Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 18: Ôn tập chương I - Lê Thị Nữ

Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 18: Ôn tập chương I - Lê Thị Nữ

Câu 4. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, HC = 16cm

* Tính AB, AC

Ta có BC = BH + HC = 9 + 16 = 25

Áp dụng hệ thức lượng vào ABC vuông tại A, đường cao AH có:

AB2 = BH. BC = 9.25 = 225  AB = 15cm

AC2 = CH. BC = 16.25 = 400  AC = 20cm

Các hệ thức về cạnh và

đường cao:

 AB2 = BC . BH

AC2 = BC . HC

 AH2 = BH . HC

 AH . BC = AB . AC

 

ppt 25 trang hapham91 3041
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 18: Ôn tập chương I - Lê Thị Nữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN LỚP 9A1GV: Lê Thị NữQuý thầy cô giáo về dự giờKÍNH CHÀO2. Giá trị biểu thức sin220 – cos680 bằng : A. 0	 B. 2sin220	 C. 2cos680	 D. 13. Cho góc nhọn . Đẳng thức nào sau đây là sai ? A. sin2 + cos2 = 1 B. cos2 = 1 – sin2 C. tg :cotg =11. Trong các hệ thức sau hệ thức sai là1, AB2 = BC . BH; 2, AC2 = BC . HC3, AH2 = BH . HC4, AB . AC= AH . BC 5, 1AH1AB1AC=+HCBAACACBCAC. ®èiC. huyÒnC. kÒ6, sin BC= 8, cos ABBC= 7, tan ABAC= 9, cot AB= KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨCâu 4. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9 cm, HC = 16cm. * Tính AB, AC Câu 5: Cho ABC vuông tại A, có AB = 15cm, AC = 20cm. Giải tam giác ABC (làm tròn đến độ).BAC15202. Giá trị biểu thức sin220 – cos680 bằng A. 0	 B. 2sin220	 C. 2cos680	 D. 13. Cho góc nhọn . Đẳng thức nào sau đây là sai ? A. sin2 + cos2 = 1; B. cos2 = 1 – sin2 ; C. tg :cotg =11. Trong các hệ thức sau hệ thức sai là1, AB2 = BC . BH; 2, AC2 = BC . HC3, AH2 = BH . HC4, AB . AC= AH . BC 5, 1AH1AB1AC=+HCBAACACBCAC. ®èiC. huyÒnC. kÒ6, sin BC= 8, cos ABBC= 7, tg ABAC= 9, cot AB= KIỂM TRA BÀI CŨ2. Giá trị biểu thức sin220 – cos680 bằng A. 0	 B. 2sin220	 C. 2cos680	 D. 13. A. sin2 + cos2 = 1; B. cos2 = 1 – sin2 ; C. tg .cotg =11. 1, AB2 = BC . BH; 2, AC2 = BC . HC3, AH2 = BH . HC4, AB . AC= AH . BC 5, 1AH211AC2=+HCBAACACBCAC. ®èiC. huyÒnC. kÒ6, sin BC= 8, cos ABBC= 7, tg ACAB= 9, cot AB= AB2KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨCâu 4. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9 cm, HC = 16cm * Tính AB, AC Ta có BC = BH + HC = 9 + 16 = 25cmÁp dụng hệ thức lượng vào ABC vuông tại A, đường cao AH có: AB2 = BH. BC = 9.25 = 225 AB = 15cmAC2 = CH. BC = 16.25 = 400 AC = 20cmTa có: sin B = ACBC2025== 0,8Suy ra: B 530 Suy ra: C = 900 – B 900 – 530 = 370Câu 5. Cho ABC vuông tại A, có AB = 15cm, AC = 20cm. Giải tam giác ABC (làm tròn đến ñoä).Vì tam giác ABC vuông tại A nên ta có AB2 + AC2 = BC2 (Đ/l Pi ta go)Suy ra BC = 25(cm)Vậy BC = 25(cm); B 530; C = 3701520BACÔN TẬP CHƯƠNG ITiết: 18 Tiết 18ÔN TẬP CHƯƠNG 1Câu 4. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, HC = 16cm* Tính AB, ACTa có BC = BH + HC = 9 + 16 = 25Áp dụng hệ thức lượng vào ABC vuông tại A, đường cao AH có: AB2 = BH. BC = 9.25 = 225 AB = 15cmAC2 = CH. BC = 16.25 = 400 AC = 20cmCác hệ thức về cạnh và đường cao: AB2 = BC . BHAC2 = BC . HC AH2 = BH . HC AH . BC = AB . AC1AH21AB21AC2=+Tiết 18ÔN TẬP CHƯƠNG 1Bài 1: Cho ABC vuông tại Ađường cao AH, biết BH = 9cm; HC = 16cm. a)Tính AB, ACCác hệ thức về cạnh và đường cao: AB2 = BC . BHAC2 = BC . HC AH2 = BH . HC AH . BC = AB . AC1AH21AB21AC2=+b) Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Tính DE.9161AH21AB21AC2=+DE =? AH=?HB = 9cm, HC = 16 cmTiết 18ÔN TẬP CHƯƠNG 1Bài 1: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm; HC = 16cm. a) Tính AB, ACb) Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Tính DE.c) Chứng minh: AD . AB = AE . AC916AD . AB = AE . ACAD.AB = AH2AE.AC = AH2∆AHB vuông tại HHD là đường cao∆AHC vuông tại HHE là đường caoKIỂM TRA BÀI CŨTa có: sin B = ACBC2025== 0,8Suy ra: B 530 Suy ra: C = 900 – B 900 – 530 = 370Câu 5: Cho ABC vuông tại A, có AB = 15cm, AC = 20cm. Giải tam giác ABC (làm tròn đến ñoä).Vì tam giác ABC vuông tại A nên ta có AB2 + AC2 = BC2 (Đ/l Pi ta go)Suy ra BC = 25(cm)Vậy BC = 25(cm); B 530; C = 3701520BAC Cho tam giaùc ABC coù B = 600, AB = 4 cm , BC = 8cm.a) Giaûi tam giaùc ABC.4BAC8Baøi 2.600Cho tam giaùc ABC coù goùc B = 600, AB = 4 cm , BC = 8cm.a) Giaûi tam giaùc ABC.Baøi 2.Tiết 18ÔN TẬP CHƯƠNG 1ABC8H6004Cho tam giaùc ABC coù goùc B = 600, AB = 4 cm , BC = 8cm.a) Giaûi tam giaùc ABC.Baøi 2.Tiết 18ÔN TẬP CHƯƠNG 1ABC8H6004Cho tam giaùc ABC coù goùc B = 600, AB = 4 cm , BC = 8cm.a) Giaûi tam giaùc ABC.b) Tính dieän tích tam giaùc ABC. Baøi 2.Tiết 18ÔN TẬP CHƯƠNG 1A 4BC8H232C = ? 0)1312Suy ra tg = = ; cotg = =125cos sin 5sin cos 12Tính chất: Với góc nhọn sin2 + cos2 = 1tg = sin cos cotg = cos tg . cotg = 1TIẾT 18 : ÔN TẬP CHƯƠNG I HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Nắm vững các kiến thức đã ôn tập. Làm bài tập 36, 37 (sgk); 80, 81 (sbt). Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45’Thủ khoa thần tượng Bác HồNguyễn Thị Mai Anh, với 28 điểm (Toán: 9,Lý: 9.25, Anh: 9.5) khối A1 ĐH Kinh tế TP.HCM, chia sẻ: Con đường dẫn đến thành công chẳng ai có thể giúp mình bằng chính sức mình, nó sẽ khép lại nếu mình không nỗ lực tự học. Mỗi lúc như vậy, em lại thấm thía học theo Bác là: Ý thức tự học và phải luôn cố gắng không ngừng. Xin chaân thaønh caûm ôn quyù thaày coâ cuøng caùc em hoïc sinhChaøo taïm bieät.Maø A + B +CÂ=1800 neân A = 900.Vậy A = 900 , C = 300,a) Veõ ñöôøng cao AH cuûa ABC, - Ta coù BAH vuoâng taïi H coù goùc B bằng 600.Maø BH + CH = BC neân CH = 8 – 2 = 6(cm) ABC vuoâng taïi H coù: C = 300.A 4BC8H600Baøi 23432213230sinsin0=Þ=Û=Û=ACACACACAHC

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_tiet_18_on_tap_chuong_i_le_thi_nu.ppt