Giáo án Tin học Lớp 9 - Tiết 1 đến 10
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: Như tài liệu HD học Tin học lớp 9, trang 5.
2) Kĩ năng: Như tài liệu HD học Tin học lớp 9, trang 5.
3) Thái độ, phẩm chất:
- Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập .
- Yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ.
4) Năng lực cần hình thành:
- NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần mềm; NL lập trình,
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Lập kế hoạch bài dạy chu đáo, đọc kỹ tài liệu hướng dẫn học (TLHDH) trước khi lên lớp; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các máy tính hoạt động tốt và được kết nối mạng, máy chiếu
2) Học sinh:
- Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.
III/ THỰC HIỆN TIẾT DẠY:
PHẦN 1. TÌM KIẾM THÔNG TIN Tuần 1 Tiết 1, 2 Ngày soạn: Bài 1. TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET (02 tiết) I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Kiến thức: Như tài liệu HD học Tin học lớp 9, trang 5. Kĩ năng: Như tài liệu HD học Tin học lớp 9, trang 5. Thái độ, phẩm chất: Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập .. Yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. Năng lực cần hình thành: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần mềm; NL lập trình, II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Lập kế hoạch bài dạy chu đáo, đọc kỹ tài liệu hướng dẫn học (TLHDH) trước khi lên lớp; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các máy tính hoạt động tốt và được kết nối mạng, máy chiếu Học sinh: - Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ. III/ THỰC HIỆN TIẾT DẠY: *Ngày dạy: Tiết Lớp - Ngày dạy 1 2 *Dự kiến phân chia bài dạy Tiết 1: Từ đầu cho đến hết phần B.3.BT4). Tiết 2: Toàn bộ các nội dung còn lại. IV/ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: HĐ của HS HĐ của GV Nội dung cần đạt A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (3 ph) *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. -Các Hs đọc kĩ nội dung trong SHD trả lời câu hỏi vào vở và thống nhất kết quả trong nhóm. + Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc thông tin trong SHD. (?) Hãy kể ra các tình huống em đã sử dụng internet để tìm kiếm thông tin. Em có luôn hài lòng về những kết quả tìm được trên internet không? (?)Với những tình huống cần tìm kiếm thông tin kể trên, nếu không sử dụng internet thì em có gặp khó khăn không? *Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. *Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm) *Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. Tại sao cần tìm kiếm thông tin trên internet? KQ: +(HS tự trả lời) . B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC (48 ph) 1) Tìm kiếm thông tin trên internet? *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. -Các Hs đọc kĩ nội dung trong SHD và làm BT 1 vào vở và thống nhất kết quả trong nhóm. + Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc thông tin trong SHD –tr 142 để hiểu sự cần thiết của tìm kiếm thông tin trong mọi hoạt động của đời sống. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: KQ: -Việc tìm kiếm thông tin trên internet đã giúp con người nhanh chóng đáp ứng được mong muốn học hỏi, hiểu biết hơn để nâng cao chất lượng cuộc sống. Do vậy, các hđ tìm kiếm thông tin ngày nay được thực hiện trên các trang web và trở thành hoạt động hàng ngày của mọi người trên khắp thế giới. -Công cụ hỗ trợ tìm kiếm TT trên internet được gọi là máy tìm kiếm (hay phần mềm trên web thực hiện chức năng tìm kiếm thông tin trên inernet theo yêu cầu của người dùng -VD các máy tìm kiếm: google; MSN; Yahoo; coccoc; (HS tự lấy thêm VD) -Các máy tìm kiếm đều sử dụng từ khóa để tìm kiếm. Từ khóa tìm kiếm là các từ thể hiện nội dungTT, chủ đề, loại TT cần tìm. Kết quả tìm kiếm thu được là danh sách các trang web có TT liên quan đến các từ khóa tìm kiếm. *BT 1: (A) Thư viện quốc hội Mĩ. 2) Các bước tìm kiếm thông tin trên internet *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. -Các Hs đọc kĩ nội dung trong SHD và làm vào vở