Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 37, Bài 28: Các oxit của cacbon - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Nghi

Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 37, Bài 28: Các oxit của cacbon - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Nghi

Hb + CO → HbCO (cacbôxihêmôglôbin)

Khí CO kết hợp với hemoglobin trong máu ngăn không cho máu nhận oxi và cung cấp oxi cho tế bào và do đó gây ra tử vong cho người.

Khí CO được sinh ra từ đâu?

CO là sản phẩm của các thiết bị tạo khói đốt cháy, chẳng hạn như đốt khí hoặc các sản phẩm xăng dầu, gỗ và các loại nhiên liệu khác (than). Nguy cơ ngộ độc CO xảy ra khi CO tích tụ quá nhiều trong một không gian kín, thông khí kém.

 

pptx 34 trang hapham91 3560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 37, Bài 28: Các oxit của cacbon - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thị Nghi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SƠN CÔNGChào mừng quý thầy cô đến dự giờHÓA HỌC 9Giáo viên:Nguyễn Thị NghiCâu hỏi : Dựa vào hóa trị của nguyên tố cacbon hãy viết CTHH của oxit cacbon tương ứng với mỗi hóa trị đó? Đọc tên mỗi oxit ? Tính phân tử khối của mỗi oxitTrả lời:Cacbon có hai hóa trịC(II) công thức oxit là :CO (cacbon oxit) PTK :28C(IV) công thức oxit là :CO2(Cacbonđioxit) PTK :44KIỂM TRA MIỆNGNgày dạy 5/1/16 Tiết 37- BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBONCACBON OXIT: Công thức phân tử: COPhân tử khối 28 ? Nêu trạng thái, màu sắc, mùi, tính tan của CO trong nước? So sánh tỉ khối của CO đối với không khí?CO là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, hơi nhẹ hơn không khí, rất độc.Vì sao CO là một khí độc?1.Tính chất vậy líTiết 37 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBONHb + CO → HbCO (cacbôxihêmôglôbin) Khí CO kết hợp với hemoglobin trong máu ngăn không cho máu nhận oxi và cung cấp oxi cho tế bào và do đó gây ra tử vong cho người.Khí CO được sinh ra từ đâu?CO là sản phẩm của các thiết bị tạo khói đốt cháy, chẳng hạn như đốt khí hoặc các sản phẩm xăng dầu, gỗ và các loại nhiên liệu khác (than)... Nguy cơ ngộ độc CO xảy ra khi CO tích tụ quá nhiều trong một không gian kín, thông khí kém. 1.Tính chất vật lí2. Tính chất hóa học:Ngày dạy 5/1/16 Tiết 37- BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBONI. CACBON OXIT: (CO = 28) CO thuộc loại oxit nào?Thế nào là oxit trung tính?CO là oxít trung tính, CO không phản ứng với nước với kiềm, axít b) CO là chất khử.- Ở nhiệt độ cao, CO khử rất nhiều oxít kim loại COCuOdd Ca(OH)2Cu MÔ HÌNH THÍ NGHIỆM : CO khử CuOCaCO31.Tính chất vật lí2. Tính chất hóa học:I. CACBON OXIT: (CO = 28) b) CO là chất khử- Ở nhiệt độ cao, CO khử raát nhiều oxít kim loại 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2CO + CuO Cu + CO2- Tác dụng với oxi.CO còn khử được oxit sắt trong quá trình luyện gang như thế nào? Viết PTHH?COI.. CACBON OXIT: (CO =28) 1.Tính chất vật lí2. Tính chất hóa học:- Tác dụng với oxi2CO + O2 2CO2 t03. Ứng dụngDựa vào tính chất của CO, em hãy nêu một số ứng dụng COLàm nhiên liệu Chất khử Công nghiệp hóa học Làm mới đồ đồngI.. CACBON OXIT: (CO = 28) 1.Tính chất vật lí2. Tính chất hóa học:3. Ứng dụng-CO dùng làm nhiên liệu,chất khử.-CO dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp hóa họcBài tậpHãy viết phương trình hóa học của CO với: Khí oxiCuO2CO + O2 2CO2 t0 CO + CuO Cu + CO2I. CACBON OXIT:I. CACBON OXIT: (CO=28)II.CACBON ĐIOXITCông thức phân tử: CO2Phân tử khối :44Cacbon đioxit (còn gọi là khí cacbonic) là 1 chất khí rất quen thuộc với mỗi chúng ta. Em hãy nêu những gì các em biết được về Cacbon đioxit (CO2) như: tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng .I. CACBON OXIT: (CO=28)II. CACBON ĐIOXIT: (CO2=44)1. Tính chất vật lý:CO2 là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.CO2CO2I. CACBON OXIT: (CO=28)II. CACBON ĐIOXIT: (CO2=44)1. Tính chất vật lý:2. Tính