4 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

4 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân

Câu 10. Căn bậc hai số học của 9 là:

 A. ± 3 B. -3 C. 81 D. 3

 Câu 11. Thực hiện phép tính là:

 A. 18 B. 6 C. 2 D. 3

 Câu 12. 7. xác định khi và chỉ khi:

 A. x B. x < 5 C. D. x > 5

 

doc 7 trang Hoàng Giang 02/06/2022 2032
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Nguyễn Văn Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mỹ Tú
Họ và tên:...................................
Lớp: 9A/...
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2014 - 2015
 MÔN : ĐẠI SỐ 9 
 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét
Đề 1
I/. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
 Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu 1. bằng:
	A. 	B. 1-x 	C. (x-1)2	D. x-1 
 Câu 2. Kết quả khai phương của là:
	A. 8	B. 7	C. 9	D. 10
 Câu 3. Kết quả của phép tính bằng:
	A. 	B. 25	C. 	D. 5	
 Câu 4. Giá trị của biểu thức này bằng = ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 5. Căn bậc ba của 64 bằng bao nhiêu?
	A. - 8	B. 8 	C. - 4 	D. 4 
 Câu 6. Căn bậc hai của 16 là:
	A. - 4 	B. 4 	C. ± 4	D. 256 
 Câu 7. Lượng liên hợp của là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 8. So sánh 5 với ta có kết luận sau:
	A. 5 	D. Không so sánh được
 Câu 9. = 5 thì x bằng: 
	A. 25 	B. ±5 	C. ± 25	D. 5 
 Câu 10. Căn bậc hai số học của 9 là:
	A. ± 3 	B. -3 	C. 81	D. 3 
 Câu 11. Thực hiện phép tính là:
	A. 18	 B. 6	C. 2	D. 3
 Câu 12. 7. xác định khi và chỉ khi:
 A. x 	 B. x 5 	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2014 - 2015
Trường THCS Mỹ Tú
Họ và tên:...................................
Lớp: 9A/...
 MÔN : ĐẠI SỐ 9 
 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét
Đề 2
I/. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
 Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm.
 Câu 1. Lượng liên hợp của là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. 7. xác định khi và chỉ khi:
	A. x > 5 	B. x 	C. 	D. x < 5
 Câu 3. Giá trị của biểu thức này bằng = ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 4. So sánh 5 với ta có kết luận sau:
	A. 5> 	B. 5< 	C. Không so sánh được	D. 5 = 
 Câu 5. Căn bậc hai số học của 9 là:
	A. ± 3 	B. 81	C. -3 	D. 3 
 Câu 6. Căn bậc hai của 16 là:
	A. 4 	B. 256 	C. - 4 	D. ± 4
 Câu 7. bằng:
	A. 	B. 1-x 	C. x-1 	D. (x-1)2
 Câu 8. Kết quả của phép tính bằng:
	A. 	B. 	C. 25	D. 5	
 Câu 9. Kết quả khai phương của là:
	A. 9	B. 7	C. 10	D. 8	
 Câu 10. Căn bậc ba của 64 bằng bao nhiêu?
	A. - 4 	B. 4 C. - 8	D. 8 
 Câu 11. = 5 thì x bằng: 
	A. 5 	B. ± 25	C. 25 	D. ±5 
 Câu 12. Thực hiện phép tính là:
 A. 18	 	B. 6	 C. 2	 	D. 3 	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2014 - 2015
Trường THCS Mỹ Tú
Họ và tên:...................................
Lớp: 9A/...
 MÔN : ĐẠI SỐ 9 
 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét
Đề 3
I/. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
 Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm.
 Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là:
	A. ± 3 	B. -3 	C. 81	D. 3 
 Câu 2. So sánh 5 với ta có kết luận sau:
	A. 5> 	B. Không so sánh được C. 5< 	D. 5 = 
