4 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Mỹ Tú
Câu 1. Biệt thức ∆ của phương trình: x2 + 5x - 6 = 0 là :
A. 25 B. 49 C. 7 D. 1
Câu 2. Biệt thức ∆' của phương trình : là :
A. 25 B. 20 C. 0 D. 12
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) = 2x2. Giá trị của f(-2) = ?
A. -4 B. -8 C. 4 D. 8
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 môn Đại số Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Mỹ Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2016-2017 Họ và tên : ......... MÔN : ĐẠI SỐ 9 Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ 1: I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1. Biệt thức ∆ của phương trình: x2 + 5x - 6 = 0 là : A. 25 B. 49 C. 7 D. 1 Câu 2. Biệt thức ∆' của phương trình : là : A. 25 B. 20 C. 0 D. 12 Câu 3. Cho hàm số y = f(x) = 2x2. Giá trị của f(-2) = ? A. -4 B. -8 C. 4 D. 8 Câu 4. Hệ số b' của phương trình là A. -6 B. 8 C. - 8 D. 16 Câu 5. Tích hai nghiệm của phương trình x2 + 9x + 8 = 0 là : A. 9 B. -9 C. - 8 D. 8 Câu 6. Để giải một phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0, trong trường hợp b là số chẳn, ta lập , với b =2b'. Khi đó (1) , Phương trình vô nghiệm. (2) , Phương trình có nghiệm kép (3) , Phương trình có hai nghiệm Trong các câu trên A. Cả ba câu đều đúng. B. Chỉ có (2) và (3) là hai câu đúng C. Chỉ có (1) và (2) là hai câu đúng D. Chỉ có (1) và (3) là hai câu đúng Câu 7. Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 - 5x + 3 = 0 là A. B. C. D. Câu 8. Hệ số b của phương trình là A. 0 B. 7 C. -3 D. 5 Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2016-2017 Họ và tên : ......... MÔN : ĐẠI SỐ 9 Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ 2: I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1. Cho hàm số y = f(x) = 2x2. Giá trị của f(-2) = ? A. -4 B. 4 C. -8 D. 8 Câu 2. Để giải một phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0, trong trường hợp b là số chẳn, ta lập , với b =2b'. Khi đó (1) , Phương trình vô nghiệm. (2) , Phương trình có nghiệm kép (3) , Phương trình có hai nghiệm Trong các câu trên A. Chỉ có (2) và (3) là hai câu đúng B. Chỉ có (1) và (3) là hai câu đúng C. Cả ba câu đều đúng. D. Chỉ có (1) và (2) là hai câu đúng Câu 3. Tích hai nghiệm của phương trình x2 + 9x + 8 = 0 là : A. 8 B. - 8 C. -9 D. 9 Câu 4. Biệt thức ∆ của phương trình: x2 + 5x - 6 = 0 là : A. 1 B. 49 C. 7 D. 25 Câu 5. Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 - 5x + 3 = 0 là A. B. C. D. Câu 6. Hệ số b' của phương trình là A. 16 B. 8 C. -6 D. - 8 Câu 7 . Biệt thức ∆' của phương trình : là : A. 20 B. 12 C. 0 D. 25 Câu 8. Hệ số b của phương trình là A. 0 B. 5 C. 7 D. -3 Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2016-2017 Họ và tên : ......... MÔN : ĐẠI SỐ 9 Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ 3: I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1. Tích hai nghiệm của phương trình x2 + 9x + 8 = 0 là : A. 9 B. 8 C. - 8 D. -9 Câu 2. Hệ số b của phương trình là A. 5 B. -3 C. 7 D. 0 Câu 3. Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 - 5x + 3 = 0 là A. B. C. D. Câu 4. Hệ số b' của phương trình là A. - 8 B. -6 C. 16 D. 8 Câu 5. Biệt thức ∆ của phương trình: x2 + 5x - 6 = 0 là : A. 7 B. 1 C. 49 D. 25 Câu 6. Cho hàm số y = f(x) = 2x2. Giá trị của f(-2) = ? A. -4 B. 4 C. -8 D. 8 Câu 7. Để giải một phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0, trong trường hợp b là số chẳn, ta lập , với b =2b'. Khi đó (1) , Phương trình vô nghiệm. (2) , Phương trình có nghiệm kép (3) , Phương trình có hai nghiệm Trong các câu trên A. Cả ba câu đều đúng. B. Chỉ có (1) và (3) là hai câu đúng C. Chỉ có (1) và (2) là hai câu đúng D. Chỉ có (2) và (3) là hai câu đúng Câu 8. Biệt thức ∆' của phương trình : là : A. 0 B. 20 C. 12 D. 25 Trường THCS Mỹ Tú ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2016-2017 Họ và tên : ......... MÔN : ĐẠI SỐ 9 Lớp: 9A/... THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ ĐỀ 4: I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1. Tích hai nghiệm của phương trình x2 + 9x + 8 = 0 là : A. -9 B. 9 C. 8 D. - 8 Câu 2. Biệt thức ∆ của phương trình: x2 + 5x - 6 = 0 là : A. 1 B. 25 C. 7 D. 