24 Chuyên đề ôn thi THPT môn Tiếng Anh năm 2022 - Mức độ thông hiểu - Chuyên đề 1: Phát âm

24 Chuyên đề ôn thi THPT môn Tiếng Anh năm 2022 - Mức độ thông hiểu - Chuyên đề 1: Phát âm

Dạng 1: Cách phát âm đuôi “ed”

Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh là -/id/ /-t/ -/d/

1. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/

Ex: wanted, added, visited, decided, located,.

2. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/

(chữ cái thường là các chữ s, ch, x, sh, k, ce, p, f, gh, ph)

Ex: hoped, coughed, fixed, washed, watched, asked, danced, passed,.

3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại

Ex: cried, smiled, played, listened, climbed,.

Note: Quy tắc trên chỉ áp dụng với động từ, tránh nhầm lẫn với các tính từ có chứa ed

thường được phát âm là /id/( đối với Anh - Anh) và /ed/ (đối với Anh - Mỹ).

(Ex: naked /ˈneɪkɪd/, markedly /ˈmɑːkɪdli/, )

pdf 4 trang Hoàng Giang 01/06/2022 5491
Bạn đang xem tài liệu "24 Chuyên đề ôn thi THPT môn Tiếng Anh năm 2022 - Mức độ thông hiểu - Chuyên đề 1: Phát âm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề 1: Phát âm
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Dạng 1: Cách phát âm đuôi “ed”
Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh là -/id/ /-t/ -/d/
1. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Ex: wanted, added, visited, decided, located,...
2. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
(chữ cái thường là các chữ s, ch, x, sh, k, ce, p, f, gh, ph)
Ex: hoped, coughed, fixed, washed, watched, asked, danced, passed,...
3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Ex: cried, smiled, played, listened, climbed,...
Note: Quy tắc trên chỉ áp dụng với động từ, tránh nhầm lẫn với các tính từ có chứa ed
thường được phát âm là /id/( đối với Anh - Anh) và /ed/ (đối với Anh - Mỹ).
(Ex: naked /ˈneɪkɪd/, markedly /ˈmɑːkɪdli/, )
Câu 1: (Sở Bắc Giang lần 2)
A. prepared B. behaved C. avoided D. mentioned
Câu 2: (Cụm Ninh Bình-Tam Điệp)
A. determined B. integrated C. depended D. wicked
Câu 3: (Sở Quảng Trị lần 2)
A. improved B. measured C. arrived D. suggested
Câu 4: (Sở Nghệ An lần 2)
A. increased B. informed C. released D. rushed
Câu 5: (Sở Ninh Bình)
A. believed B. contained C. attracted D. delayed
Câu 6: (Sở Hà Nam)
A. approached B. noticed C. supported D. finished
Câu 7: (Sở Tiền Giang)
A. involved B. damaged C. explained D. kidnapped
Câu 8: (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi)
A. invented B. coughed C. introduced D. developed
Câu 9: (Sở Thanh Hóa)
A. noticed B. finished C. supported D. approached
Câu 10: (Sở Hưng Yên)
A. landed B. translated C. pretended D. raised
1
Chuyên đề 1: Phát âm
Câu 11: (THPT Quảng Xương 1)
A. agreed B. intended C. managed D. revealed
Câu 12: (Sở Vĩnh Phúc lần 2)
A. enabled B. featured C. announced D. valued
Câu 13: (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc lần 3)
A. danced B. started C. sniffed D. reached
Câu 14: (THPT chuyên Hùng Vương - Gia Lai)
A. formed B. ranged C. failed D. backed
Câu 15: (cụm trường Bà Rịa - Vũng Tàu)
A. finished B. punched C. swallowed D. practiced
Câu 16: (Sở Thái Nguyên lần 2)
A. toured B. rained C. solved D. jumped
Câu 17: (THPT Thành Nhân - TPHCM)
A. wanted B. needed C. looked D. mended
Câu 18: (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh)
