Bài giảng Hình học Lớp 9 - Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn (Tiếp theo)

Bài giảng Hình học Lớp 9 - Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn (Tiếp theo)

Bài tập:Cho các đường tròn (O,R) và (O’,r) trong đó OO’ = 8 (cm).Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn nếu:

 a) R = 5 (cm) , r = 3 (cm)

 b) R = 7 (cm) , r = 3 (cm)

Giải:

a) Do OO’ = R + r

=> Hai đường tròn tiếp xúc ngoài

b) Do R – r < oo’="">< r="" +="">

=> Hai đường tròn cắt nhau

 

ppt 25 trang hapham91 3930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ1) Hãy nêu vị trí tương đối của 2 đường tròn trong mỗi hình vẽ.oo’AHình 85Hình 86a) b)oo’Aoo’BAoo’oo’Hình 87 2) Phát biểu tính chất đường nối tâma) b).O’O. Quan sát vị trí tương đối của (O;R) với (O’;r)và nhận xét độ dài OO’Quan sát vị trí tương đối của (O;R) với (O’;r)và nhận xét độ dài OO’ .O’O..O’O.Quan sát vị trí tương đối của (O;R) với (O’;r)và nhận xét độ dài OO’ .O’O.Quan sát vị trí tương đối của (O;R) với (O’;r)và nhận xét độ dài OO’ .O’O. Quan sát vị trí tương đối của (O;R) với (O’;r)và nhận xét độ dài OO’Bài 8: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (Tiếp theo)Trong mục này ta xét đường tròn (O;R) và (O’;r) trong đó R ≥ rHai đường tròn (O) và (O’) cắt nhaua) Hai đường tròn cắt nhauRroo’BAHình 90=>R - r A nằm giữa O và O’Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc trong => O’ nằm giữa O và A OO’ + O’A = OA OO’ =Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài => OO’ = R + rhay OO’ = => OO’ =OA – O’Ahay OO’ =OA + O’AR + rR - rHai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc trong => OO’ = R - rc)Hai đường tròn không giao nhauoo’ABRrHình 93oo’BAHình 94aBài tập:Điền dấu (=,>, == OO’ > R + rĐường tròn (O) đựng đường tròn (O’)=> OO’ OO’ = 0Hình 94bCác kết quả đã có:(O) và (O’) cắt nhau => R – r OO’ = R + r(O) và (O’) tiếp xúc trong => OO’ = R - r(O) và (O’) ở ngoài nhau => OO’ > R + r(O) đựng (O’) => OO’ OO’ = 0 R + rOO’ Hai đường tròn tiếp xúc ngoàib) Do R – r Hai đường tròn cắt nhaud1d1OO’d2H×nh 95O’Om12mH×nh 96Trên hình 95 có d1,d2 tiếp xúc với cả 2 đường tròn (O) và (O’) ta gọi d1 và d2 là các tiếp tuyến chung của 2 đường tròn (O) và (O’)* Khái niệm:Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó.* Các tiếp tuyến chung không cắt đoạn nối tâm là tiếp tuyến chung ngoài* Các tiếp tuyến chung cắt đoạn nối tâm là tiếp tuyến chung trong. Quan sát các hình 97a,b,c,d trên hình nào có vẽ tiếp tuyến chung của 2 đường tròn đọc tên các tiếp tuyến chung đó.o’od1d2b)doo’c)oo’d)Hình 97a)oo’md1d2Một số hình ảnh về vị trí tương đối của hai đường tròn trong thực tế:4Bài tập 35:Điền vào các ô trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O;R) và (O’;r) có OO’ = d, R > rVị trí tương đối của hai đường trònSố điểm chungHệ thức giữa d,R,r(O;R) đựng (O’;r)d > R + rTiếp xúc ngoàid = R - r20011d < R - rd = R + rR – r < d < R + rỞ ngoài nhauTiếp xúc trongCắt nhauO’OO’OO’OOO’Không có tiếp tuyến chungHƯỚNG DẪN VỀ NHÀNắm vững các vị trí tương đối của hai đường tròn cùng các hệ thức,tính chất của đường nối tâmBài tập về nhà 36,37 trang 123 SGKĐọc mục có thể em chưa biết “Vẽ chắp nối trơn” trang 124BT36 /Tr123. Cho (O;OA) vaø ñöôøng troøn ñöôøng kính OA. a) Haõy xaùc ñònh vò trí töông ñoái cuûa hai ñöôøng troøn. b) Daây AD cuûa ñöôøng troøn lôùn caét ñöôøng troøn nhoû ôû C. Chöùng minh raèng AC = CD.OC  ADO’OA DCAC = CD OAC vuoâng taïi CHöôùng daãnb)BT39 /Tr123 GTKL

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_bai_8_vi_tri_tuong_doi_cua_hai_duon.ppt