 Câu 3. 7. xác định khi và chỉ khi:
	A. x 	B. 	C. x 5 
 Câu 4. Thực hiện phép tính là:
	A. 2	B. 3	C. 6	 D. 18	 	
 Câu 5. bằng:
	A. (x-1)2	B. x-1 	C. 1-x 	D. 
 Câu 6. Căn bậc hai của 16 là:
	A. - 4 	B. ± 4	C. 256 	D. 4 
 Câu 7. = 5 thì x bằng: 
	A. 5 	B. ±5 	C. 25 	D. ± 25
 Câu 8. Lượng liên hợp của là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 9. Kết quả của phép tính bằng:
	A. 25	B. 	C. 	D. 5	
 Câu 10. Giá trị của biểu thức này bằng = ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 11. Kết quả khai phương của là:
	A. 8	B. 10	C. 7	D. 9	
 Câu 12. Căn bậc ba của 64 bằng bao nhiêu?
 A. 8 	 B. – 8	 C. - 4 	 D. 4 	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2014 - 2015
Trường THCS Mỹ Tú
Họ và tên:...................................
Lớp: 9A/...
 MÔN : ĐẠI SỐ 9 
 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét
Đề 4
I/. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
 Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm.
 Câu 1. Căn bậc ba của 64 bằng bao nhiêu?
	A. 8 	B. - 4 C. - 8	D. 4 
 Câu 2. = 5 thì x bằng: 
	A. ±5 	B. ± 25	C. 25 	D. 5 
 Câu 3. Giá trị của biểu thức này bằng = ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 4. 7. xác định khi và chỉ khi:
	A. x 5 	D. x 
 Câu 5. Thực hiện phép tính là:
	A. 18	 B. 3	C. 2	D. 6	 
 Câu 6. Lượng liên hợp của là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 7. bằng:
	A. 1-x 	B. (x-1)2	C. x-1 	D. 
 Câu 8. So sánh 5 với ta có kết luận sau:
	A. 5 = 	B. 5 	D. Không so sánh được
 Câu 9. Kết quả khai phương của là:
	A. 8	B. 10	C. 9	D. 7	
 Câu 10. Căn bậc hai số học của 9 là:
	A. 81	B. -3 	C. 3 	D. ± 3 
 Câu 11. Kết quả của phép tính bằng:
	A. 5	B. 25	C. 	D. 
 Câu 12. Căn bậc hai của 16 là:
	A. 4 	B. 256 	C. ± 4	D. - 4 
II/. TỰ LUẬN :	( 7 điểm )
Bài 1 : Thực hiện phép tính : 
a). 	 	 (1 điểm )
b). 	 	 (1 điểm )
c). 	 (1 điểm )
d). 	(1 điểm )
Bài 2 : Tìm x, biết : 	(1 điểm )
Bài 3 : Rút gọn biểu thức sau: 	(1 điểm )
Bài làm
ĐÁP ÁN
I/. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
 Đáp án mã đề: 1
	01. D; 02. B; 03. D; 04. C; 05. B; 06. B; 07. B; 08. C; 09. A; 10. B; 11. C; 12. C; 
 Đáp án mã đề: 2
	01. A; 02. C; 03. C; 04. A; 05. C; 06. A; 07. C; 08. D; 09. B; 10. D; 11. C; 12. C; 
 Đáp án mã đề: 3
	01. B; 02. A; 03. B; 04. A; 05. B; 06. D; 07. C; 08. A; 09. D; 10. A; 11. C; 12. A; 
 Đáp án mã đề: 4
	01. A; 02. C; 03. A; 04. B; 05. C; 06. A; 07. C; 08. C; 09. D; 10. B; 11. A; 12. A; 
II/. TỰ LUẬN :	( 6 điểm )
Bài 1 : Thực hiện phép tính : 
a). 	 	 (1 điểm )
b). 	 (1 điểm )
c). 	(1 điểm )
d). Với 	 (1 điểm )
Bài 2 : Tìm x, biết : 	(1 điểm )
Bài 3 : Rút gọn biểu thức sau: 
 	(2 điểm )
Duyệt của BGH	 GVBM
	 Nguyễn Văn Tân
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : ĐẠI SỐ 9
 NĂM HỌC 2014 - 2015
.........0O0.........
Moân
Lôùp
TSHS
Döï KT
Ñieåm
Treân TB
Ghi
chuù
0
0.8
1
1.8
2
2.8
3
3.3
3.5
4.8
5
6.3
6.5
6.8
7
7.8
8
8.8
9
9.8
10
TS
%
TOÁN
9A1
9A2
9A3
Tổng
 LOÃI CUÛA HOÏC SINH MAÉC PHAÛI
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
 Duyeät cuûa BGH Giáo viên soạn
Nguyễn Văn Tân

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_1_tiet_mon_dai_so_lop_9_de_1_nam_hoc_2013_2014.doc