Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 4: Một số axit quang trọng (Tiếp theo)
2. Ứng dụng: (sgk)
3. Sản xuất axit sunfuric:
HĐ3 . Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat:
H2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4(r) + 2HCl(dd)
Na2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4(r) + 2NaCl(dd)
? Để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat ta làm thế nào. Vì sao.
Dùng thuốc thử là: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2 vì tạo dấu hiệu là BaSO4 (kết tủa trắng).
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 4: Một số axit quang trọng (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨHĐ 2. TÍNH CHẤT CỦA AXIT SUNFURIC ĐẶC.ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC I. Tính chất vật lí: - Dung dịch H2SO4 là chất lỏng, sánh, không màu, nặng gần gấp hai lần nước, không bay hơi, tan trong nước, toả nhiệt.H2OGây bỏngH2SO4đặc CẨN THẬN ! Trước và sau khi bị bỏng do AxitCách pha loãng axit sunfuric đặcRót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại.I. Tính chất vật lí:- Chú ý: Cách pha loãng dd H2SO4 : rót từ từ axit đặc vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều . Không làm ngược lại. - Dung dịch H2SO4 chất lỏng, sánh, không màu, nặng gần gấp hai lần nước, không bay hơi, tan trong nước, toả nhiệt.2. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: Có những tính chất hóa học riêng a. Tác dụng với kim loại:2H2SO4 (đặc nóng )+ Cu CuSO4+ SO2 + 2H2Ot0dd H2SO4 đặc nóng tác dụng nhiều kim loại khác tạo thành dd muối sunfat, không giải phóng khí hiđro.a. Tác dụng với kim loại:b. Tính háo nước:Quan sát thí nghiệm nêu hiện tượng? H2SO4 đặc có tính háo nước, có thể lấy nước của đường tạo thành than C12 H22O11 11 H2O + 12C 2. Tính chất hóa học của H2SO4 đặc: Có những tính chất hóa học riênga. Tác dụng với kim loại:b. Tính háo nước:H2SO4 đặc11*BÀI TẬP 1: Hãy nêu những tính chất hóa học của axit loãng? Viết PTHH minh họa.*BÀI TẬP 2: Cho khối lượng mạt sắt dư vào 50ml dd HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc)a/ Viết PTHHb/ Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng.c/. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng.12Quan sát hình và nêu ứng dụng của H2SO4 13 AXIT CLOHIDRICB. AXIT SUNFURICI. Tính chất vật líII. Tính chất hóa họcBài 4MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (tiếp theo)III. Ứng dụng: (sgk) IV. Sản xuất axit sunfuric: Nguyên liệu: là S hoặc quặng pirit (FeS2), không khí và nước.3) Sản xuất H2SO4: Sản xuất axit sunfuric: theo 3 giai đoạn: Sản xuất SO2:2) Sản xuất SO3:142. Ứng dụng: (sgk) 3. Sản xuất axit sunfuric: HĐ3 . Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat: H2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4(r) + 2HCl(dd) Na2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4(r) + 2NaCl(dd) ? Để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat ta làm thế nào. Vì sao.Dùng thuốc thử là: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2 vì tạo dấu hiệu là BaSO4 (kết tủa trắng). 15Tính chất hóa học HCl (1)H2SO4 loãng (2) H2SO4đặc (3) a. Làm quỳ tím hóa đỏ b. Tác dụng với kim loại g/p H2 c. Tác dụng với bazơ d. Tác dụng với oxit bazơ e. Ngoài các TCHH trên còn có TCHH riêngHãy nêu tính chất hóa học của những axit sau: 16HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 3 (trang 19): Dùng BaCl2 nhận biết: H2SO4 (a), Na2SO4 (b) vì tạo kết tủa trắng do có BaSO4 tạo thành Với câu c: dùng kim loại như: Al, Fe, Zn để nhận biết axit H2SO4 (vì có giải phóng khí hidro) hoặc quỳ tím.Sau đó viết phương trình hóa học minh họa. 17HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀBài 7.(Tương tư BT 3 trang 9) a. PTHH: CuO + HCl CuCl2 + H2O (1)2ZnO + HCl ZnCl2 + H2O (2)2n HCl = CM .V = 3 . 0,1 = 0,3 (mol)b. Gọi x, y lần lượt là số mol của CuO và ZnO.=> m CuO = 80x (g) ; m ZnO = 81y (g)x2x 2yTừ (1) và (2), ta có hệ phương trình: 80x +81y = 12,1 2x + 2y = 0.3Giải hệ => x và y => tính %mCuO=? ; %mznO=? c. Thay HCl bằng H2SO4 . Tính mdd H2SO4y18DẶN DÒ* Học bài , hoàn tất tất cả các bài tập sgk/19 (Trừ bài 4 ). Bài 7 dành cho hsg.* Xem lại kiến thức các bài đã học để tiết sau học bài luyện tập.BÀI TẬP CỦNG CỐCâu 1: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với những chất nào sau đây: MgO; Al(OH)3; NaOH; HCl. Mg; CuO; Fe(OH)2; Zn. Ca(OH)2; Ba(OH)2; Cu; FeO. Na2O; KOH; Ag; Na2SO4.BBÀI TẬP CỦNG CỐCâu 2: Hoàn thành các PTHH sau:a) H2SO4 + . ZnSO4 + H2b) NaOH + . Na2SO4+ H2Oc) Cu + . . CuSO4 + .. + ..ZnH2SO4H2SO4(đặc,nóng)SO2H2O2222HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ:- Học bài cũLàm bài tập 1, 6 SGK/19Xem tiếp phần còn lại
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_4_mot_so_axit_quang_trong_tiep_t.ppt