chất hóa học: a. Tác dụng với nước:CO2thí nghiệm: phản ứng của CO2 với nướcQuỳ tímH2OCO2 thuộc loại oxit nào?Trình bày thí nghiệm CO2 tác dụng với nước?Tiết 37 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBONI. CACBON OXIT: (CO=28)II. CACBON ĐIOXIT: (CO2=44)1. Tính chất vật lý:2. Tính chất hóa học: a. Tác dụng với nước:CO2 + H2O H2CO3- H2CO3 không bền, dễ phân hủy thành CO2 và H2O.Viết phương trình hóa họcTiết 37 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBONI. CACBON OXIT:II. CACBON IOXIT:Tính chất vật lý:2. Tính chất hóa học:a.Tác dụng với nước:b.Tác dụng với dung dịch bazơ:CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH → NaHCO3?Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol giữa CO2 và bazơ mà có thể tạo muối trung hòa, muối axit hay hỗn hợp hai muối.Nêu hiện tượng xảy ra khi để vôi sống ngoài không khí?Viết phương trình hóa học của phản ứng?c. Tác dụng với oxit bazơ: tạo muối cacbonat. CO2 + CaO → CaCO3Tiết 37 - BÀI 28: CÁC OXIT CỦA CACBONI. CACBON OXIT: (CO=28)II. CACBON ĐIOXIT: (CO2=44)1. Tính chất vật lý:CO2 là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.2. Tính chất hóa học: có tính chất của một oxit axit.a. Tác dụng với nước:- CO2 phản ứng với nước tạo thành axit H2CO3 CO2 + H2O H2CO3- H2CO3 không bền, dễ phân hủy thành CO2 và H2O.b. Tác dụng với dung dịch bazơ:- Khí CO2 tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối cacbonat. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH → NaHCO3Tùy thuộc vào tỉ lệ số mol giữa CO2 và bazơ mà có thể tạo muối trung hòa, muối axit hay hỗn hợp hai muối.c. Tác dụng với oxit bazơ: tạo muối cacbonat.CO2 + CaO → CaCO3Thảo luận nhóm : 3 phútViết phương trình hóa học xảy ra ở trong các trường hợp sau :1:1a) CO2+ KOH1:2b) CO2+ NaOH 1:1c) CO2+ Ba(OH)2 2:1d) CO2+ Ba(OH)2 e) CO2+ CaO KHCO3Na2CO3 + H2OBaCO3 + H2 OBa(HCO3)2CaCO3ỨNG DỤNG CỦA CO2 Em hãy nêu một số ứng dụng của CO2 trong đời sống và sản xuất?3.Ứng dụng:CO2 dùng để chữa cháy, bảo quản thực phẩm, dùng trong sản xuất nước giải khát có gaz, sản xuất sô đa, phân đạm, urê CÁC OXIT CỦA CACBONHIỆU ỨNG NHÀ KÍNHNHIỆT ĐỘ TRÁI ĐẤT TĂNG LÊNBĂNG TAN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Lũ lụtNúi băng tan ở nam cực Trồng cây xanh.5.1 TỔNG KẾT:1.Nêu tính chất của CO và CO2 (HS trả lời lí thuyết)2. So sánh sự khác nhau về tính chất hóa học của CO, CO2.5.2 Hướng dẫn học tập: a- Đối với tiết học này:- Học bài – làm bài tập 1,2,3,5. * Hướng dẫn bài tậpBài 3 trang 87 SGK: Có hỗn hợp hai khí CO và CO2. Nêu phương pháp hóa học để chứng minh sự có mặt của hai khí đó. Viết các phương trình hóa học.CO; CO2dd Ca(OH)2vẩn đụcKhông h.tượngCOCO2CuO (đen)Kim loại màu đỏt0CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2OCO + CuO (đen) Cu (đỏ) + CO2t0Bài 5 trang 87 SGK: Hãy xác định thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp CO và CO2, biết các số liệu thực nghiệm như sau:Dẫn 16 lít hỗn hợp CO và CO2 qua nước vôi trong dư thu được khí A.Để đốt cháy hoàn toàn khí A cần 2 lít khí oxi.	Các thể tích khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.Vhh = 16 lítVO2 = 2 lít%VCO = ?%VCO2 = ?Bài tập: Bài 5 trang 87 SGK:- Phương trình hóa học:CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O (1)2CO + O2 2CO2 (2)t0Vhh = 16 lítVO2 = 2 lít%VCO = ?%VCO2 = ?CO không tác dụng với dd Ca(OH)2 => Khí A là COTheo pt (2): VCO = 2VO2 = 2.2 = 4 (lít)Vì thể tích khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất nên tỉ lệ về thể tích = tỉ lệ về số mol.Vậy thành phần % theo thể tích của mỗi khí:%VCO=416.100%= 25%%VCO2100% - 25% = 75% b.Đối với tiết học tiếp theo-? Tìm hiểu về trạng thái tự nhiên và tính chất của axit cacbonnic? Tìm hiểu cách phân loại, tính chất của muối cacbonat.Xin chào tạm biệtTrân trọng cảm ơn quý thầy cô!SƠ ĐỒ TƯ DUY - BÀI 28: CACBON OXIT

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_37_bai_28_cac_oxit_cua_cacbon_n.pptx