Kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Văn Nam
Tiết theo ppct Bài học Số tiết Thời điểm Thiết bị dạy học Nội dung điều chỉnh Ghi chú
Chương I: Số hữu tỉ. Số thực (22 tiết)
1 §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 Tuần 1 Máy tính bỏ túi ?3;?4
BT 5 Tự học có HD
Khuyến khích HS tự làm
2 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ 1 Tuần 1 Máy tính bỏ túi
3 §3. Nhân, chia số hữu tỉ 1 Tuần 2 Máy tính bỏ túi Bt 15 Không y/c
4 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia số thập phân 1 Tuần 2 Máy tính bỏ túi Bt 23 Không y/c
5 Luyện tập
1 Tuần 3
6 §6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ 1 Tuần 3 Máy tính bỏ túi
Bt32;43 §5, §6, Luyện tập ghép và cấu trúc thành 1 bài “Lũy thừa của một số hữu tỉ”.
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
3. Lũy thừa của lũy thừa
4. Lũy thừa của một tích, một thương
. Không y/c
TRƯỜNG THCS TINH NHUỆ TỔ CHUYÊN MÔN: KHTN Họ và tên giáo viên: Nguyễn Văn Nam KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2021-2022 (Thực hiện theo công văn 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16/09/2021của Bộ trưởngBộ GDĐT) Cả năm: 35 tuần x 4/tuần =140 tiết Học kỳ 1: 18 tuần;(18 tuần x 4/tuần ) =72 tiết Học kỳ 2: 17 tuần;(17 tuần x4/tuần ) =68 tiết Tiết theo ppct Bài học Số tiết Thời điểm Thiết bị dạy học Nội dung điều chỉnh Ghi chú Chương I: Số hữu tỉ. Số thực (22 tiết) 1 §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1 Tuần 1 Máy tính bỏ túi ?3;?4 BT 5 Tự học có HD Khuyến khích HS tự làm 2 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ 1 Tuần 1 Máy tính bỏ túi 3 §3. Nhân, chia số hữu tỉ 1 Tuần 2 Máy tính bỏ túi Bt 15 Không y/c 4 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia số thập phân 1 Tuần 2 Máy tính bỏ túi Bt 23 Không y/c 5 Luyện tập 1 Tuần 3 6 §6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ 1 Tuần 3 Máy tính bỏ túi Bt32;43 §5, §6, Luyện tập ghép và cấu trúc thành 1 bài “Lũy thừa của một số hữu tỉ”. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số Lũy thừa của lũy thừa Lũy thừa của một tích, một thương . Không y/c 7 §7. Tỉ lệ thức- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1 Tuần 4 Máy tính bỏ túi BT 53. Không yêu cầu Luyện tập Máy tính bỏ túi 8 Luyện tập 1 Tuần 4 Máy tính bỏ túi 9 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 1 Tuần 5 Máy tính bỏ túi Bt 72 Không y/c 10 Luyện tập 1 Tuần 5 Máy tính bỏ túi 11 §10. Làm tròn số 1 Tuần 6 Máy tính bỏ túi Bt77;81 Tự học có HD 12 Luyện tập 1 Tuần 6 Máy tính bỏ túi 13 Ôn tập giữa kỳ I 1 Tuần 7 Máy tính bỏ túi 14 Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ I ( Kết hợp với tiết hình học) 1 Tuần 7 Đề kiểm tra 15 §11, §12. Số vô tỉ. Số thực 1 Tuần 8 Máy tính bỏ túi - §11, §12 ghép và cấu trúc thành 1 bài “Số vô tỉ.Số thực” Số vô tỉ Khái niệm về căn bậc hai Số thực. Biểu diễn số thực trên trục số 16 Luyện tập 1 Tuần 8 Máy tính bỏ túi Chương II: Hàm số và đồ thị (18 tiết) 17 §1. Đại lượng tỉ lệ thuận 1 Tuần 9 Máy tính bỏ túi Không yêu cầu 18 §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 1 Tuần 9 Máy tính bỏ túi Bt11 Không yêu cầu 19 Luyện tập 1 Tuần 10 Máy tính bỏ túi 20 §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 1 Tuần 10 Máy tính bỏ túi 21 §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch 1 Tuần 11 Máy tính bỏ túi BT 20 Không yêu cầu 22 Luyện tập 