Bài giảng Đại số 9 - Chương II: Hàm số bậc nhất - Tiết 19, Bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
1/ Khái niệm hàm số:
Nếu đại lưượng y phụ thuộc vào đại lưượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định đưược chỉ một giá trị tương ứng của y thì y đưược gọi là hàm số của x, và x đưược gọi là biến số.
2/ Các cách cho hàm số:
Bằng bảng, bằng công thức,
3/ Đồ thị hàm số:
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tưương ứng (x;f(x)) trên mặt phẳng toạ độ đưược gọi là đồ thị của hàm số y = f(x).
4/ Hàm số đồng biến nghịch biến
Cho hàm số y=f(x) xác định với mọi giá trị của xR
Với x1, x2 bất kỳ thuộc R:
v Nếu x1
v Nếu x1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Chương II: Hàm số bậc nhất - Tiết 19, Bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cụ về dự giờ thăm lớp 9A2 !x-2-1012y8421-1 Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤTTIẾT 19: Bài 1: NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ.– Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x ?– Hàm số cú thể được cho bằng những cỏch nào ?– Khi hàm số được cho bằng cụng thức y = f(x), biến số x chỉ lấy những giỏ trị nào?– Khi y là hàm số của x, ta cú thể viết thế nào?– Thế nào là hàm hằng ? Cho vớ dụ ?I. Khỏi niệm hàm sốBài 1: NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ1) Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giỏ trị của x ta luụn xỏc định được chỉ một giỏ trị tương ứng của y thỡ y được gọi là hàm số của x, khi đú x được gọi là biến số.Vớ dụ 1: a) y là hàm số của x được cho bởi bảng sau: 1246y4321xBảng sau cú xỏc định y là hàm số của x khụng ?x34358y6848163346 Khi x thay đổi mà y luụn nhận một giỏ trị khụng đổi thỡ hàm số y được gọi là hàm hằng.x13457y33333b) y là hàm số của x được cho bằng cụng thức: y = 2x; y = 2x + 3; y = Hoặc y = 3Tớnh f(0); f(1); f(2); f(3); f(-2); f(-10).Đỏp ỏn:?1Cho hàm số y = f(x) = x + 5. a) Biểu diễn cỏc điểm sau lờn mặt phẳng tọa độ Oxy A( ; 6), B ( ; 4 ), C (1; 2), D (2;1), E (3; ), F (4; )?2b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.Giảia)y654321O 1 2 3 4 5 6 xA( ;6)B( ;4)C (1;2)D(2;1)E(3; )F (4; )b) Đồ thị hàm số y = 2x là đường thẳng đi qua 2 điểm O(0, 0); A(1, 2) O 1 2 xy21A * Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tưương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ. y654321 O 1 2 3 4 5 x C(1; 2)D(2;1) O 1 2 xy21A1246y4321xx-2,5-2-1,5-1-0,500,511,5a)y = 2x+1b)y = -2x+1a) Hàm số y = 2x+1 xỏc định với........................................................ Khi x tăng lờn thỡ cỏc giỏ trị tương ứng của y ................................... b) Hàm số y = -2x+1 xỏc định với....................................................... Khi x tăng lờn thỡ cỏc giỏ trị tương ứng của y lại..................................Tớnh giỏ trị y tương ứng của cỏc hàm số y = 2x + 1 và y = -2x + 1 theo giỏ trị đó cho của biến x rồi điền vào bảng sau:?3(Thảo luận nhúm: 5 phỳt).x-2,5-2-1,5-1-0,500,511,5a)y = 2x+1b)y = -2x+1-4-3-2-1012346543210-1-2 a) Hàm số y = 2x+1 xỏc định với.................... Khi x