24 Chuyên đề ôn thi THPT môn Tiếng Anh năm 2022 - Mức độ thông hiểu - Chuyên đề 9: Liên từ

24 Chuyên đề ôn thi THPT môn Tiếng Anh năm 2022 - Mức độ thông hiểu - Chuyên đề 9: Liên từ

Although/Though/Even though: thể hiện 2 hành động trái ngược nhau về mặt nghĩa,

mặc dù

(Lưu ý: ngoài ra còn có thể dùng despite và in spite of tương đương như

Although/though/even though.)

Ex: Although they were tired, they worked overtime.

As: diễn tả 2 hành động cùng xảy ra-khi, hoặc diễn tả nguyên nhân-bởi vì

Ex: As Nam is late for school, his mother has to apologize to his teacher.

As long as: dùng diễn tả điều kiện: chừng nào mà, miễn là

Ex: As long as you’ve offered, I'll accept.

5. As soon as: dùng diễn tả quan hệ thời gian-ngay khi mà

Ex: As soon as he comes back, I'll give it to you.

6. Because/Since: dùng diễn tả nguyên nhân, lý do-bởi vì

(Lưu ý: Because/since dùng với mệnh đề, ngoài ra có thể dùng because of/due to để

diễn đạt ý tương tự.)

Ex: You can’t do that because you are mature.

7. Even if: dùng diễn tả điều kiện giả định-kể cả khi

Ex: I love you even if I die.

8. If/Unless: dùng diễn tả điều kiện-nếu/nếu không.

Ex: You’ll never know unless you try.

9. Once: dùng diễn tả ràng buộc về thời gian-một khi.

Ex: Once you’ve tried it, you cannot stop.

10. Now that: dùng diễn tả quan hệ nhân quả phụ thuộc thời gian: vì giờ đây.

Ex: I pray now that soon you’re released.

11. So that/In order that: dùng để diễn tả mục đích: để cho.

Keep quiet so that she may sleep.

12. Until: dùng diễn tả quan hệ thời gian, thường dùng với câu phủ định – cho đến khi

Ex: I’ll wait until you agree.

13. When: dùng diễn tả quan hệ thời gian – khi.

Ex: When she cries, I just can’t think!

14. Where: dùng diễn tả quan hệ về địa điểm – nơi

Ex: Where is the love, where is the friendship ? :

15. While: dùng diễn tả quan hệ thời gian: trong khi; hoặc sự ngược nghĩa giữa 2

mệnh đề: nhưng (= WHEREAS)

Ex: Reading while being alone.

16. In case/In the event that: dùng diễn tả giả định về một hành động có thể xảy ra

trong tương lai – trong trường hợp, phòng khi.

Ex: In case of genuine emergency, call 911.

 