và thống nhất kết quả trong nhóm. + Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc thông tin trong SHD –tr 7 . -Thảo luận và hoàn thành sắp xếp các bước tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm. -TH, làm BT2 trên máy. -Làm BT 3 * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: * Các bước tìm kiếm thông tin trên internet: c) – e) – b) – a) - d) -Chú ý: Câu lệnh tìm kiếm khi nhập vào không phân biệt chữ hoa chữ thường, không cần nhập câu đầy đủ. *BT 2: (Hs tự làm) *BT 3: (Hs tự làm dựa vào nội dung 1) 3) Các kí hiệu đặc biệt hỗ trợ tìm kiếm trên google *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. -Các Hs đọc kĩ nội dung trong SHD và làm BT 4, 5 vào vở và thống nhất kết quả trong nhóm. + Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc thông tin trong SHD -Chỉ cho bạn Hà cách làm -Làm BT4, 5. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: -Cách làm: .Vào google .Nhập câu lệnh tìm kiếm: Ngô Bảo Châu và Ngo Bao Chau *BT 4: -NX: với từ khóa: Ngô Bảo Châu thì có khoảng 21.800.000 kết quả (0,31 giây) . Với từ khóa: Ngo Bao Chau thì có Khoảng 6.110.000 kết quả (0,47 giây) . *Các phép toán và các kí hiệu đặc biệt nhằm tăng hiệu quả tìm kiếm trong google: (SHD) *BT 5: 1) – d); 2) – a); 3) – e); 4) – b); 5) – c). C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (30 ph) *BT 6, 7: *PPDH: HĐ CN. Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. -Các Hs đọc kĩ nội dung trong SHD và làm BT 6, 7 vào vở. + Một vài hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc thông tin trong SHD -Làm BT6, 7. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: *BT 6: (A), (C), (D). *BT 7: -Có thể chọn cụm từ khóa: “on tap toan 9” D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (5 ph) BT *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. -Các Hs đọc kĩ nội dung BT ở mục D trong SHD và TH, làm BT trên máy tính. + Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc thông tin về BT ở mục D trong SHD -TH làm BT trên máy tính. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: Thông tin về người sáng lập ra máy tìm kiếm Google KQ: Larry Page, người sáng lập và là CEO của Google, từng bỏ qua cơ hội nhận bằng tiến sĩ tại đại học hàng đầu thế giới để tập trung phát triển và kinh doanh. Lawrence Edward "Larry" Page sinh ngày 26/3/1973 tại thành phố Lansing, bang Michigan, Mỹ. Ông là doanh nhân, người đồng sáng lập công cụ tìm kiếm Google với Sergey Brin. Năm 2012, với tổng tài sản ước tính 18,7 tỷ USD, Page trở thành người giàu thứ 24 trong danh sách những người giàu nhất thế giới, do Forbes bình chọn. Hiện tại, ông là Giám đốc điều hành của Google, theo achievement.org. E - HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (4 ph) + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: HS tự tìm hiểu hoặc trao đổi –hỏi người khác để thực hiện nhiệm vụ được giao. + HS chia sẻ kết quả với người khác và báo cáo thành tích làm được với thầy cô giáo. + Hs hoàn thành – hoàn thiện sản phẩm của mình * Gv giao nhiệm vụ về nhà cho HS: -Các em HS hãy đọc thông tin mục E trong SHDH làm BT trên máy tính. * Gv có thể trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm) ở tiết học sau. * Gv nx, đánh giá kết quả để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: KQ: (HS tự làm) Tuần 2 Tiết 3, 4 Ngày soạn: 23/8/2019 Bài 2. THỰC HÀNH TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET + TÍCH HỢP TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO (TNST) (Chủ đề TNST: THIẾT KẾ CÔNG CỤ TÌM KIẾM THÔNG MINH DÀNH CHO NGƯỜI VIỆT) (02 tiết) I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Kiến thức: Như tài liệu HD học Tin học lớp 9, trang 11. Kĩ năng: Như tài liệu HD học Tin học lớp 9, trang 11. *Mục tiêu của chủ đềTNST: - Sử dụng được một công cụ tìm kiếm để tìm hiểu về một số công cụ tìm kiếm khác; tìm hiểu về văn hóa người Việt. - Xây dựng được phương án thiết kế công cụ tìm kiếm thông minh mang đặc trưng của người Việt. Thái độ, phẩm chất: Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập .. Yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. Năng