Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 43: Luyện tập

Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 43: Luyện tập

Bài 27 (sgk) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB . Lấy điểm P khác A và B trên đường tròn. Gọi T là giao điểm của AP với tiếp tuyến tại B của đường tròn . Chứng minh APO = PBT

GIẢI

Xét (O) có:

+ PBT = PAO (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây

cung và góc nội tiếp cùng chắn PmB) (1)

+ Tam giác AOP cân tại O (vì AO= OP= bán kính)

=> PAO= APO (2)

Từ (1) và (2) có: APO= PBT( đpcm)

 

ppt 13 trang hapham91 5730
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 43: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 43: LUYỆN TẬP (t/c)Cho hình vẽ: Số đo của góc BAx = ?Số đo góc BAx là600ACBB600500700Tính số đo góc BAx ?Trả lời: Bài 1: Điền nội dung thích hợp vào bảng sau:Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cungGóc nội tiếp GiốngKhác- Đỉnh thuộc đường tròn - Số đo bằng nửa số đo cung bị chắnMột cạnh là tia tiếp tuyến còn cạnh kia chứa một dây Hai cạnh chứa hai dâyTIẾT 43: LUYỆN TẬP O800ABCDBài 2:Cho hình vẽ. Chọn khẳng định đúng, biết:A. Sđ BAC = 800B. BOC = 1400C. CBD = 400ĐúngSđ BC = 800ĐúngD. DBC = CABTIẾT 43: LUYỆN TẬP Bài 27/SGK: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy điểm P khác A và B trên đường tròn. Gọi T là giao điểm của AP và tiếp tuyến tại B của đường tròn. Chứng minh: APO = PBTOTPABAPO = PBT OA = OP = RHD:TIẾT 43: LUYỆN TẬP Bài 27 (sgk) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB . Lấy điểm P khác A và B trên đường tròn. Gọi T là giao điểm của AP với tiếp tuyến tại B của đường tròn . Chứng minh APO = PBT + PBT = PAO (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn PmB) (1)+ Tam giác AOP cân tại O (vì AO= OP= bán kính)=> PAO= APO (2)GIẢITừ (1) và (2) có: APO= PBT( đpcm)Xét (O) có: Bài 34 tr 80 – SGK: GT Cho (O), MT là tiếp tuyến, cát tuyến MAB. KL MT2 = MA.MB* sơ đồ phân tích: TBài 34 tr 80 – SGK: GT Cho (O), Mt là tiếp tuyến, cát tuyến MAB. KL MT2 = MA.MBCM+ Xét và có :ATM = B ( Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung TA)T M chung; ATM = B (cmt)+ Xét (O) có: Bài 33 tr 80 – SGK): GT Cho A, B, C (O), At là tiếp tuyến, At // d. KL AB.AM = AC.ANGV: hướng dẫn phân tích bài toánAB.AM = AC.ANVậy cần chứng minh:tHướng dẫn về nhà - Ghi nhớ định nghĩa, tính chất và hệ quả của góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và một dây cung.Làm các bài tập: 31, 32, 33 trang SGK.Chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_tiet_43_luyen_tap.ppt