Bài giảng Đại số 9 - Bài 1: Hàm số y= ax2 ( a ≠ 0 )

Bài giảng Đại số 9 - Bài 1: Hàm số y= ax2 ( a ≠ 0 )

1. Ví dụ mở đầu.

2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).

Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) xác định với mọi giá trị x thuộc R

+ Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 nghịch biến khi x < 0="">

+ Nếu a < 0="" thì="" hàm="" số="" đồng="" biến="" khi="" x="">< 0="" và="" nghịch="" biến="" k="" khi="" x=""> 0

 

ppt 18 trang hapham91 3620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Bài 1: Hàm số y= ax2 ( a ≠ 0 )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Galileo-GalileiSinh ngaứy: 15-2-1564Maỏt ngaứy : 8-1-1642Ngaứnh: Toaựn hoùc-Vaọt Lyự-Thieõn vaờn.Hoùc trửụứng: ẹaùi hoùc PISA1. Ví dụ mở đầu.- Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da(Pisa), ở I-ta-li-a,Ga-li-lê (G.Gallilei) đã thả hai quả cầu bằng chì có trọng lượng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật rơi tự do.- Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do (không kể đến sức cản của không khí), vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật.- Quãng đường chuyển động S của nó được biểu diễn gần đúng bởi công thức: S = 5t2Trong đó t là thời gian tính bằng giây, S tính bằng mét.S(t0) = 0S(t) = ? CHƯƠNG 4: Hàm số y = ax2 – PHệễNG TRèNH BAÄC HAI MOÄT AÅN SOÁĐ1 HAỉM SOÁ y = ax2 (a≠ 0)1. Ví dụ mở đầu. Đ1 HAỉM SOÁ y = ax2 (a≠ 0)Xét công thức: S = 5t2a.RtS = 5t212348045205Nhận xét: Quãng đường S phụ thuộc vào thời gian t, với mỗi giá trị của t ta luôn xác định được một và chỉ một giá trị tương ứng S.Do đó S là một hàm số của t.-Diện tích hình vuông có cạnh bằng a là: S = a2-Diện tích hình tròn bán kính R là: S = πR2Kết luận: Các công thức trên biểu thị các hàm số có dạng: y = ax2 (a ≠ 0)1. Ví dụ mở đầu.s = 5t2Hàm số: y = ax2 ( a ≠ 0 )ts12348045205Trong các hàm số sau đây hàm số nào có dạng y=ax2(a ≠ 0): 1. y = 5x2 2. y = (m-1)x2 (biến x) 3. y = xa2 (biến x) 4. y= -3x2 5. y = - 7 x2 6. y = ax2m ≠ 11. Ví dụ mở đầu.Hàm số: y = ax2 ( a ≠ 0 )Xét hai hàm số sau: y = 2x2 và y = -2x22. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).x-3-2-10123y=2x2188Điền những giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau.?1820218x-3-2-10123y=-2x2-18-8-8-20-2-181. Ví dụ mở đầu.2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).x-3-2-1y=2x218Đối với hàm số y = 2x2?282xLuôn âmLuôn dương x tăngx giảmy tăngy giảm1. Ví dụ mở đầu.2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).x123y=2x28Đối với hàm số y = 2x2?2218xLuôn âmLuụn dương x tăngx giảmy tăngy giảm1. Ví dụ mở đầu.2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).x-3-2-10123y=2x2188Đối với hàm số y = 2x2?2820218xLuôn âm x tăngy giảmxLuụn dương x tăngy tăng Hàm số y=2x2 nghịch biến khi x 0.1. Ví dụ mở đầu.2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).Đối với hàm số y = - 2x2?2xLuôn âm x tăngy tăngxLuôn dương x tăngy giảm Hàm số y= -2x2 đồng biến khi x 0.x-3-2-10123y=-2x2-18-8-8-20-2-181. Ví dụ mở đầu.2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).x-3-2-10123y=2x2188820218x-3-2-10123y=-2x2-18-8-8-20-2-18Đối với hai hàm số y = 2x2 và y= - 2x2?2Hàm số y= -2x2 đồng biến khi x 0.Hàm số y=2x2 nghịch biến khi x 0.Nếu a 0.Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x 0.Tổng quát, hàm số y = ax2(a ≠ 0) xác định với mọi x thuộc R, có tính chất sau:a>0nghịch biến khi x 0.a 0.1. Ví dụ mở đầu.2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).Hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ) xác định với mọi giá trị x thuộc R+ Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 nghịch biến khi x 01. Ví dụ mở đầu.Hàm số: y = ax2 ( a ≠ 0 )Xét hai hàm số sau: y = 2x2 và y = -2x22. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).x-3-2-10123y=2x2188Đối với hàm số y=2x2, khi x ≠ 0 giá trị của y dương hay âm? Khi x=0 thì sao?.?3820218x-3-2-10123y=-2x2-18-8-8-20-2-18Đối với hàm số y= - 2x2, khi x ≠ 0 giá trị của y dương hay âm? Khi x=0 thì sao?. Nếu a>0 thì y>0 với mọi x≠ 0; y=0 khi x=0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y=0 Nhận xét: Với hàm số y = ax2 (a ≠ 0) Nếu a 0 nên y>0 với mọi x ≠ 0 y=0 khi x=0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y=01212Nhận xét: Hàm số y=- x2 có a=- 0.Hàm số y=3x2 đồng biến khi x>0 và nghịch biến khi x 0.Hoặc Hướng dẫn về nhà 1. Học kỹ tính chất của hàm số y=ax2 với a khác 0 2. Làm các bài bập 2,3 trang 31 (SGK); bài 1,2 trang36 (SBT) Hướng dẫn bài 3:a) Cụng thức: F = av2 Biết F= 120N; v = 2 m/s. Tớnh a ?. Từ Công thức F = av2 suy ra a = F/v2b) Với cụng thức tỡm ở cõu a tỡm F khi v =10 m/s; v = 20 m/s. ( thay giỏ trị rồi tỡm)c) Khi v = 90 km/h = ? m/s. Tớnh F rồi so sỏnh với F1 =12000N, Từ đú rỳt ra kết luận.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_9_bai_1_ham_so_y_ax2_a_0.ppt