pdf 4 trang Hoàng Giang 01/06/2022 7214
Bạn đang xem tài liệu "24 Chuyên đề ôn thi THPT môn Tiếng Anh năm 2022 - Mức độ thông hiểu - Chuyên đề 9: Liên từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề 9: Liên từ
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Liên từ
Although/Though/Even though: thể hiện 2 hành động trái ngược nhau về mặt nghĩa,
mặc dù
(Lưu ý: ngoài ra còn có thể dùng despite và in spite of tương đương như
Although/though/even though.)
Ex: Although they were tired, they worked overtime.
As: diễn tả 2 hành động cùng xảy ra-khi, hoặc diễn tả nguyên nhân-bởi vì
Ex: As Nam is late for school, his mother has to apologize to his teacher.
As long as: dùng diễn tả điều kiện: chừng nào mà, miễn là
Ex: As long as you’ve offered, I'll accept.
5. As soon as: dùng diễn tả quan hệ thời gian-ngay khi mà
Ex: As soon as he comes back, I'll give it to you.
6. Because/Since: dùng diễn tả nguyên nhân, lý do-bởi vì
(Lưu ý: Because/since dùng với mệnh đề, ngoài ra có thể dùng because of/due to để
diễn đạt ý tương tự.)
Ex: You can’t do that because you are mature.
7. Even if: dùng diễn tả điều kiện giả định-kể cả khi
Ex: I love you even if I die.
8. If/Unless: dùng diễn tả điều kiện-nếu/nếu không.
Ex: You’ll never know unless you try.
9. Once: dùng diễn tả ràng buộc về thời gian-một khi.
Ex: Once you’ve tried it, you cannot stop.
10. Now that: dùng diễn tả quan hệ nhân quả phụ thuộc thời gian: vì giờ đây.
Ex: I pray now that soon you’re released.
11. So that/In order that: dùng để diễn tả mục đích: để cho.
Keep quiet so that she may sleep.
12. Until: dùng diễn tả quan hệ thời gian, thường dùng với câu phủ định – cho đến khi
Ex: I’ll wait until you agree.
13. When: dùng diễn tả quan hệ thời gian – khi.
Ex: When she cries, I just can’t think!
14. Where: dùng diễn tả quan hệ về địa điểm – nơi
Ex: Where is the love, where is the friendship ? :
15. While: dùng diễn tả quan hệ thời gian: trong khi; hoặc sự ngược nghĩa giữa 2
mệnh đề: nhưng (= WHEREAS)
Ex: Reading while being alone.
16. In case/In the event that: dùng diễn tả giả định về một hành động có thể xảy ra
trong tương lai – trong trường hợp, phòng khi.
Ex: In case of genuine emergency, call 911.
1
Chuyên đề 9: Liên từ
Câu 1: (THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc lần 3)
Cars have become much more complicated. ___, mechanics need more training than
in the past.
A. Otherwise B. Therefore C. However D. Furthermore
Câu 2: (THPT Triệu Sơn 1 - Thanh Hóa lần 2)
She didn’t walk home by herself ___ she knew that it was dangerous.
A. because of B. because C. despite D. although
Câu 3: (THPT chuyên Hùng Vương - Gia Lai)
Scientifically-minded people generally believe in cause-and-effect relationships ___
they feel there is a perfect natural explanation for most things.
A. because B. because of C. though D. in spite of
Câu 4: (Sở Vĩnh Phúc lần 2)
___ she is busy, she manages to pick her children up after school every day.
A. In spite of B. Although C. Despite D. Because
Câu 5: (THPT Thuận Thành số 1 - Bắc Ninh lần 2)
Susan will graduate in June ___ she submits her dissertation on time.
A. provided B. supposing C. unless D. otherwise
Câu 6: (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương lần 1)
Cars have become much more complicated. ___, mechanics need more training than
in the past.
A. Therefore B. Besides C. But D. However
Câu 7: (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương lần 1)
She got the job ___ she actually had very little experience.
A. despite B. although C. because D. because of
Câu 8: (Sở Hưng Yên)
___ he is more than 65 years old now, he is still quite active.
A. Although B. Despite C. Because of D. Because
Câu 9: (THPT chuyên Đại học Vinh lần 2)
Certain groups of people are not given work ___ their race or religion.
A. in spite of B. because of C. although D. because
Câu 10: (THPT chuyên Đại học Vinh lần 2)
Melisa works hard ___ her brother is very lazy.
A. when B. even if C. whereas D. unless
Câu 11: (Sở Thanh Hóa)
She managed to express her thoughts to the interviewer ___ her poor English.
A. in spite of B. though C. because D. because of
Câu 12: (Sở Thái Nguyên đợt 2)
___ the very hot weather, they continued playing football.
A. Because of B. In spite of C. Because D. Although
2
Chuyên đề 9: Liên từ
Câu 13: (THPT Thành Nhân - TPHCM)
___ the bad weather, we could not reach the destination on time.
A. Because B. Because of C. Although D. Despite
Câu 14: (Sở Tiền Giang)
Alex’s class is enjoying the picnic ___ the bad weather.
A. although B. because C. because of D. in spite of
Câu 15: (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh)
The second-hand car Patrick bought was almost new ___ it was made in the 1990s.
A. because of B. in spite of C. although D. because
Câu 16: (Sở Hà Nam)
I have decided to buy that house. I won’t change my mind ___ what you say.
A. no matter B. although C. because D. whether
Câu 17: (Sở Quảng Bình)
___ making up just 4 percent of the world’s population, our nation produces a
sobering 13 percent of all global CO 2 emissions.
A. Although B. Despite C. Because D. Because of
Câu 18: (Sở Ninh Bình)
___ the COVID-19 pandemic, online education is adopted in almost all places of the
world.
A. Though B. In spite of C. Because D. Because of
Câu 19: (Sở Cà Mau)
___ he was the most prominent candidate for this job, he was not chosen.
A. Although B. Because of C. Despite D. Because
Câu 20: (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh)
Her voice was shaking ___ all her efforts to control it.
A. in spite of B. although C. because of D. because
Câu 21: (THPT Đông Hà - Quảng Trị)
His visit to Korea was delayed ___ his illness.
A. because B. because of C. in spite of D. although
Câu 22: (THPT Phan Đình Phùng - Đắk Lắk)
___ it was so cold, he went out without an overcoat.
A. If B. Since C. Although D. Because
Câu 23: (THPT Nguyễn Huệ - Đắk Lắk lần 1)
___ Robert was afraid of the terrorism in Indonesia, he chose not to go there.
A. Because of B. Although C. Despite D. Because
Câu 24: (Sở Nghệ An - đợt 2)
During the pandemic patients were discharged from hospital ___ the beds were
needed by those infected with the deadly virus.
A. because of B. because C. although D. in spite of
Câu 25: (Sở Thái Bình)
Patrick’s car is almost new ___ it was made in the 2010s.
A. although B. despite C. because of D. because
3
Chuyên đề 9: Liên từ
Câu 26: (THPT Thị xã Quảng Trị lần 2)
They decided to go ahead with their trip ___ the bad weather conditions.
A. although B. because C. because of D. despite
Câu 27: (Sở Bắc Ninh)
___ his poor English, he managed to communicate his problem very clearly.
A. In spite of B. Even though C. Because of D. Because
Câu 28: (THPT chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương lần 2)
___ my warning of the cold weather, he went out without his coat on.
A. Although B. However C. Despite D. Since
Câu 29: (THPT Lê Thành Phương - Phú Yên lần 1)
I knew they were talking about me ___ they stopped when I entered the room.
A. because B. though C. because of D. despite
Câu 30: (Sở Bắc Giang lần 2)
The second-hand car Patrick bought was almost new ___ it was made in 1995.
A. because of B. because C. although D. despite
4

Tài liệu đính kèm:

  • pdf24_chuyen_de_on_thi_thpt_mon_tieng_anh_nam_2022_muc_do_thong.pdf
  • pdf2.Liên từ_Đáp án.pdf