1 Tuần 11 Máy tính bỏ túi 23 §5. Hàm số 1 Tuần 12 Máy tính bỏ túi 24 Luyện tập 1 Tuần 12-13 Máy tính bỏ túi 25 §6. Mặt phẳng tọa độ 1 Tuần 13 Thước thẳng Bt32b Không yêu cầu 26 §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) 1 Tuần 14 Máy tính bỏ túi Bt39b;d Bt 46 Không yêu cầu 27 Luyện tập 1 Tuần 14 28 Ôn tập cuối kì I 1 Tuần 15 29 Kiểm tra, đánh giá cuối học kì I ( Kết hợp với tiết hình học) 1 Tuần 15 30-35 Chủ đề :luyện tập chung 6 Tuần 16-18 Nội dung chương I;II 36 Trả bài Kiểm tra, đánh giá cuối kì I 1 Tuần 18 HỌC KỲ II Chương III: Thống kê (11 tiết) 37 §1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số 1 Tuần 19 Bảng thu thập số liệu thống kê 38 Luyện tập 1 Tuần 19 39 §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 1 Tuần 20 Thước thẳng 40 Luyện tập 1 Tuần 20 41 §3. Biểu đồ 1 Tuần 21 Thước thẳng, com pa 42 Luyện tập 1 Tuần 21 43 §4. Số trung bình cộng 1 Tuần 22 44 Luyện tập 1 Tuần 22 45;46 Ôn tập chương III 2 Tuần 23 Thước thẳng, com pa, MTCT Chương IV: Biểu thức đại số (19 tiết) 47 §1. §2. Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số 1 Tuần 24 Bt8 không y/c §1,§2 ghép và cấu trúc thành 1 bài “Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số” Nhắc lại về biểu thức 2. Khái niệm về biểu thức đại số 3. Giá trị của một biểu thức đại số 48 §3. Đơn thức 1 Tuần 25 §4. Đơn thức đồng dạng Luyện tập 49 §5. Đa thức-Cộng, trừ đa thức 1 Tuần 25 ?1;?2 Tự học có HD Luyện tập Bt 28;38 Không y/c 50 Ôn tập giữa kỳ II 1 Tuần 26 51 Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ II ( Kết hợp với tiết hình học) Tuần 26 52;53;54;55 Chủ đề: Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến. 4 Tuần 27-32 Dạy §7, §8, §9 và các kiến thức có liên quan 56-62 Chủ đề : Luyện tập1 63 Ôn tập cuối kỳ II 64 Kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ II (Kết hợp với tiết hình học ) 65-69 Chủ đề : Luyện tập 2 2 Tuần 33-35 Máy tính bỏ túi 70 Trả bài Kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ II 1 Tuần 35 HÌNH HỌC HỌC KỲ I Thứ tự tiết Bài học Số tiết Thời điểm Thiết bị dạy học Nội dung điều chỉnh Ghi chú Chương I: Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (17 tiết) 1 §1. Hai góc đối đỉnh 1 Tuần 1 Thước thẳng, thước đo góc Bt 10 Không y/c 2 Luyện tập 1 Tuần 1 Thước thẳng, thước đo góc 3 §2. Hai đường thẳng vuông góc 1 Tuần 2 Thước thẳng, thước đo góc, eke 4 Luyện tập 1 Tuần 2 Thước thẳng, thước đo góc, eke 5 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 1 Tuần 3 Thước thẳng, thước đo góc, eke Bt 23 Thay= bài khác 6 Luyện tập 1 Tuần 3 Thước thẳng, thước đo góc, eke 7 §4. Hai đường thẳng song song 1 Tuần 4 Thước thẳng, thước đo góc, eke Mục 1 Bt30 Tự học có HD Không y/c 8 Luyện tập 1 Tuần 4 9 §5. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song 1 Tuần 5 Thước thẳng, thước đo góc, eke Bt 39 Không y/c 10 Luyện tập 1 Tuần 5 Thước thẳng, thước đo góc, eke 11 §6. Từ vuông góc đến song song 1 Tuần 6 Thước thẳng, thước đo góc, eke Bt 48 Không y/c 12 Luyện tập 1 Tuần 6 Thước thẳng, eke 13 §7. Định lý 1 Tuần 7 Thước thẳng 14 Luyện tập 1 Tuần 7 Thước thẳng 15 Ôn tập chương I 1 Tuần 8 Thước thẳng, thước đo góc, eke 16 Kiểm tra, đánh giá giữa kỳ I( Kết hợp với đại số) 1 Tuần 8 Thước thẳng, thước đo góc, eke Chương II: Tam giác (29 tiết) 17 §1. Tổng ba góc của một tam giác 1 Tuần 9 Thước thẳng, eke Bt4 Không y/c 18 Luyện tập 1 Tuần 9 