Bài giảng Hóa học Khối 9 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Bài giảng Hóa học Khối 9 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

II. Bài tập vận dụng

Bài luyện tập 1. Ngâm một lá đồng vào dung dịch AgNO3 20%. Sau phản ứng, thu được dung dịch đồng (II) nitrat Cu(NO3)2 và 10,8 gam Ag. Biết AgNO3 phản ứng hết.

a) Viết phương trình phản ứng

b) Tính khối lượng dung dịch AgNO3 20% đã tham gia phản ứng.

Cu + dd AgNO3 20%

10,8 gam Ag

dd Cu(NO3)2

a) Viết phương trình phản ứng

b) Tính khối lượng dung dịch AgNO3 20% đã tham gia phản ứng.

 

pptx 19 trang hapham91 3430
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Khối 9 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁOĐẾN DỰ GIỜ MÔN HÓA HỌC LỚP 9/1Câu 1: Thế nào là phân bón đơn? Thế nào là phân bón kép? Cho ví dụ?Kiểm tra bài cũ:Câu 2: Cho các hợp chất vô cơ sau: MgO, HCl, Na2CO3; NaOH; H2SO4; SO3; Al2O3; K2SO4; Cu(OH)2. Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối? Câu 2: Cho các hợp chất vô cơ sau: MgO, HCl, Na2CO3, NaOH, H2SO4, SO3, Al2O3, K2SO4, Cu(OH)2. Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối?OxitAxitBazơMuốiTrả lời: MgOSO3Al2O3HClH2SO4NaOHCu(OH)2Na2CO3K2SO4I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:Oxit axit(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)- Sơ đồ mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.MuốiBazơAxitOxit bazơBài 12. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ+ Oxit axit+ Axit+ Oxit bazơ+ Bazơ+ Kim loại+ Oxit bazơ+ Bazơ+ Muối+ H2O+ Axit+ Bazơ+ Oxit axit+ Axit+ MuốiNhiệt phân hủy+ H2O(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)? Từ sơ đồ trên, em có nhận xét gì? * Nhận xét: Từ sơ đồ trên ta thấy các loại hợp chất vô cơ có sự chuyển đổi qua lại với nhau, từ loại hợp chất vô cơ này có thể chuyển đổi hóa học thành loại hợp chất vô cơ khác II. NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA : Hãy chọn các chất thích hợp điền vào chỗ dấu (?) và các hệ số thích hơp để hoàn thành các PTHH sau:1) MgO + ? -- MgSO4 + H2O2) ? + SO3 -- Na2SO4 + H2O3) ? + H2O -- NaOH4) Al(OH)3 -- ? + H2O5) ? + H2O -- H3PO46) KOH + ? -- KNO3 + H2O7) ? + KOH -- Cu(OH)2 + KCl8) AgNO3 + ? -- AgCl + HNO39) Al2O3 + ? -- Al2(SO4)3 + H2O 1) MgO + MgSO4 + H2O2) + SO3 Na2SO4 + H2O3) + H2O 2NaOH4) 2Al(OH)3 + 3H2O5) + 3H2O 2H3PO46) KOH + KNO3 + H2O7) + 2KOH Cu(OH)2 + 2KCl8) AgNO3 + AgCl + HNO39) Al2O3 + Al2(SO4)3 + 3H2O toII. NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA H2SO42NaOHNa2OAl2O3P2O5HNO3CuCl2HCl3H2SO4BÀI TẬP CỦNG CỐBaøi taäp 2 (SGK – 41) : Cho caùc dung dòch sau ñaây laàn löôït phaûn öùng vôùi nhau töøng ñoâi moät, haõy ghi daáu (X) neáu coù phaûn öùng xaûy ra, daáu (O) neáu khoâng coù phaûn öùng? Vieát caùc phöông trình hoùa hoïc xaûy ra ?Caùc phöông trình hóa học xaûy ra : CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4HCl + NaOH NaCl + H2OBa(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2OBa(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2ONaOHHClH2SO4CuSO4HClBa(OH)2XXXXOOOOO