Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:
II. Những phản ứng hóa học minh họa:
1 - CaO + H2O Ca(OH)2
2 - Cu(OH)2 CuO + H2O
3 - CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
CaO + CO2 CaCO3
4 - Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
SO2 + Na2O Na2SO3
5 - SO3 + H2O H2SO4
6 - H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÚC CẢ LỚP MỘT GIỜ HỌC TÍCH CỰCTrường TH & THCS Vũ VânMÔN HÓA HỌC 9Câu 2: Cho các dung dịch của các chất: NaOH, HCl, Na2CO3, CO2, H2O số lượng cặp chất phản ứng với nhau từng đôi một là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6Viết phương trình hóa học?KHỞI ĐỘNG Câu 1: Cho các hợp chất vô cơ sau: ZnO, HCl, Na2CO3, NaOH, H2SO4, SO2, Fe2O3, K2SO4, Cu(OH)2. Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối?KHỞI ĐỘNG Câu 1: Cho các hợp chất vô cơ sau: ZnO, HCl, Na2CO3, NaOH, H2SO4, SO2, Fe2O3, K2SO4, Cu(OH)2. Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối?OxitAxitBazơMuốiTrả lời: ZnOSO2Fe2O3HClH2SO4NaOHCu(OH)2Na2CO3K2SO4Câu 2: Cho các dung dịch của các chất: NaOH, HCl, Na2CO3, CO2, H2O số lượng cặp chất phản ứng với nhau từng đôi một là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6PTHH: NaOH + HCl NaCl + H2OKHỞI ĐỘNG 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2OHoặc: NaOH + CO2 NaHCO3 2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O CO2 + H2O H2CO3 I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: + Muối+ Oxit bazơOXIT BAZƠBAZƠOXIT AXITAXITMUỐI+ H2OPhân hủy+ Axit+ Oxit axit+ Oxit bazơ+ Bazơ+ H2O+ Axit+ Kim loại+ Bazơ+ Bazơ+ Axit+ Oxit axit+ Muối172398456Bài 12 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠIHỢP CHẤT VÔ CƠ I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: Bài 12 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠIHỢP CHẤT VÔ CƠ + Muối+ Oxit bazơOXIT BAZƠBAZƠOXIT AXITAXITMUỐI+ H2OPhân hủy+ Axit+ Oxit axit+ Oxit bazơ+ Bazơ+ H2O+ Axit+ Kim loại+ Bazơ+ Bazơ+ Axit+ Oxit axit+ Muối172398456Thảo luận nhóm: Nhóm 1 - 2 viết PTHH: 1, 2, 3 Nhóm 3 - 4 Viết PTHH: 4, 5, 6 Nhóm 5 - 6 Viết PTHH: 7, 8, 9I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: Bài 12 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠIHỢP CHẤT VÔ CƠ II. Những phản ứng hóa học minh họa: 1 - CaO + H2O Ca(OH)2 2 - Cu(OH)2 CuO + H2O to3 - CaO + 2HCl CaCl2 + H2O CaO + CO2 CaCO3 4 - Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O SO2 + Na2O Na2SO3 5 - SO3 + H2O H2SO4 6 - H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: Bài 12 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠIHỢP CHẤT VÔ CƠ II. Những phản ứng hóa học minh họa: 7 - HCl + NaOH NaCl + H2O 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 2HCl + CuO CuCl2 + H2O HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 8 - 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O 2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4 9 - BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: Bài 12 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠIHỢP CHẤT VÔ CƠ III. Bài tập: Bài tập 1: (SGK/41) Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat:A/ Dung dịch bari clorua.B/ Dung dịch axit clohđric.C/ Dung dịch chì nitrat.D/ Dung dịch bạc nitrat.E/ Dung dịch natri hiđroxit.Giải thích và viết phương trình hóa học.II. Những phản ứng hóa học minh họa: Giải- Thuốc thử B: Dung dịch HCl - Vì chất tác dụng với dd HCl tạo ra bọt khí, chất đó là Na2CO3.- PTHH: 2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O Bài tập 1: (SGK- 41) Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat:A/ Dung dịch bari clorua.B/ Dung dịch axit clohđric.C/ Dung dịch chì nitrat.D/ Dung dịch bạc nitrat.E/ Dung dịch natri hiđroxit.Giải thích và viết phương trình hóa học.Bài 12 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠIHỢP CHẤT VÔ CƠ III. Bài tập: BT2/41(SGK): a/ Cho những dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một, hãy đánh dấu (x) nếu có phản ứng xảy ra, dấu (o) nếu không phản ứng.NaOHHClH2SO4CuSO4HClBa(OH)2xxxxooooob/ Viết phương trình hóa học (nếu có): BT2/41(SGK): b/ Phương trình hóa học: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4NaOHHClH2SO4CuSO4xooHClxooBa(OH)2oxxa/ HCl + NaOH NaCl + H2OBa(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2OBa(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2OBài 12 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠIHỢP CHẤT VÔ CƠ Bài 12 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠIHỢP CHẤT VÔ CƠ (1) 2Cu + O2 2CuO (3) CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (4) CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl (5) Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O (2) Cu(OH)2 CuO + H2O t0t0Phương trình hóa học:CuOCu(1)(2)CuCl2Cu(OH)2(3)(4)Bài tập 3: b) (5)Bài 12 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠIHỢP CHẤT VÔ CƠ Bài tập 4/41: Có những chất :Na2O, Na, NaOH, Na2SO4, Na2CO3, NaCl. a) Dựa mối quan hệ giữa các chất, hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển đổi hóa học. b) Viết các phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa học trên. a) Một số dãy chuyển đổi hóa học:* Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl*NaCl Na Na2O Na2CO3 Na2SO4 NaOHGiải:(1)(2)(4)(3)(5)(1)(2)(4)(3)(5)- Làm các bài tập 3, 4 trang 41 (SGK).- Ôn tập các kiến thức về hợp chất vô cơ tiết sau luyện tập.- Xem bài 13: Ghi tên bài, tiêu đề và kẻ 2 sơ đồ vào tậpHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_9_bai_12_moi_quan_he_giua_cac_loai_ho.pptx