Thước thẳng 19 §2. Hai tam giác bằng nhau 1 Tuần 10 20 Luyện tập 1 Tuần 10 Thước thẳng 21 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c-c-c) 1 Tuần 11 Thước thẳng 22 Luyện tập 1 1 Tuần 11 Thước thẳng 23 Luyện tập 2 1 Tuần 12 Thước thẳng 24 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh-góc- cạnh (c-g-c) 1 Tuần 12 Thước thẳng, thước đo góc, eke 25 Luyện tập 1 1 Tuần 13 Thước thẳng, thước đo góc, eke 26 Luyện tập 2 1 Tuần 13 Thước thẳng, thước đo góc, eke 27 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh- góc (g-c-g) 1 Tuần 14 Thước thẳng, thước đo góc, eke Bt 45 Không y/c 28 Luyện tập 1 Tuần 14 Thước thẳng, thước đo góc, eke 29 Ôn tập cuối học kỳ I 1 Tuần 15 30 Kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ I (Kết hợp với tiết đại số) 31-35 Chủ đề : luyện tập chung 6 Tuần 16-18 36 Trả bài Kiểm tra, đánh giá cuối học kỳ I 1 Tuần 18 HỌC KỲ II Lớp học 37;38 Luyện tập (Về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) 2 Tuần 19 Thước thẳng, thước đo góc, eke 39 §6. Tam giác cân 1 Tuần 20 40 Luyện tập 1 Tuần 20 41;42;43 Chủ đề: Định lý Pytago 3 Tuần 21,22;23 Bt 58;61;62 ?2.Khuyến khích học sinh tự đọc Không y/c 44;45;46 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 3 Tuần 22,23 Thước thẳng, thước đo góc, eke Mục 2 Tự học có HD 47 Thực hành ngoài trời 1 Tuần 24 Giác kế, cọc tiêu, thước cuộn 48 Ôn tập chương II (Có thực hành giải toán trên MTCT) 1 Tuần 24 Máy tính bỏ túi Bt 72;73 Không y/c Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác Các đường đồng quy của tam giác(24 tiết) 49 §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác 1 Tuần 25 Thước thẳng, thước đo góc, eke BT 7.không y/c 50 Luyện tập 1 Tuần 25 51 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu 1 Tuần 26 Thước thẳng, thước đo góc, eke BT 11; 14. Khuyến khích HS tự làm 52 Ôn tập giữa học kỳ II 1 Tuần 26 Thước thẳng, thước đo góc, eke BT 17; 2. Khuyến khích HS tự làm 53 Kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ II ( kết hợp với tiết đại số) Tuần 27 54 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác Tuần 27 BT 17; 20 Không y/c 55 Luyện tập 1 Tuần 28 Thước thẳng 56 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác 1 Tuần 28 Thước thẳng BT 25; 30. Không y/c 57 §5. Tính chất tia phân giác của một góc Tuần 29 Thước thẳng Bt 33c;35 Không y/c 58 Luyện tập 1 Tuần 29 Thước thẳng 59 §6. Tính chất ba phân giác của tam giác 1 Tuần 30 Thước thẳng Cm định lý; Bt 43 Tự học cóHD Không y/c 60 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng 1 Tuần 30 Thước thẳng Mục 2 Bt 50;51 Tự học cóHD Không y/c 61 Luyện tập 1 Tuần 31 Thước thẳng 62 §8. Tính chất ba đường trung trực của một tam giác 1 Tuần 31 Thước thẳng, thước đo góc, eke Cm định lý; Bt56 Tự học cóHD Không y/c 63 §9. Tính chất ba đường cao của một tam giác 1 Tuần 32 64 Ôn tập cuối kỳ II 1 Tuần 32 BT 9; 11 Không y/c 65 Kiểm tra, đánh giá cuối kỳ II( Kết hợp với tiết đại số) 1 Tuần 33 66-69 Chủ đề : luyện tập chung 4 Tuần 34-35 Thước thẳng, thước đo góc, eke BT 10 Không y/c 70 Trả bài Kiểm tra cuối học kỳ II 1 Tuần 35 Thước thẳng TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) Tinh Nhuệ ngày tháng năm 2021 GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Văn Nam
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_cua_giao_vien_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021.doc