lực cần hình thành: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần mềm; NL lập trình, II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Lập kế hoạch bài dạy chu đáo, đọc kỹ tài liệu hướng dẫn học (TLHDH) trước khi lên lớp; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các máy tính hoạt động tốt và được kết nối mạng, máy chiếu Học sinh: - Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ. III/ THỰC HIỆN TIẾT DẠY: *Ngày dạy: Tiết Lớp - Ngày dạy 1 2 *Dự kiến phân chia bài dạy Tiết 1: Từ đầu cho đến hết phần B. Tiết 2: Toàn bộ các nội dung còn lại + Báo cáo kết quả hoạt động trải nghiệm sáng tạo. IV/ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: HĐ của HS HĐ của GV Nội dung cần đạt A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5 ph) *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. *Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. *Các hs tìm hiểu kĩ nội dung câu hỏi, thảo luận và trả lời câu hỏi. *Cử đại diện nhóm phát biểu trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc thông tin trong SHD: Hãy tìm giải pháp cho tình huống ở SHD và chia sẻ ý kiến với các bạn khác. *Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. *Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm) *Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: +(HS tự trả lời) . B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG (20 ph) *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin và truyền thông (ICT). + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. -Các Hs đọc kĩ nội dung nhiệm vụ ở mục B trong SHD và TH, làm BT trên máy tính. + Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc thông tin về nhiệm vụ ở mục B trong SHD -TH làm BT trên máy tính. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. Tìm kiếm cơ bản trên goohle KQ: KQ: 1) Thông tin về các danh lam thắng cảnh của Hà Giang: 2) Tính giá trị của biểu thức: 3) Tìm công thức tính diện tích hình tròn: 4) Ba bài hát hay về tuổi học trò 5) Một số hình ảnh liên quan đến lễ tốt nghiệp lớp 9 6) Tải phần mềm diệt virus BKAV Home C- HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (20 ph) *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin và truyền thông (ICT). + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. -Các Hs đọc kĩ nội dung nhiệm vụ ở mục C trong SHD và TH, làm BT trên máy tính. + Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc thông tin về nhiệm vụ ở mục C trong SHD -TH làm BT trên máy tính. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: KQ: 1) HS tự làm 2) Tìm kiếm thông tin theo y/c: a) Tìm các tài liệu chứa từ “trung” nhưng không chứa từ “học”: b) Tìm các tài liệu về Tin học lớp 7, lớp 8, lớp 9: c) Tìm tất cả các trang của website fit.hnue.edu.vn D- BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO (45 ph) *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. *Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. *Các nhóm hs cử đại diện nhóm trình bày sản phẩm trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Trình bày sản phẩm của nhóm trước lớp, có thuyết trình ngắn về các tính năng. *Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm) *Gv động viên, khuyến khích các ý tưởng sáng tạo dù rất nhỏ, tổ chức cho hs thảo luận, kiểm nghiệm tính năng, nhận xét và góp ý giữa các nhóm. KQ: +(HS tự làm) . Thày cô tải trọn bộ giáo án tại website: tailieugiaovien.edu.vn PHẦN 2. MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA TIN HỌC Tuần 3 Tiết 5, 6 Ngày soạn: 30/8/2019 Bài 1. BẢO VỆ THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH (02 tiết) I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Kiến thức: Như tài liệu HD học Tin học lớp 9, trang 13. Kĩ năng: Như tài liệu HD học Tin học lớp 9, trang 13. Thái độ, phẩm chất: Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập .. Yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. Năng lực cần hình thành: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần mềm; II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Lập kế hoạch bài dạy chu