49 Câu 3. Cho hàm số y = f(x) = 2x2. Giá trị của f(-2) = ? A. 4 B. -8 C. 8 D. -4 Câu 4. Tổng hai nghiệm của phương trình: 2x2 - 5x + 3 = 0 là A. B. C. D. Câu 5. Biệt thức ∆' của phương trình : là : A. 12 B. 0 C. 20 D. 25 Câu 6. Hệ số b' của phương trình là A. 8 B. - 8 C. -6 D. 16 Câu 7. Hệ số b của phương trình là A. -3 B. 7 C. 0 D. 5 Câu 8. Để giải một phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0, trong trường hợp b là số chẳn, ta lập , với b =2b'. Khi đó (1) , Phương trình vô nghiệm. (2) , Phương trình có nghiệm kép (3) , Phương trình có hai nghiệm Trong các câu trên A. Chỉ có (2) và (3) là hai câu đúng B. Chỉ có (1) và (3) là hai câu đúng C. Chỉ có (1) và (2) là hai câu đúng D. Cả ba câu đều đúng.II/. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 : Giải các phương trình sau : a) (1 điểm) b) 4x2 + x - 5 = 0 (1điểm) Câu 2 : Tìm hai số u và v biết u + v = -5 và uv = -24 (2 điểm) Câu 3 : Với giá trị nào của x thì giá trị của hai hàm số bằng nhau: (2 điểm) và BÀI LÀM I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Đáp án mã đề: 01 01. B; 02. C; 03. D; 04. B; 05. D; 06. D; 07. A; 08. C; Đáp án mã đề: 02 01. D; 02. B; 03. A; 04. B; 05. A; 06. B; 07. C; 08. D; Đáp án mã đề: 03 01. B; 02. B; 03. C; 04. D; 05. C; 06. D; 07. B; 08. A; Đáp án mã đề: 04 01. C; 02. D; 03. C; 04. B; 05. B; 06. A; 07. A; 08. B; II/. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 : Giải các phương trình sau : Giải (1 điểm) Vậy phương trình có nghiệm kép b) 4x2 + x - 5 = 0 (1 điểm) Giải Ta có: a = 4; b = 1; c = -5 Có dạng : a + b + c = 4 +1 - 5 = 0 Vậy phương trình có 2 nghiệm ; Câu 2 : Tìm hai số u và v biết u + v = -5 và uv = -24 (2 điểm) Bài giải Hai số cần tìm là nghiệm của phương trình: Vậy PT có hai nghiệm phân biệt là: ; Vậy hai số cần tìm là 3 và -8 hoặc ngược lại. Câu 3 : Với giá trị nào của x thì giá trị của hai hàm số bằng nhau: (2 điểm) và Giải THỐNG KÊ ĐIỂM Môn Lớp TSHS Dự KT Điểm Trên TB Ghi chú 0 0.8 1 1.8 2 2.8 3 3.3 3.5 4.8 5 6.3 6.5 6.8 7 7.8 8 8.8 9 9.8 10 TSố % TOÁN 9A2 LỖI CỦA HỌC SINH MẮC PHẢI .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... C. RÚT KINH NGHIỆM Về nội dung, thời gian và phương pháp ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Mỹ Tú, ngày 20/03/2017 Duyệt của TT GVBM Nguyễn Văn Tân Phòng GD-ĐT Mỹ Tú CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Mỹ Tú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIÁO ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT Môn dạy : Đại số Lớp dạy: 9a2; Tên bài giảng: KIỂM TRA 1 TIẾT Giáo án số: 1 Tiết PPCT: 59 Số tiết giảng: 1 Ngày dạy: ./ ./ A/ MỤC TIÊU BÀI DẠY: I/. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: -Củng cố cho HS các kiến thức về hàm số y =ax2 (), phương trình bậc hai một ẩn, cách giải phương trình bậc hai một ẩn. -Rèn luyện kĩ năng trình bày II/. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC-KĨ NĂNG - Kiến thức: Củng cố cho HS các kiến thức về hàm số y =ax2 (), phương trình bậc hai một ẩn, cách giải phương trình bậc hai một ẩn. - Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày III/. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: GV: Đề kiểm tra HS: Máy tính bỏ túi B/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG THẤP TỔNG TN TL TNKQ TL TNKQ TL -Hàm số y =ax2 () Tính giá trị của hàm số y =ax2 () Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 1 0,5đ 5% -Phương trình bậc hai một ẩn Hiểu được cách giải PT bậc hai một ẩn số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 2 1đ 10% -Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Nhận ra công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Hiểu được cách giải PT bậc hai một ẩn số bằng công thức nghiệm Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn số bằng công thức nghiệm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 2 1đ 2 4đ 5 5,5đ 55% -Hệ thức Vi - ét và ứng dụng Hiểu được cách giải PT bậc hai một ẩn số bằng hệ thức Vi-ét Biết tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 1 2đ 3 3đ 30% TỔNG 1 0,5đ 6 3đ 1 0,5đ 3 6đ 11 10đ 100%
Tài liệu đính kèm:
- 4_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_4_mon_dai_so_lop_9_nam_hoc_2016.doc