FeCl3Fe2(SO4)3(1)(2)Fe(OH)3Fe2O3(3)(4)(5)(6)(1) Fe2(SO4)3 + 3 BaCl2 3BaSO4  + 2FeCl3 (2) FeCl3 + 3NaOH 3NaCl + Fe(OH)3  (3) Fe2(SO4)3 + 6KOH 3K2SO4 + 2Fe(OH)3  (4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6 H2O (5) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (6) Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3 H2O t0 Bài 3 /41 – SGK41:Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:+BaCl2+NaOH+KOH+H2SO4to+H2SO4II. Bài tập vận dụngBài luyện tập 1. Ngâm một lá đồng vào dung dịch AgNO3 20%. Sau phản ứng, thu được dung dịch đồng (II) nitrat Cu(NO3)2 và 10,8 gam Ag. Biết AgNO3 phản ứng hết.a) Viết phương trình phản ứngb) Tính khối lượng dung dịch AgNO3 20% đã tham gia phản ứng.Tóm tắtCu + dd AgNO3 20%10,8 gam Agdd Cu(NO3)2a) Viết phương trình phản ứngb) Tính khối lượng dung dịch AgNO3 20% đã tham gia phản ứng.II. Bài tập vận dụngTóm tắtCu + dd AgNO3 20%10,8 gam Agdd Cu(NO3)2a) Viết phương trình phản ứngb) Tính khối lượng dung dịch AgNO3 20% đã tham gia phản ứng.Hướng dẫn giảib) Tính khối lượng dung dịch AgNO3 20%Tính số mol AgViết phương trình phản ứngDựa vào phương trình phản ứng tìm số mol của AgNO3Tính khối lượng (m) của AgNO3Tính khối lượng dung dịch (mdd) AgNO3 20%II. Bài tập vận dụngGiảiHướng dẫn giảib) Tính khối lượng dung dịch AgNO3 20%Tính số mol AgViết phương trình phản ứngDựa vào phương trình phản ứng tìm số mol của AgNO3Tính khối lượng (m) của AgNO3Tính khối lượng dung dịch (mdd) AgNO3 20%mdd =mctC%100Số mol AgmMnAg == 0,1 mol10,8108= Phương trình phản ứng1720100== 85gCu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag 0,1mol 0,1 molKhối lượng của AgNO3mAgNO = n M = 0,1 170 = 17 gam3Khối lượng dung dịch AgNO3 20%C% =mctmdd100Bài luyện tập 2: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl, BaCl2, NaOH, H2SO4, Na2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTHH minh họa?Bước 3: Cho dd BaCl2 vào nhóm B: Xuất hiện kết tủa trắng  dd Na2SO4. Không có hiện tượng gì  dd BaCl2.Hướng dẫn cách làm:Trích mỗi lọ một ít cho vào 5 ống nghiệm khác nhau để thử.Bước 1: Dùng giấy quì tím:- dd NaOH (quì tím  xanh). dd HCl và H2SO4 (quì tím  đỏ) (A). dd BaCl2 và Na2SO4 (quì tím  không đổi màu) (B).Bước 2: Cho dd BaCl2 vào nhóm A: Xuất hiện kết tủa trắng  dd H2SO4. Không có hiện tượng gì  dd HCl.BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl Giấy quì tímAxitHCl H2SO4 Muối BaCl2Na2SO4 dd NaOHNaOHCho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhómAxitHCl H2SO4 Muối BaCl2Na2SO4 NaOHCho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhómdd HCldd H2SO4dd BaCl2dd Na2SO4HClH2SO4BaCl2Na2SO4Daën doø Veà nhaø caùc em hoïc baøi, xem laïi nhöõng tính chaát ñaõ hoïc veà: oxit, axit, bazô, muoái.Chuaån bò baøi luyeän taäp, laøm caùc baøi taäp 1, 3.b, 4 trong SGK – 41. Cảm ơn quý thầy cô giáo đã đến dự giờ với lớp 9/1. Chúc các thầy cô giáo cùng các em sức khỏe, công tác và học tập tốt !

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_khoi_9_bai_12_moi_quan_he_giua_cac_loai_h.pptx