đáo, đọc kỹ tài liệu hướng dẫn học (TLHDH) trước khi lên lớp; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các máy tính hoạt động tốt và được kết nối mạng, máy chiếu Học sinh: - Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ. III/ THỰC HIỆN TIẾT DẠY: *Ngày dạy: Tiết Lớp - Ngày dạy 1 2 *Dự kiến phân chia bài dạy Tiết 1: Từ đầu cho đến hết phần B&C.2). Tiết 2: Toàn bộ các nội dung còn lại. IV/ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: HĐ của HS HĐ của GV Nội dung cần đạt TIẾT 1 A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (8 ph) *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. *Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. *Các hs tìm hiểu kĩ nội dung câu hỏi, thảo luận và trả lời câu hỏi. *Cử đại diện nhóm phát biểu trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc thông tin trong SHD ở phần khởi động. -E dự đoán nguyên nhân và hậu quả của những tình huống trên là gì? *Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. *Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm) *Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: +(HS tự trả lời) . B&C. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (37 ph) 1) Thông tin về một vụ tấn công hệ thống mạng máy tính trong thực tế *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. Vấn đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin và truyền thông (ICT). + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. -Các Hs đọc kĩ nội dung trong SHD và làm BT vào vở. + Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc thông tin về nhiệm vụ ở mục B.1) và làm BT 1 trong SHD. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. BT 1: +(HS tự trả lời) . 2) Thông tin về một số yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin trong máy tính *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. Vấn đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin và truyền thông (ICT). + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. -Các Hs đọc kĩ nội dung trong SHD và làm BT vào vở. + Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc thông tin về nhiệm vụ ở mục B.2) và làm BT 2 trong SHD. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: *Một số yếu tố ảnh hưởng đến an toàn TT trong máy tính: +1) Yếu tố CN – vật lí +2) Yếu tố bảo quản - sử dụng +3) Virus máy tính. * Virus máy tính là một ch/tr hay đoạn ch/tr có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi vật mang virus được kích hoạt. BT 2: +Các mô tả 1, 2 thuộc nhóm yếu tố 1. +Các mô tả 3, 4, 5 thuộc nhóm yếu tố 2. +Các mô tả 6 thuộc nhóm yếu tố 3. KL: Để bảo vệ TT trong máy tính và hạn chế những ảnh hưởng của các yếu tố trên, chúng ta cần sd máy tính đúng cách, thực hiện các biện pháp đề phòng cần thiết, cần tạo thói quen sao lưu dữ liệu và phòng chống virus máy tính. TIẾT 2 A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (8 ph) *PPDH: Vấn đáp. *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. -Các Hs trả lời câu hỏi. + Một vài hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -E hãy nêu một số yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin trong máy tính và lấy VD minh họa cho từng yếu tố được nêu? * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: (HS tự trả lời) B&C. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (30 ph) 3) Tác hại của virus máy tính và cách phòng tránh *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. Vấn đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin và truyền thông (ICT). + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. -Các Hs đọc kĩ nội dung trong SHD và làm BT vào vở. + Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Làm BT 3, 4 trong SHD. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: *BT 3: 1-b); 2-c); 3-d); 4-e); 5-f). *BT 4: 1-Đ; 2-S; 3-Đ; 4-Đ; 5-Đ; 6-Đ; 7-Đ; 8-S. D- HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (3 ph) *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin và truyền thông (ICT). + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. + Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được ở tiết sau . * Gv giao nhiệm vụ cho HS về nhà làm: -E hãy giúp những người thân có sử dụng máy tính kiểm tra việc thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn thông tin máy tính như: .Vị trí đặt máy tính đã hợp lí chưa? .Sd máy tính đã đúng cách chưa? .