A. appalled B. composed C. dedicated D. disadvantaged
Câu 19: (Sở GD Quảng Bình)
A. mended B. objected C. waited D. reached
Câu 20: (Sở GD Cà Mau)
A. loved B. lived C. joined D. helped
Câu 21: (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh)
A. requested B. questioned C. behaved D. repaired
Câu 22: (THPT Đông Hà - Quảng Trị)
A. performed B. finished C. interviewed D. delivered
Câu 23: (THPT Nguyễn Huệ - Đắk Lắk)
A. agreed B. missed C. watched D. liked
Câu 24: (Sở Thái Bình)
A. lived B. shared C. rushed D. joined
Câu 25: (Sở Bắc Ninh)
A. noticed B. finished C. supported D. approached
Câu 26: (THPT Triệu Sơn 4 - Thanh Hóa)
A. installed B. confided C. committed D. daunted
Câu 27: (THPT chuyên Bắc Ninh)
A. wanted B. needed C. opened D. visited
Câu 28: (THPT Nguyễn Du)
A. permitted B. wanted C. stopped D. needed
Câu 29: (THPT Yên Dũng số 2 - Bắc Giang lần 2)
A. damaged B. developed C. looked D. laughed
2
Chuyên đề 1: Phát âm
Câu 30: (THPT Lương Ngọc Quyến)
A. wanted B. stopped C. decided D. hated
Câu 31: (THPT Lương Tài số 2 - Bắc Ninh)
A. finished B. promised C. escaped D. followed
Câu 32: (THPT Kinh Bắc - Bắc Ninh)
A. packed B. showed C. equipped D. switched
Câu 33: (THPT Hàm Long - Bắc Ninh)
A. looked B. helped C. missed D. opened
Câu 34: (THPT Gia Bình số 1)
A. mended B. faced C. objected D. waited
Câu 35: (THPT Lê Văn Thịnh - Bắc Ninh)
A. extended B. skipped C. looked D. watched
Câu 36: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh)
A. enjoyed B. turned C. joined D. helped
Câu 37: (THPT Lý Thường Kiệt - Bắc Ninh)
A. naked B. wanted C. decided D. noticed
Câu 38: (Bộ Giáo dục năm 2019)
A. combined B. travelled C. behaved D. practised
Câu 39: (Bộ Giáo dục năm 2021 lần 1 mã 409)
A. wanted B. seemed C. rained D. cried
Câu 40: (Bộ Giáo dục năm 2020 lần 2 mã 416)
A. worked B. missed C. stopped D. waited
Dạng 2: Cách phát âm đuôi “s”
1. Nếu từ kết thúc bằng -s, -ss, -ch, -sh, – x, -z (hoặc -ze), -o, -ge, -ce phát âm là /iz/.
(Ex: changes; practices; buzzes; recognizes;...)
2. Nếu từ kết thúc bằng -p,-k,- t,- f thì phát âm là /s/ (Ex: cooks; stops )
3. Những từ còn lại phát âm là /z/ (Ex: plays; stands;...)
Note: Ta xét âm cuối cùng của phiên âm chứ không phải là chữ cái kết thúc.
(Ex: “laugh” kết thúc bằng phụ âm “gh” nhưng lại được phiên âm là /la:f/ – có kết
thúc bằng /f/ nên khi thêm “s” ta đọc là /s/ chứ không phải là /z/.)
Câu 1: (THPT Phan Đình Phùng - Đắk Lắk)
A. helps B. laughs C. cooks D. finds
Câu 2: (Sở Hải Phòng)
A. expects B. arrives C. allows D.returns
3
Chuyên đề 1: Phát âm
Câu 3: (THPT Triệu Sơn 1 - Thanh Hóa)
A. stops B. dates C. likes D. boxes
Câu 4: (THPT Thuận Thành số 1 - Bắc Ninh)
A. hires B. leaves C. brings D. coughs
Câu 5: (THPT chuyên Đại học Vinh lần 2)
A. likes B. boys C. wants D. heaps
Câu 6: (THPT Thành Nhân - TPHCM)
A. comes B. villages C. misses D. messages
Câu 7: (THPT Lê Thành Phương - Phú Yên)
A. lives B. kisses C. warns D. questions
Câu 8: (Sở Bình Thuận)
A. pretends B. performs C. regrets D. opens
Câu 9: (Bộ Giáo dục năm 2020 mã 401)
A. clouds B. costs C. paints D. farms
Câu 10: (Bộ Giáo dục năm 2020 lần 2 mã 423)
A. plans B. mends C. flows D. knocks
4

Tài liệu đính kèm:

  • pdf24_chuyen_de_on_thi_thpt_mon_tieng_anh_nam_2022_muc_do_thong.pdf
  • pdf2.Cách phát âm đuôi ed_ đuôi s_Đáp án.pdf