Bài giảng Đại số 9 - Ôn tập chương I

Bài giảng Đại số 9 - Ôn tập chương I

LÝ THUYẾT

2.Chứng minh √a2 = |a| với mọi số a.

Theo định lý giá trị tuyệt đối thì |a| ≥ 0

Ta thấy :

Nếu a ≥ 0 thì |a|= a, nên ("|a|" )^𝟐 = 𝒂^𝟐

 Nếu a < 0="" thì="" |a|="-a," nên="">("|a|" )^𝟐 = ("−a)" ^𝟐 = 𝒂^𝟐

Do đó ("|a|" )^𝟐 = 𝒂^𝟐 với mọi số a

Vậy |a| chính là căn bậc hai số học của 𝒂^𝟐 tức là √a2 = |a|

*Ví dụ :

√152 =

√(-10)2 =

√-92 =

|15| = 15

 |10| = 10

Không xác định

 

pptx 11 trang hapham91 5280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐBài Thuyết TrìnhLÝ THUYẾT1.Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ* Chú ý- Nếu thì x ≥ 0 ; - Nếu x ≥ 0 và =a thì = xx =  x ≥ 0 = a # VD-Căn bậc hai số học của 49 là ....-Căn bậc hai số học của 1,21 là.......71.1LÝ THUYẾT2.Chứng minh √a2 = |a| với mọi số a.Theo định lý giá trị tuyệt đối thì |a| ≥ 0Ta thấy : Nếu a ≥ 0 thì |a|= a, nên = Nếu a 0 hay nói cách khác : điều kiện xác định của căn bậc hai là biểu thức lấy căn không âm.*Ví Dụ: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa (xác đinh) có nghĩa khi x + 5 ≥ 0X ≥ -5 Vậy biểu thức có nghĩa khi x ≥ - 5 LÝ THUYẾT4 Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ.Với hai số a và b không âm ( a ≥ 0 , b ≥ 0 ) ta có : = . Ví dụ := . . = b. = . . = LÝ THUYẾT5.Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho ví dụ.Với số a không âm và và b dương (a ≥ 0 , b > 0 )ta có = * Ví Dụ =CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI CĂN BẬC1. √A2 = |A| 2. = . ( với A ≥ 0 , B ≥ 0 )3. = (với A ≥ 0 , B > 0 ) = |A| . ( với B ≥ 0)5. A. = ( với A ≥ 0 , B ≥ 0 ) A. = - ( với A 0)8. ≠ B2 )9. , B ≥ 0 & A≠ B) 1. √A2 = |A| 2. = . 3. = = |A| . 5. A. = A. = - = Đưa thừa số ra ngoài dấu cănKhử mẫu ở biểu thức chứa cănTrục căn thức ở mẫuĐưa thừa số vào trong dấu cănLiên hệ giữa phép nhân và phép khai phươngHằng đẳng thức ( A xác định khi : )Liên hệ giữa phép chia và phép khai phươngĐưa thừa số ra ngoài dấu cănKhử mẫu ở biểu thức chứa cănTrục căn thức ở mẫuĐưa thừa số vào trong dấu cănLiên hệ giữa phép nhân và phép khai phươngHằng đẳng thức ( A xác định khi : )Liên hệ giữa phép chia và phép khai phươngF.Hằng đẳng thức ( A xác định khi : )E. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phươngG Liên hệ giữa phép chia và phép khai phươngĐưa thừa số ra ngoài dấu cănD. Đưa thừa số vào trong dấu cănB. Khử mẫu ở biểu thức chứa cănC. Khử mẫu ở biểu thức chứa căn1. √A2 = |A| 2. = . ( với A ≥ 0 , B ≥ 0 )3. = (với A ≥ 0 , B > 0 ) = |A| . ( với B ≥ 0)5. A. = ( với A ≥ 0 , B ≥ 0 ) A. = - ( với A 0)8. ≠ B2 )9. , B ≥ 0 & A≠ B) BÀI TẬP

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_9_on_tap_chuong_i.pptx