Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 9: Tính chất hóa học của muối - Nguyễn Tấn Tuyễn

Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 9: Tính chất hóa học của muối - Nguyễn Tấn Tuyễn

Hướng dẫn BT6 – sgk:

a) Viết PTHH

BaCl2(dd) + 2 AgNO3(dd) → AgCl(r) ↓ + Ca(NO3)2 (dd)

Hiện tượng quan sát được: Tạo chất rắn không tan màu trắng, lắng xuống đáy ống nghiệm, đó là AgCl

b) - Tính nCaCl2 ; nAgNO3 ; lập tỉ lệ để xác định chất dư
 - Tính nAgCl (tính theo chất hết)
 => mAgCl

c) - Các chất còn lại: CaCl2 dư và Ca(NO3)2 tạo thành
 - Tính nCaCl2 dư và nCa(NO3)2 (tính theo chất hết)
 => CMCaCl2 và CMCa(NO3)2
 (Vdd sau phản ứng = VCaCl2 + VCa(NO3)2 )

 

ppt 22 trang hapham91 7150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 9: Tính chất hóa học của muối - Nguyễn Tấn Tuyễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO!CHÀO TẤT CẢ CÁC EM !TRƯỜNG PTDTBT- THCS TRÀ NAM - HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎIGiáo viên: NGUYỄN TẤN TUYỄN 	1. CaCO3 CaO + CO2 		2. CaO + H2O → Ca(OH)2 3. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 4. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O 5. Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O BÀI CŨ Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau: toCaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 (4) (5) CaCl2 Ca(NO3)2(1)(2)(3)STTCách tiến hànhHiện tượng quan sát đượcNhận xét, kết luận về tính chất hóa học của muối1Thả 1 đinh sắt vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CuSO4 2Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl23Nhỏ vài giọt dd Na2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl24Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOHLàm các thí nghiệm theo hướng dẫn, ghi kết quả vào mẫu báo cáo:STTCách tiến hànhHiện tượng quan sát đượcNhận xét, kết luận về tính chất hóa học của muối1Thả 1 đinh sắt vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CuSO4 2Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl23Nhỏ vài giọt dd Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CaCl24Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOH- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt. - Màu xanh lam của dung dịch nhạt dầnSắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4 => Muối tác dụng với kim loại 1. Muối tác dụng với kim loại Vậy: Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại 	 tạo thành muối mới và kim loại mới. xanhxámSTTCách tiến hànhHiện tượng quan sát đượcNhận xét, kết luận về tính chất hóa học của muối1Thả 1 đinh sắt vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CuSO4 2Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl23Nhỏ vài giọt dd Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CaCl24Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOH- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt. - Màu xanh lam của dung dịch nhạt dầnSắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4 Có kết tủa trắng xuất hiệnPhản ứng tạo thành BaSO4 không tan=> Muối tác dụng với kim loại=> Muối tác dụng với axit 2. Muối tác dụng với axit Vậy: Muối có thể tác dụng được với axit, sản phẩm là muối mới và axit mới. Na2CO3 + HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2OSTTCách tiến hànhHiện tượng quan sát đượcNhận xét, kết luận về tính chất hóa học của muối1Thả 1 đinh sắt vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CuSO4 2Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl23Nhỏ vài giọt dd Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CaCl24Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOH- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt. - Màu xanh lam của dung dịch nhạt dầnSắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4 Có kết tủa trắng xuất hiệnPhản ứng tạo thành BaSO4 không tanCó kết tủa trắng xuất hiện.Phản ứng tạo thành CaCO3 không tan=> Muối tác dụng với kim loại=> Muối tác dụng với axit=> Muối tác dụng với muối3. Muối tác dụng