Kế hoạch dạy học môn Sinh học 9 - Năm học 2020-2021 - Trường TH & THCS Hồng Thúy
Bài 1. Menđen và di truyền học
Bài 2-3: Lai một cặp tính trạng
Bài 4-5: Lai hai cặp tính trạng
- Nêu được nhiệm vụ, nội dung và vai trò của Di truyền học.
- Giới thiệu Menđen là người đặt nền móng cho Di truyền học.
- Nêu được phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen.
- Nêu được các thí nghiệm của Menđen và rút ra nhận xét .
- Phát biểu được nội dung quy luật phân li và phân li độc lập .
- Nêu ý nghĩa của quy luật phân li và quy luật phân li độc lập.
- Nhận biết được biến dị tổ hợp xuất hiện trong phép lai hai cặp tính trạng của Menđen.
- Nêu được ứng dụng của quy luật phân li trong sản xuất và đời sống. Bài 1: Mục Câu hỏi và bài tập - Câu 4: Không thực hiện
Bài 2: Câu hỏi 4 trang 10- Không yêu cầu HS trả lời
Bài 3: Mục V. Trội không hoàn toàn: Không dạy; Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3: Không thực hiện
PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS HỒNG THỦY Độc lập-Tự do-Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2020-2021 HỌC KÌ SỐ TUẦN SỐ TIẾT / TUẦN SỐ CỘT ĐIỂM QUY ĐỊNH THƯỜNG XUYÊN GIỮA HK HK I 18 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết 3 1 1 II 17 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết 3 1 1 Tuần Tiết Bài học/ Chủ đề Yêu cầu cần đạt Hướng dẫn thực hiện HỌC KỲ I CHỦ ĐỀ 1: QUY LUẬT DI TRUYỀN CỦA MENĐEN 1 1 Bài 1. Menđen và di truyền học Bài 2-3: Lai một cặp tính trạng Bài 4-5: Lai hai cặp tính trạng - Nêu được nhiệm vụ, nội dung và vai trò của Di truyền học. - Giới thiệu Menđen là người đặt nền móng cho Di truyền học. - Nêu được phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen. - Nêu được các thí nghiệm của Menđen và rút ra nhận xét . - Phát biểu được nội dung quy luật phân li và phân li độc lập . - Nêu ý nghĩa của quy luật phân li và quy luật phân li độc lập. - Nhận biết được biến dị tổ hợp xuất hiện trong phép lai hai cặp tính trạng của Menđen. - Nêu được ứng dụng của quy luật phân li trong sản xuất và đời sống. Bài 1: Mục Câu hỏi và bài tập - Câu 4: Không thực hiện Bài 2: Câu hỏi 4 trang 10- Không yêu cầu HS trả lời Bài 3: Mục V. Trội không hoàn toàn: Không dạy; Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3: Không thực hiện 2 2 3 4 3 5 6 Bài 7: Bài tập chương I - lai 1 cặp tính trạng Bài tập 3 trang 22: Không yêu cầu HS làm 4 7 Bài 7: Bài tập chương I - lai 2 cặp tính trạng 8 Bài 8: Nhiễm sắc thể CHỦ ĐỀ 2: PHÂN BÀO 5 9 Bài 9: Nguyên phân Bài 10: Giảm phân - Trình bày được ý nghĩa sự thay đổi trạng thái, biến đổi số lượng và sự vận động của NST qua các kì của nguyên phân và giảm phân . - Nêu được ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. Bài 9: Mục I. Biến đổi hình thái nhiễm sắc thể trong chu kì tế bào: Không dạy; Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 1: Không thực hiện Bài 10: Mục Câu hỏi và bài tập - Câu 2: Không thực hiện 10 6 11 Bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh 12 Bài 12: Cơ chế xác định giới tính 7 13 Bài 13: Di truyền liên kết. Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2 và câu 4: Không thực hiện 14 Bài 14: Thực hành – Quan sát hình thái nhiễm sắc thể 8 15 Bài tập về nguyên phân – giảm phân 16 Bài 15: ADN 9 17 Bài 16: ADN và bản chất của gen. 18 Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN 10 19 Bài 18: Prôtêin Lệnh ▼ cuối trang 55- Không yêu cầu HS trả lời lệnh 20 Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng 11 21 Bài 20: Thực hành – Quan sát và lắp mô hình ADN 22 Bài tập về ADN 12 23 Kiểm tra giữa HKI CHỦ ĐỀ 3: ĐỘT BIẾN 12 24 Bài 