Bài giảng Đại số 9 - Tiết 65: Ôn tập chương IV

Bài giảng Đại số 9 - Tiết 65: Ôn tập chương IV

I. LÝ THUYẾT

Câu 1.

 a>0

+)HS đb khi x>0, nb khi x<>

+)x=0 HS đạt GTNN y=0

+)Đồ thị HS là 1 đường cong

Parabol.Nhận trục Oy làm trục đx.

+) ĐT HS nằm phía trên trục Ox.

O là điểm thấp nhất của đồ thị

a<>

+)HS đb khi x<0, nb="" khi="" x="">0

+)x=0 HS đạt GTLN y=0

+)Đồ thị HS là 1 đường cong

Parabol.Nhận trục Oy làm trục đx.

+) ĐT HS nằm phía dưới trục Ox.

O là điểm cao nhất của đồ thị

 

ppt 19 trang hapham91 3340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Tiết 65: Ôn tập chương IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào tất cả các em học sinhkiểm tra -Em hãy nêu tóm tắt các kiến cơ bản đã học trong chương IV?Tiết 65. Ôn tập chương IVI. Lý thuyếtCâu 1.x-3-2-10123y=2x2y=-2x2-59O-16-8-10-12-14-18-6-4-2-3-2-11235xy41210862141618-55y321-1-2-3xOx-3-2-10123y=2x2188202818y=-2x2-18-8-20-2-8-18Tiết 65. Ôn tập chương IVI. Lý thuyếtCâu 1.-59O-16-8-10-12-14-18-6-4-2-3-2-11235xy41210862141618-55y321-1-2-3xO a>0+)HS đb khi x>0, nb khi x 0+)x=0 HS đạt GTLN y=0+)Đồ thị HS là 1 đường cong Parabol.Nhận trục Oy làm trục đx.+) ĐT HS nằm phía dưới trục Ox. O là điểm cao nhất của đồ thịy=ax2 ( )Tiết 65. Ôn tập chương IVI. Lý thuyếtCâu 2. =................a) >0 PT có 2 nghiệm PB:x1=................; x2=.................b) =0 PT có 2 nghiệm kép: x1=x2=....................c) 0 PT có 2 nghiệm PB:x1=................; x2=.................b) ’=0 PT có 2 nghiệm kép:x1=x2=........................c) ’ 0Vậy hai số cần tìm là:hoặcĐáp án:Tiết 65. Ôn tập chương IVI. Lý thuyếtCâu 5. Muốn giải PT trùng phương:x4+bx2+c=0 ( )Ta đặt x2=t (t≥0), ta có PT với ẩn t: at2+bt+c=0Tìm t rồi tìm x theo t nếu t TMĐK, sau đó kết luận nghiệm của PT đã choTiết 65. Ôn tập chương IVII. Luyện tậpBài 55. Cho PT x2-x-2 = 0Giải PTVẽ đồ thị y=x2 và y=x+2 trờn cựng 1 mp toạ độc) Chứng tỏ rằng 2 nghiệm tỡm được ở cõu a là hoành độ giao điểm của 2 đồ thịa) x2-x-2 = 0 cú a-b+c =1-(-1)-2 = 0. Vậy nghiệm của phương trỡnh là x1= -1, x2= 2Đỏp ỏn:b) Bảng giỏ trị:X-2-1012Y=x241014Tiết 65. Ôn tập chương IVII. Luyện tậpĐáp án: Muốn giải PT trùng phương:x4+bx2+c=0 ( )Ta đặt x2=t (t≥0), ta có PT với ẩn t: at2+bt+c=0Tìm t rồi tìm x theo t nếu t TMĐK, sau đó kết luận nghiệm của PT đã cho Giải phương trình:a) 3x4-12x2+9=0Bài 56.3x4-12x2+9 = 0Đặt x2=t (t≥0) ta có phương trình với ẩn t: 3t2-12t+9 = 0Có a+b+c = 3-12+9 = 0	=> t1= 1>0 (TMĐK), t2= 3>0 (TMĐK)+) Với t=t1=1, ta có x2=1+) Với t=t2=3, ta có x2=3Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm:Tiết 65. Ôn tập chương IVII. Luyện tậpBài 60.Với mỗi phương trình sau, đã biết một nghiệm (ghi kèm theo), hãy tìm nghiệm kia:12x2 - 8x + 1 = 0,Hệ thức Vi-ét: ax2+bx+c = 0 ( ) Nếu x1, x2 là nghiệm thì:. ..........................Đáp án:a) 12x2-8x+1 = 0Theo hệ thức Vi-ét: x1.x2=Hoặc Cho phương trình: 7x2 +2(m-1)x-m2 = 0Với giác trị nào của m thì phương trình có nghiệm?Trong trường hợp phương trình có nghiệm, dùng hệ thức Vi-éthãy tính tổng các bình phương 2 nghiệm của phương trình theo m.Tiết 65. Ôn tập chương IVII. Luyện tậpBài 62. =................a) >0 PT có 2 nghiệm PB:x1= ...............; x2=. ................b) =0 PT có 2 nghiệm kép: x1=x2=. ...................c) 0 PT có 2 nghiệm PB:x1= ................; x2= .................b) ’=0 PT có 2 nghiệm kép:x1=x2= ........................c) ’ 0)Vậy vận tốc của xe lửa thứ hai là: x+5 (km/h)-Thời gian xe lửa thứ nhất đi đến lúc gặp nhau là: -Thời gian xe lửa thứ hai đi đến lúc gặp nhau là:Vì xe thứ hai xuất phát sau xe thứ nhất 1 giờ, nên ta có PT:	(1)Giải:	 (1)Giải phương trình (1):	(1) 450(x+5) - 450x = x(x+5)	 450x + 2250- 450x = x2 + 5x	 x2 + 5x - 2250 = 0Có =52-4.(-2250) = 9025>0, Vậy vận tốc của xe lửa thứ nhất là: 45 (km/h)vận tốc của x lửa thứ hai là: 45+5 = 50 (km/h)Tiết 64. Ôn tập chương IVII. Luyện tậpBài 65.Giải:Về nhàÔn tập các kiến thức đã học trong chương IV. Ôn tập giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình, lập phương trình.Làm các bài tập 54,55, 57, 58, 59, 61, 63, 64 (SGK tr63-64)Tiết sau: “Ôn tập cuối năm” 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_9_tiet_65_on_tap_chuong_iv.ppt