với muốitrắng Vậy: Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau 	 tạo thành hai muối mới.STTCách tiến hànhHiện tượng quan sát đượcNhận xét, kết luận về tính chất hóa học của muối1Thả 1 đinh sắt vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CuSO4 2Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl23Nhỏ vài giọt dd Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CaCl24Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOH- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt. - Màu xanh lam của dung dịch nhạt dầnSắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4 Có kết tủa trắng xuất hiệnPhản ứng tạo thành BaSO4 không tanCó kết tủa trắng xuất hiện.Phản ứng tạo thành CaCO3 không tanPhản ứng sinh ra chất không tan màu xanh lơ là Cu(OH)2Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ.=> Muối tác dụng với kim loại=> Muối tác dụng với axit=> Muối tác dụng với muối=> Muối tác dụng với bazơ4. Muối tác dụng với bazơ Vậy: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ 	 sinh ra muối mới và bazơ mới.Ba(OH)2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ + 2NaOHtrắng CuSO4 + NaOH  Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối.CuSO4 Na OH 2( )2 +2K2CO3 + CaCl2 → CaCO3 ↓ + 2KCl*Khái niệm: Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2OH2CO3 Các phản ứng trao đổi :CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaClNa2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O Cu(OH)2CO2BaSO4§iÒu kiÖn x¶y ra ph¶n øng trao ®æi lµ g× ? Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí. Lưu ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc lọai 	 phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.Tính chất hóa học của muốiBị phân hủy ở nhiệt độ caoTác dụng với bazơ → Muối mới + bazơ mớiTác dụng với axit → Muối mới + axit mới Tác dụng với muối → 2 muối mới Tác dụng với kim loại → Muối mới + Kim loại mớiBT4-sgk: Cho những dd muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng, dấu (o) nếu không có phản ứng.Na2CO3KClNa2SO4NaNO3Pb(NO3)2BaCl2(1)(5)(2)(3)(7)(8)(4)(6)Nhóm Hiđroxitvà gốc axitHIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠIKINaIAgIMgIICaIIBaIIZnIIPbIICuIIFeIIFeIIIAlIII-OHtt-kttkkkkkk-Clttkttttitttt-NO3tttttttttttt=Sttk-ttkkkkk-=SO3ttkkkkkkkk--=SO4ttitikkktttt=CO3ttkkkkkkkk--=PO4ttkkkkkkkkkkBẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ – MUỐIBT4-sgk:Na2CO3KClNa2SO4NaNO3Pb(NO3)2BaCl2(1)xxoxoxoPb(NO3)2(dd)+ Na2CO3(dd) → PbCO3(r)+ 2NaNO3(dd)2. Pb(NO3)2(dd)+ 2KCl(dd) → PbCl2(r) + 2KNO3(dd)3. Pb(NO3)2(dd)+ Na2SO4(dd) → PbSO4(r)+ 2NaNO3(dd)5. BaCl2(dd) + Na2CO3(dd) → BaCO3(r)+ 2NaCl(dd)7. BaCl2(dd) + Na2SO4(dd) → BaSO4(r) + 2NaCl(dd)x(5)(2)(3)(7)(8)(4)(6)CaCO3(r)CaCl2(dd)Không xảy ra phản ứngCaCO3 (r)Không xảy ra phản ứngCa(NO3)2 (dd)12345++MgCl2 (dd)Ca(OH)2 (dd)Na2SO4(dd)Ca(OH)2 (dd)CO2(k)++NaNO3 (dd)K2CO3 (dd)HNO3 (dd)KOH (dd)H2O (l)+HCl(dd)+22+BT2: Hãy hoàn thành các phản ứng hóa học sau (nếu xảy ra) và cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi+H2O(l)HCl(dd)+22135BT3:Có các chất trong bảng sau. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học.ZnBaOZn(OH)2CuSO4MgSO4CaCO3HCla/ ....... + Fe → FeSO4 + Cub/ ZnSO4 + NaOH → Na2SO4 + . .. c/ .. + AgNO3 → AgCl + HNO3d/ BaSO3 ........ + SO2 e/ Na2CO3 + Ca(NO3)2 → NaNO3 + to22 Hướng dẫn BT6 – sgk:BaCl2(dd) + 2 AgNO3(dd) → AgCl(r) ↓ + Ca(NO3)2 (dd)Hiện tượng quan sát được: Tạo chất rắn không tan màu trắng, lắng xuống đáy ống nghiệm, đó là AgClb) - Tính nCaCl2 ; nAgNO3 ; lập tỉ lệ để xác định chất dư - Tính nAgCl (tính theo chất hết)  => mAgCl c) - Các chất còn lại: CaCl2 dư và Ca(NO3)2 tạo thành - Tính nCaCl2 dư và nCa(NO3)2 (tính theo chất hết)  => CMCaCl2 và CMCa(NO3)2  (Vdd sau phản ứng = VCaCl2 + VCa(NO3)2 )a) Viết PTHHCẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINHVỀ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀY!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_9_tinh_chat_hoa_hoc_cua_muoi_ngu.ppt