21: Đột biến Gen Bài 22. Đột biến cấu trúc NST Bài 23 - 24: Đột biến số lượng NST Bài 26: Thực hành – Nhận biết một vài dạng đột biến - Nêu được khái niệm biến dị . - Phát biểu được khái niệm đột biến gen và kể được các dạng đột biến gen . - Kể được các dạng đột biến cấu trúc và số lượng NST. - Nêu được nguyên nhân phát sinh và một số biểu hiện của đột biến gen và đột biến NST. Bài 23: Mục I. Lệnh ▼ trang 67: Không thực hiện Bài 24: IV. Sự hình thành thể đa bội- Không dạy; Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2: Không trả lời 13 25 26 14 27 28 15 29 Bài 25: Thường biến 30 Bài 27: Thực hành – Quan sát thường biến. 16 31 Bài 28: Phương pháp nghiên cứu di truyền người 32 Bài 29: Bệnh và tật di truyền ở người 17 33 Bài 30: Di truyền học với con người Mục II.1. Bảng 30.1 Không dạy 34 Bài 40: Ôn tập Mục I. Bảng 40.1 Không thực hiện cột “Giải thích” Mục II. Câu 7 và câu 10: Không thực hiện 18 35 Kiểm tra cuối học kỳ I 36 Bài 31: Công nghệ tế bào Bài 32: Công nghệ gen Bài 31: Mục I: Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. Mục II: Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu các ứng dụng. Bài 32: Mục I. Lệnh ▼ trang 89, ý 2: Không thực hiện. Mục II: Không dạy chi tiết về cơ chế, chỉ giới thiệu các ứng dụng HỌC KÌ II 19 37 Bài 34: Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần 38 Bài 35: Ưu thế lai Mục III. Các phương pháp tạo ưu thế lai Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài 20 39 Bài 39: Thực hành – Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng. 40 Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái. Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 4 - Không thực hiện 21 41 Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật Mục I. Lệnh ▼ trang 122-123 Không thực hiện 42 Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật 22 43 Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật 44 Bài 45: Thực hành – Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống SV 23 45 Bài 46: Thực hành – Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống SV 46 Bài 47: Quần thể sinh vật 24 47 Bài 48: Quần thể người 48 Bài 49: Quần xã sinh vật 25 49 Bài 50: Hệ sinh thái 50 Bài 51: Thực hành - Hệ sinh thái 26 51 Bài 52: Thực hành - Hệ sinh thái 52 Ôn tập 27 53 Kiểm tra giữa HKII 54 Bài 53: Tác động của con người đối với môi trường; CHỦ ĐỀ 4: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG 28 55 Bài 54 - 55: Ô nhiễm môi trường Bài 56 - 57: Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường địa phương. -Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường -Nêu được một số chất gây ô nhiễm môi trường: các khí công nghiệp,thuốc trừ sâu,thuốc diệt cỏ,các tác nhân gây đột biến -Nêu được hậu quả của ô nhiễm môi trường ảnh hưởng tới sức khỏe và gây ra nhiều bệnh tật cho con người và sinh vật -Liên hệ ở địa phương xem có những hoạt động nào cảu con người có thể làm suy giảm hay mất cân bằng sinh thái. 56 29 57 58 30 59 Bài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên 60 Bài 59: Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã 31 61 Bài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái . 62 Bài 51: Luật Bảo vệ môi trường 32 63 Bài 63: Ôn tập cuối học kì II 64 Ôn tập cuối học kì II 33 65 Kiểm tra cuối học kì II 66 Bài 62: Thực hành – Vận dụng Luật Bảo vệ môi trường 34 67-68 Bài 64-65-66: Tổng kết chương trình toàn cấp 35 69-70 Hồng Thủy, ngày 26 tháng 10 năm 2020 Duyệt BGH Duyệt TCM Giáo viên biên soạn Lê Đình San
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_day_hoc_mon_sinh_hoc_9_nam_hoc_2020_2021_truong_th.doc