Đã thực hiện những biện pháp nào để phòng chống virus? * Gv kiểm tra Hs về nhà làm việc trên; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: (Hs tự làm) E- HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (4 ph) *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: HS tự tìm hiểu hoặc trao đổi –hỏi người khác để thực hiện nhiệm vụ được giao. + HS chia sẻ kết quả với người khác và báo cáo thành tích làm được với thầy cô giáo. + Hs hoàn thành – hoàn thiện sản phẩm của mình * Gv giao nhiệm vụ về nhà cho HS: -Các em HS hãy đọc thông tin mục E trong SHDH làm BT trên máy tính. * Gv có thể trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm) ở tiết học sau. * Gv nx, đánh giá kết quả để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: KQ: (HS tự làm) Tuần 4 Tiết 7, 8 Ngày soạn: 06/9/2019 Bài 2. THỰC HÀNH SAO LƯU DỰ PHÒNG VÀ QUÉT VIRUS (02 tiết) I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Kiến thức: Như tài liệu HD học Tin học lớp 9, trang 17. Kĩ năng: Như tài liệu HD học Tin học lớp 9, trang 17. Thái độ, phẩm chất: Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập .. Yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. Năng lực cần hình thành: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần mềm; II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Lập kế hoạch bài dạy chu đáo, đọc kỹ tài liệu hướng dẫn học (TLHDH) trước khi lên lớp; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các máy tính hoạt động tốt và được kết nối mạng, máy chiếu Học sinh: - Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ. III/ THỰC HIỆN TIẾT DẠY: *Ngày dạy: Tiết Lớp - Ngày dạy 1 2 *Dự kiến phân chia bài dạy Tiết 1: Từ đầu cho đến hết phần B&C.BT1). Tiết 2: Toàn bộ các nội dung còn lại. IV/ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: HĐ của HS HĐ của GV Nội dung cần đạt TIẾT 1 A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (8 ph) *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. *Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. *Các hs tìm hiểu kĩ nội dung câu hỏi, thảo luận và trả lời câu hỏi. *Cử đại diện nhóm phát biểu trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc thông tin trong SHD ở phần khởi động và trả lời các câu hỏi ở đó. *Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. *Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm) *Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: +(HS tự trả lời) . B&C. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (37 ph) BT 1 *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. Vấn đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin và truyền thông (ICT). + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. -Các Hs đọc kĩ nội dung trong SHD và làm, thực hành BT 1 trên máy tính. + Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc thông tin và làm, thực hành BT 1 trong SHD trên máy tính. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. BT 1: +(HS tự làm) a) Khởi động Windows Explorer, tạo thư mục mới tên là Sao_luu trên ổ đĩa D (khác với ổ chứa hệ điều hành) b) Sao chép tối thiểu ba tệp văn bản, hình ảnh, có trên máy vào thư mục vừa tạo. c) Sao chép tối thiểu ba tệp văn bản, hình ảnh, có trên máy vào các thiết bị nhớ flash, đĩa CD hoặc internet. TIẾT 2 A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (8 ph) *PPDH: Vấn đáp. *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. -Các Hs trả lời câu hỏi. + Một vài hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -E hãy nêu tác hại của virus máy tính và cách phòng tránh? * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: (HS tự trả lời) B&C. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (30 ph) BT 2 *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. Vấn đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin và truyền thông (ICT). + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. -Các Hs đọc kĩ nội dung trong SHD và làm, thực hành BT 2 trên máy tính. + Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc thông tin và làm, thực hành BT 2 trong SHD trên máy tính. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. BT 2: +(HS tự làm) a) Kiểm tra xem máy tính đã cài ch/tr quét virus BKAV chưa, nếu máy tính chưa cài đặt thì tải về và cài đặt bản miễn phí BKAVHome từ địa chỉ: www.bkav.com.vn b) Khởi động chương trình BKAV, tìm hiểu ý nghĩa của cacstuyf chọn trên giao diện chương trình. c) Thực hành việc quét Virus trên các ổ đĩa và các thiết bị nhớ. D- HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (2 ph) *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ. Vấn đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin và truyền thông (ICT). + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: HS tự tìm hiểu hoặc trao đổi –hỏi người khác để thực hiện nhiệm vụ được giao. + HS chia sẻ kết quả với người khác và báo cáo thành tích làm được với thầy cô giáo. + Hs hoàn thành – hoàn thiện sản phẩm của mình * Gv giao nhiệm vụ về nhà cho HS: -Các em HS hãy đọc thông tin mục D trong SHDH và làm theo yêu cầu. * Gv có thể trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm) ở tiết học sau. * Gv nx, đánh giá kết quả để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: (HS tự làm) E- HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG (5 ph) *PPDH: Hợp tác nhóm nhỏ, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin và truyền thông (ICT). + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao. -Các Hs đọc kĩ nội dung trong SHD và làm, thực hành trên máy tính. + Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc thông tin mục E trong SHD và thực hành trên máy tính. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv có thể HD thêm và y/c HS về nhà TH, tìm hiểu thêm để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: (Hs tự làm) Backup and Restore còn được biết đến với tên gọi là Windows Backup. -Công cụ này cho phép bạn sử dụng bản sao lưu cũ từ hệ điều hành Windows 7 sang máy tính sử dụng Windows 10. Ngoài ra bạn cũng có thể sử dụng để sao lưu máy tính Windows 10 tương tự như cách mà bạn sao lưu trên máy tính Windows 7. -Không giống như giải pháp sao lưu Fle History, bạn có thể sử dụng Backup and Restore để dễ dàng tạo ra một bản sao lưu tất cả mọi thứ trên ổ cứng của mình. Bạn có thể tìm công cụ Backup and Restore từ Control Panel của Windows 10 hoặc gõ từ khóa tìm kiếm “backup”, sau đó nhấn chọn Setup backup để bắt đầu thiết lập việc sao lưu. 1. Thiết lập sao lưu - Để thiết lập một bản sao lưu trong Windows 7, bạn mở My Computer lên, rồi kích chuột phải vào phân vùng ổ C của bạn và chọn Properties. Sau đó bấm vào tab Tools và nhấn vào nút Back up now. - Trong khung Back up or restore your files bạn nhấp vào liên kết Set up backup. Windows sẽ tìm kiếm một ổ đĩa thích hợp để lưu trữ các bản sao lưu hoặc bạn cũng có thể chọn một vị trí trên mạng để sao lưu. Nếu bạn sao lưu vào một vị trí mạng (Save on a network ) bạn sẽ cần mật khẩu để chia sẻ. - Bạn có thể thiết lập cho Windows chọn những gì cần sao lưu hoặc bạn có thể chọn các tập tin và thư mục cụ thể cần sao lưu, điều này hoàn toàn phụ thuộc vào nhu cầu của bạn, ở đây tôi chọn sao lưu vào ổ F gắn ngoài. Sau khi chọn vị trí sao lưu xong, bạn bấm nút Next. Lưu ý: Nếu bạn cho Windows chọn nó sẽ không sao lưu Program Files, và bất cứ điều gì với định dạng hệ thống tập tin FAT. -Sang cửa sổ mới, trong khung What do you want to back up? Bạn kích vào tuỳ chọn Let me choose, để chọn các tập tin và thư mục cụ thể cần sao lưu dự phòng. Ngoài ra bạn có thể chọn tùy chọn để tạo ra một hình ảnh của ổ đĩa của bạn (Include a system image of drives). -Sau khi chọn xong, bạn bấm nút Next, bây giờ bạn sẽ xem lại những công việc cần sao lưu đã chính xác chưa và chắc chắn rằng tất cả mọi thứ đã hoàn tất. -Tại đây bạn cũng có thể lên lịch
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tin_hoc_lop_9_tiet_1_den_10.doc