Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 30, Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn (Tiếp theo)

Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 30, Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn (Tiếp theo)

Các kết quả đã có:

(O) và (O’) cắt nhau => R – r < oo’="">< r="" +="">

(O) và (O’) tiếp xúc ngoài => OO’ = R + r

(O) và (O’) tiếp xúc trong => OO’ = R - r

(O) và (O’) ở ngoài nhau => OO’ > R + r

(O) đựng (O’) => OO’ < r="" -="">

(O) và (O’) đồng tâm => OO’ = 0

 

ppt 25 trang hapham91 6960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 30, Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên:HPMÔN: HÌNH 9PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOKIỂM TRA BÀI CŨ1) Hãy nêu vị trí tương đối của 2 đường tròn trong mỗi hình vẽ.oo’AHình 85Hình 86a) b)oo’Aoo’BAoo’oo’Hình 87 2) Phát biểu tính chất đường nối tâma) b).O’O. Quan sát vị trí tương đối của (O;R) với (O’;r)và nhận xét độ dài OO’Quan sát vị trí tương đối của (O;R) với (O’;r)và nhận xét độ dài OO’ .O’O..O’O.Quan sát vị trí tương đối của (O;R) với (O’;r)và nhận xét độ dài OO’ .O’O.Quan sát vị trí tương đối của (O;R) với (O’;r)và nhận xét độ dài OO’ .O’O. Quan sát vị trí tương đối của (O;R) với (O’;r)và nhận xét độ dài OO’TiẾT 30:Bài 8: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (Tiếp theo)Trong mục này ta xét đường tròn (O;R) và (O’;r) trong đó R ≥ rHai đường tròn (O) và (O’) cắt nhaua) Hai đường tròn cắt nhauRroo’BAHình 90=>R - r A nằm giữa O và O’Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc trong => O’ nằm giữa O và A OO’ + O’A = OA OO’ =Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài => OO’ = R + rhay OO’ = => OO’ =OA – O’Ahay OO’ =OA + O’AR + rR - rHai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc trong => OO’ = R - rc)Hai đường tròn không giao nhauoo’ABRrHình 93oo’BAHình 94aBài tập:Điền dấu (=,>, == OO’ > R + rĐường tròn (O) đựng đường tròn (O’)=> OO’ OO’ = 0Hình 94bCác kết quả đã có:(O) và (O’) cắt nhau => R – r OO’ = R + r(O) và (O’) tiếp xúc trong => OO’ = R - r(O) và (O’) ở ngoài nhau => OO’ > R + r(O) đựng (O’) => OO’ OO’ = 0 R + rOO’ Hai đường tròn tiếp xúc ngoàib) Do R – r Hai đường tròn cắt nhaud1d1OO’d2H×nh 95O’Om12mH×nh 96Trên hình 95 có d1,d2 tiếp xúc với cả 2 đường tròn (O) và (O’) ta gọi d1 và d2 là các tiếp tuyến chung của 2 đường tròn (O) và (O’)* Khái niệm:Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với cả hai đường tròn đó.* Các tiếp tuyến chung không cắt đoạn nối tâm là tiếp tuyến chung ngoài* Các tiếp tuyến chung cắt đoạn nối tâm là tiếp tuyến chung trong. Quan sát các hình 97a,b,c,d trên hình nào có vẽ tiếp tuyến chung của 2 đường tròn đọc tên các tiếp tuyến chung đó.o’od1d2b)doo’c)oo’d)Hình 97a)oo’md1d24Bài tập 35:Điền vào các ô trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O;R) và (O’;r) có OO’ = d, R > rVị trí tương đối của hai đường trònSố điểm chungHệ thức giữa d,R,r(O;R) đựng (O’;r)d > R + rTiếp xúc ngoàid = R - r20011d < R - rd = R + rR – r < d < R + rỞ ngoài nhauTiếp xúc trongCắt nhauMột số hình ảnh về vị trí tương đối của hai đường tròn trong thực tế:O’OO’OO’OOO’Không có tiếp tuyến chungHƯỚNG DẪN VỀ NHÀNắm vững các vị trí tương đối của hai đường tròn cùng các hệ thức,tính chất của đường nối tâmBài tập về nhà 36,37 trang 123 SGKĐọc mục có thể em chưa biết “Vẽ chắp nối trơn” trang 124BT39 /Tr123 GTKL

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_tiet_30_bai_8_vi_tri_tuong_doi_cua.ppt