tăng lờn thỡ cỏc giỏ trị tương ứng của y ............. b) Hàm số y = -2x+1 xỏc định với.................... Khi x tăng lờn thỡ cỏc giỏ trị tương ứng của y lại............Ta núi hàm số y = 2x + 1 đồng biến trờn R. cũng tăng lờngiảm điTa núi hàm số y = - 2x + 1 nghịch biến trờn R.Tớnh giỏ trị y tương ứng của cỏc hàm số y = 2x + 1 và y = -2x + 1 theo giỏ trị đó cho của biến x rồi điền vào bảng sau:mọi x thuộc R.?3mọi x thuộc R.Tổng quỏt (sgk): a / Nếu giỏ trị của biến x tăng lờn mà giỏ trị tương ứng f(x) cũng tăng lờn thỡ hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trờn R. b / Nếu giỏ trị của biến x tăng lờn mà giỏ trị tương ứng f(x) lại giảm đi thỡ hàm số y = f(x) được gọi là nghịch biến trờn R.Cho hàm số y = f(x) xỏc định với mọi x thuộc R.Với x1, x2 bất kỡ thuộc R:Nếu x1 f (x2) thỡ hàm số y = f( x) nghịch biến trờn R.BCA123456789Hết giờ Hàm số y= f(x)= 20x +11 là hàm số ?DBÀI TẬP TRẮC NGHIỆMĐồng biếnNghịch biếnVừa đồng biến, vừa nghịch biến.Cả ba cõu trờn. 4/ Hàm số đồng biến nghịch biến Cho hàm số y=f(x) xác định với mọi giá trị của x R Với x1, x2 bất kỳ thuộc R: Nếu x1 f(x2) thì hàm số y=f(x) nghịch biến trên R1/ Khái niệm hàm số: Nếu đại lưượng y phụ thuộc vào đại lưượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định đưược chỉ một giá trị tương ứng của y thì y đưược gọi là hàm số của x, và x đưược gọi là biến số.3/ Đồ thị hàm số:Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tưương ứng (x;f(x)) trên mặt phẳng toạ độ đưược gọi là đồ thị của hàm số y = f(x).2/ Các cách cho hàm số: Bằng bảng, bằng công thức, Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm sốHệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ1/ Khái niệm “hàm số ”; “ biến số ” 3/ Đồ thị hàm số y = f(x) là gỡ ?, biết vẽ đồ thị hàm số y = ax (a khỏc 0)2/ Các cách cho hàm số. Biết viết kớ hiệu khi núi giỏ trị của hàm số y = f(x) tại x 4/ Hàm số đồng biến nghịch biến5/ Làm bài tập: 1; 2; 3 SGK/ trang 44; 45 BCA2018123456789100Hết giờDBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM3495Cõu 1) Cho hàm số f(x)= khi đó f(-3) bằng?BCA123456789Hết giờCõu 2) Hàm số y= f(x)= -7 +3x là hàm số ?DBÀI TẬP TRẮC NGHIỆMĐồng biếnNghịch biếnVừa đồng biến, vừa nghịch biến.Cả ba cõu trờn.BCA2011123456789100Hết giờDBÀI TẬP TRẮC NGHIỆMVới mọi x thuộc RVới mọi x khỏc 3Với mọi x khỏc oVới mọi x khỏc -1/3 Cõu 3) Hàm số luụn xỏc định Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số Bài tập: Cho hàm số y = a/ Tớnh: f(-1,5); f(-1); f(-0,5); f(0); f(0,5); f(1); f(1,5)b/ Hàm số đó cho đồng biến hay nghịch biến? Vỡ sao?Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm sốHệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ1/ Khái niệm “hàm số ”; “ biến số ” 3/ Đồ thị hàm số y = f(x) là gỡ ?, biết vẽ đồ thị hàm số y = ax (a khỏc 0)2/ Các cách cho hàm số. Biết viết kớ hiệu khi núi giỏ trị của hàm số y = f(x) tại x 4/ Hàm số đồng biến nghịch biến5/ Làm bài tập: 1; 2; 3 SGK/ trang 44; 45 TIẾT HỌC HễM NAY ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_9_chuong_ii_ham_so_bac_nhat_tiet_19_bai_1_n.ppt