Bài giảng Đại số 9 - Tiết 14, Bài 9: Căn bậc ba - Năm học 2020-2021

Bài giảng Đại số 9 - Tiết 14, Bài 9: Căn bậc ba - Năm học 2020-2021

1. Khái niệm về căn bậc ba:

* Bài toán:

Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước.

 Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet?

? Đề bài cho gì và yêu cầu gì?

? Thùng chứa được 64 lít nước là nói đến đại lượng nào?

? Thể tích là 64 lít tương ứng với bao nhiêu ?

 

pptx 16 trang hapham91 4500
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Tiết 14, Bài 9: Căn bậc ba - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Trần RoAl.Năm học: 2020-2021 a) Căn bậc hai của một số a ........................... là số x sao cho .............c) Với .............. có một căn bậc hai là 0.Điền vào dấu chấm (....) để được khẳng định đúng.không âmb) Với số a dương có đúng ..............căn bậc hai là: và - haisố 0Câu 1ababbaCâu 2Tiết 14 §9. CĂN BẬC BA Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước. Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet?? Đề bài cho gì và yêu cầu gì? ? Thùng chứa được 64 lít nước là nói đến đại lượng nào? ? Thể tích là 64 lít tương ứng với bao nhiêu ?xxxV = 64 lít x=?= 64dm3Hình lập phương1. Khái niệm về căn bậc ba: * Bài toán: Tiết 14. §9. CĂN BẬC BATóm tắt:x =? ??? xxxV = 64 lít X=?= 64dm3? Nêu công thức tính thể tích hình lập phương cạnh có độ dài xGiảiGọi x (dm) là độ dài cạnh của thùng hình lập phương (Đk: x > 0) x = 4Vậy độ dài cạnh của thùng là 4 dm.Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64Ta có: x3 = 64Vậy x là căn bậc ba của a khi nào? Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước. Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet?* Bài toán: Tóm tắt:= 431. Khái niệm về căn bậc ba: Tiết 14. §9. CĂN BẬC BA* Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = aMỗi số a đều có duy nhất một căn bậc baVí dụ 1:2 là căn bậc ba của 8, vì 23 = 8-5 là căn bậc ba của -125, vì (-5)3 = -125Mỗi số có mấy căn bậc ba?1. Khái niệm về căn bậc ba: Tiết 14. §9. CĂN BẬC BA* Bài toán: (Sgk) Kí hiệu:Chỉ số của cănSố lấy cănPhép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba.Đáp án:Kí hiệu:Chú ý:* Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0. Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:a) 27; b) –64; c) 0; d) Đáp án:Ví dụ:Bài 67: Hãy tìm* Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = aMỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba1. Khái niệm về căn bậc ba: Tiết 14. §9. CĂN BẬC BA* Bài toán: (Sgk) ?11SHIFT728=Cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi Bấm: Vậy: TÝnh Một số tính chất của căn bậc hai2. Tính chất:Kí hiệu:Chú ý:* Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.* Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = aMỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba1. Khái niệm về căn bậc ba: Tiết 14. §9. CĂN BẬC BA* Bài toán: (Sgk) 88>a32a-3aVí dụ 3: Rút gọnGiải:Ta cã 2 = , 8 > 7 nªn: Ví dụ 2: So sánh 2 vàGiải:?1(Sgk) Cách 2:Cách 1: Tính theo hai cáchNhóm 1 và 2 làm cách 1Nhóm 3 và 4 làm cách 22. Tính chất:Kí hiệu:Chú ý:* Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.* Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = aMỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba1. Khái niệm về căn bậc ba: Tiết 14. §9. CĂN BẬC BA* Bài toán: (Sgk) ?1(Sgk) ?2Bài 68/36 sgkGiải:2. Tính chất:Kí hiệu:Chú ý:* Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.* Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = aMỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba1. Khái niệm về căn bậc ba: Tiết 14. §9. CĂN BẬC BA* Bài toán: (Sgk) ?1(Sgk) ?2(Sgk) CĂN BẬC BACăn bậc hai Căn bậc ba - Chỉ có số ..................... mới có căn bậc hai - Mọi số đều có .....................Số dương có ......... căn bậc hai là hai số đối nhau. Bất kỳ số nào cũng chỉ có ........................... căn bậc ba(§K:.............)kh«ng ©mc¨n bËc baduy nhÊt méthaia 03Hãy điền vào dấu (...) để thấy được điều khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba.- Căn bậc ba của số dương là ..số âm- Số 0 có một căn bậc hai là . - Căn bậc ba của số âm là...............số dương - Số 0 có một căn bậc ba là . 00Hướng dẫn về nhà- Làm bài tập 70 đến 76 trang 38; 39 SGK.- Tiết sau ôn tập chương I.- Học thuộc: Định nghĩa căn bậc ba, tính chất căn bậc ba.- Làm bài tập: 68; 69 (SGK) Bài tập: Rút gọn biểu thức Bài tập: Rút gọn biểu thức: Giải: 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dai_so_9_tiet_14_bai_9_can_bac_ba_nam_hoc_2020_202.pptx