệ cơ thể
Thần kinh và giác quan
Điều khiển, điều hoà và phối hợp hoạt động của các cơ quan, bảo đảm cho cơ thể là một thể thống nhất toàn vẹn
Tuyến nội tiết
Điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể, đặc biệt là các quá trình trao đổi chất, chuyển hoá vật chất và năng lượng bằng con đường thể dịch (đường máu)
Sinh sản
Sinh con, duy trì và phát triển nòi giống
II.Sinh học tế bào
Bảng 65.3: Chức năng của các bộ phận tế bào
Các bộ phận
Chức năng
Thành tế bào
Bảo vệ tế bào
Màng tế bào
Trao đổi chất giữa trong và ngoài tế bào
Chất tế bào
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
Ti thể
Thực hiện sự chuyển hóa năng lượng của tế bào
Lục lạp
Tổng hợp chất hữu cơ (quang hợp)
Ribôxôm
Tổng hợp prôtêin
Không bào
Chức dịch tế bào
Nhân
Chứa vật chất di truyền (ADN, NST) điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
Bảng 65.4: Các hoạt động sống của tế bào
Các quá trình
Vai trò
Quang hợp
Tổng hợp chất hữu cơ
Hô hấp
Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
Tổng hợp prôtêin
Tạo prôtêin cung cấp cho tế bào
V.Di truyền và biến dị.
Bảng 66.1: Các cơ chế của hiện tượng di truyền
Cơ sở vật chất
Cơ chế
Hiện tượng
Cấp phân tử ADN
ADN ARN prôtêin
Tính đặc thù của prôtêin
Cấp tế bào NST
Nhân đôi phân li tổ hợp
Nguyên phân giảm phân thụ tinh
Bé NST ®Æc tr­ng cña loµi
Con gièng bè mÑ
Bảng 66.2: Các quy luật di truyền
Quy luật di truyền
Nội dung
Giải thích
Phân li
Do sự phân li của các cặp nhân tố di truyền trong sự hình thành giao tử nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố trong cặp
Các nhân tố di truyền không hoà trộn vào nhau
Phân li và tổ hợp của cặp gen tương ứng
Phân li độc lập
Phân li độc lập của các cặp nhân tố di truyền trong phát sinh giao tử
F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành
Di truyền liên kết
Các tính trạng do nhóm gen liên kết quy định đựơc di truyền cùng nhau
Các gen liên kết cùng phân li với NST trong phân bào
Di truyền giới tính
ở các loài giao phối tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1:1
Phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính
Bảng 66.3 Các loại biến dị
Biến dị tổhợp
Đột biến
Thường biến
Khái niệm
Sự tổ hợp lại các gen của P tạo ra ở thế hệ lai những kiểu hình khác P
Những biến đổi về cấu trúc, số lượng của AND và NST, khi biểu hiện thành kiểu hình là thể đột biến
Những biến đổi ở kiểu hình của một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ẩnh hưởng trực tiếp của môi trường
Nguyên nhân
Phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen trong giảm phân và thụ tinh
Tác động của các nhân tố ở môi trường trong và ngoài cơ thể vào AND và NST
ảnh hưởng của điều kiện môi trường chứ không do sự biến đổỉ trong kiểu gen
Tính chất và vai trò
Xuất hiện với tỉ lệ không nhỏ, di truyền được, là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá
Mang tính cá biệt, ngẫu nhiên, có lợi hoặc có hại, di truyền được, là nguyên liệu cho tiến hoá và chọn giống 
Mang tính đồng loạt, định hướng, có lợi, không di truyền được, nhưng đảm bảo sự thích nghi của cá thể
VI. Sinh vật và môi trường:
- Giữa môi trường và các cấp độ tổ chức cơ thể thường xuyên có sự tác động qua lại.
- Các cá thể cùng loài tạo nên đặc trưng về tuổi, mật độ có mối quan hệ sinh sản ¦ Quần thể.
- Nhiều quần thể khác loài có quan hệ dinh dưỡng.
- Kiến thức ở bảng.
*Dặn dò 
- Ghi nhớ kiến thức Chương trình Sinh học THCS.
- Xem lại nội dung kiến thức Sinh học 9
_________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_sinh_hoc_lop_9_tuan_3435_tong_ket_chuong_trinh_toan.docx