Bài giảng Đại số 9 - Tiết 15: Ôn tập chương I - Trường PTDTBT THCS Sơn Hải

Bài giảng Đại số 9 - Tiết 15: Ôn tập chương I - Trường PTDTBT THCS Sơn Hải

I- LÝ THUYẾT

1. Với ta có:

2. Với BT ta có:

3. xác định (có nghĩa)

xác định (có nghĩa)

4. Với A, B ta có:

5.Với A 0, B > 0 ta có:

II- LUYỆN TẬP

Bài 70.(SGK) Tìm giá trị của biểu thức bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:

Bài 70.(SGK)

Giải:

 

ppt 10 trang hapham91 3740
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Tiết 15: Ôn tập chương I - Trường PTDTBT THCS Sơn Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 GIỜ TOÁN ĐẠI SỐ 9nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dựTrưƯờng PTDTBT THCS Sơn HảIGDthi đua dạy tốt - học tốtSHTrưƯờng PTDTBT THCS Sơn HảI ểm tra bài cũ1. Định nghĩa căn bậc hai:a. Căn bậc hai của a là số x sao cho x2 = a.b. Căn bậc hai của a không âm là số x sao cho x = a2.c. Căn bậc hai của a không âm là số x sao cho x2 = a2.d. Căn bậc hai của a không âm là số x sao cho x2 = a.2.Định nghĩa căn bậc hai số học:a. Căn bậc hai số học của a là số x sao cho x2 = a.b. Căn bậc hai số học của a không âm là số x sao cho x = a2.c. Căn bậc hai số học của a không âm là số x không âm sao cho x2 = a2.d. Căn bậc hai số học của a không âm là số x không âm sao cho x2 = a.*VD: Căn bậc hai của 9 là 3 và -3, căn bậc hai của 5 là và*VD: Căn bậc hai SH của 9 là 3 , căn bậc hai SH của 5 là Tiết 15. Ôn tập chương I1. Với ta có:2. Với BT ta có: 3. xác định (có nghĩa) * xác định (có nghĩa) 4. Với A, B ta có:5.Với A 0, B > 0 ta có:I- Lý Thuyết1.Tìm điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ (SGK Tr 5)2.Chứng minh với mọi số a. (SGK Tr9)3.Biểu thức A thoả mãn điều kiện gì để xác định? (SGK Tr8)4.Phát biểu và chứng minh đinh lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho ví dụ.(SGK Tr12)5.Phát biểu và chứng minh đinh lý về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho ví dụ. (SGK Tr16)Tiết 15. Ôn tập chương IBài 70.(SGK) Tìm giá trị của biểu thức bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:1. Với ta có:2. Với BT ta có: 3. xác định (có nghĩa) * xác định (có nghĩa) 4. Với A, B ta có:5.Với A 0, B > 0 ta có:II- Luyện tậpI- Lý ThuyếtBài 70.(SGK)Giải:Gợi ý:Tiết 15. Ôn tập chương IBài 71.(SGK) Rút gọn các biểu thức sau:1. Với ta có:2. Với BT ta có: 3. xác định (có nghĩa) * xác định (có nghĩa) 4. Với A, B ta có:5.Với A 0, B > 0 ta có:II- Luyện tậpI- Lý ThuyếtBài 71.(SGK)Giải:Bài 71.(SGK)Giải:Cách 2:C2Tiết 15. Ôn tập chương IBài 71.(SGK) Rút gọn các biểu thức sau:1. Với ta có:2. Với BT ta có: 3. xác định (có nghĩa) * xác định (có nghĩa) 4. Với A, B ta có:5.Với A 0, B > 0 ta có:II- Luyện tậpI- Lý ThuyếtBài 71.(SGK)Giải:4. Với A, B ta có:2. Với BT ta có:Tiết 15. Ôn tập chương IBài 72.(SGK) Phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và ):1. Với ta có:2. Với BT ta có: 3. xác định (có nghĩa) * xác định (có nghĩa) 4. Với A, B ta có:5.Với A 0, B > 0 ta có:II- Luyện tậpI- Lý ThuyếtBài 72.(SGK)Giải:( )Tiết 15. Ôn tập chương IBài 73.(SGK) Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:1. Với ta có:2. Với BT ta có: 3. xác định (có nghĩa) * xác định (có nghĩa) 4. Với A, B ta có:5.Với A 0, B > 0 ta có:II- Luyện tậpI- Lý ThuyếtBài 73.(SGK)Giải:tại x = -9;Với x = -9, ta có:A2+2AB+B2= (A+B)2 hướng dẫn về nhàÔn tập các công thức biến đổi căn thức.Xem các bài tập đã chữa. Làm các bài tập còn lại của bài 70, 71, 72, 73 (SGK Tr40);Nghiên cứu thêm các bài tập 74, 75 (SGK Tr 40).Tiết sau Ôn tập tiếp.hướng dẫn về nhà chân thành cảm ơn các thầy cô và các em học sinh Chúc các em học tập tốt! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_9_tiet_15_on_tap_chuong_i_truong_ptdtbt_thc.ppt