Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 48: Benzen
I. Tính chất vật lí:
II. Cấu tạo phân tử:
Công thức cấu tạo:
III. Tính chất hoá học:
1. Benzen cú chỏy khụng?
Benzen dễ cháy sinh ra khớ CO2 và H2O .
C6H6 (l) + O2(k) CO2(k) + H2O(h)
Khi chỏy trong khụng khớ còn cú nhiều muội than.
? Dựa vào CTCT của benzen và kiến thức đã biết, em hóy đưa ra dự đoán về tớnh chất hoỏ học của benzen?
Thí nghiệm:
Lấy benzen vào đế sứ, sau đó dùng que đóm châm lửa đốt benzen, sau khoảng 8 giây dùng giấy lọc đậy nhanh lên trên bề mặt đế sứ.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 48: Benzen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TậP THể LớP 9A2 nhiệt liệt chào mừng các thầy cô đến dự giờmôn hoá học 9GV thực hiện: Trần Thị Thu NgaTRƯỜNG THCS LIấN HOÀKiểm tra bài cũ Hãy điền những kiến thức còn trống trong bảng sau:CTPTCTCTHH C HHH HC = CH H H C C HĐặc điểm cấu tạoPƯ đặc trưngPƯ giống nhauCó 4 liên kết đơn C-HPhản ứng thếPhản ứng cháy Có 1 liên kết đôi C=CPhản ứng cộngPhản ứng cháyCó 1 liên kết ba C CPhản ứng cộngPhản ứng cháyCH4C2H4C2H2 Tiết 48: Benzen Công thức phân tử : C6H6 Phân tử khối : 78Hoà tan được nhiều chất như: Dầu ăn, nến, cao su, iôt... I. Tính chất vật lí:(SGK/123)- Benzen là chất lỏng, không màu.Thí nghiệm 1: Thử tính tan củaBenzen trong nước- Không tan trong nước, nhẹ hơn nước.Thí nghiệm 2: Thử khả năng hoà tan các chất của Benzen- Benzen độc .Quan sỏt ống nghiệm đựng Benzen Tiết 48: Benzen Công thức phân tử : C6H6 Phân tử khối : 78I. Tính chất vật lí:(SGK/123) Quan sát mô hình phân tử của Benzen Dạng rỗngDạng đặcII. Cấu tạo phân tử:Viết gọnHoặc-Công thức cấu tạo: + Trong phõn tử Benzen, 6 nguyờn tử C liờn kết với nhau tạo thành vũng 6 cạnh đều.- Đặc điểm liờn kết:b) + Cú 3 liờn kết đụi xen kẽ 3 liờn kết đơn. Tiết 48: BenzenCông thức phân tử: C6H6 Phân tử khối: 78I. Tính chất vật lí:( SGK/123)II. Cấu tạo phân tử:HoặcCông thức cấu tạo:Viết gọnIII. Tính chất hoá học:Thí nghiệm: Lấy benzen vào đế sứ, sau đó dùng que đóm châm lửa đốt benzen, sau khoảng 8 giây dùng giấy lọc đậy nhanh lên trên bề mặt đế sứ. Benzen dễ cháy sinh ra khớ CO2 và H2O .1. Benzen cú chỏy khụng?C6H6 (l) + O2(k) CO2(k) + H2O(h) to36152Khi chỏy trong khụng khớ còn cú nhiều muội than. ? Dựa vào CTCT của benzen và kiến thức đó biết, em hóy đưa ra dự đoỏn về tớnh chất hoỏ học của benzen? Tiết 48: BenzenCông thức phân tử: C6H6 Phân tử khối: 78I. Tính chất vật lí:( SGK/ 123)II. Cấu tạo phân tử:Công thức cấu tạo:HoặcViết gọnIII. Tính chất hoá học:1. Benzen cú chỏy khụng?C6H6 (l) + O2(k) CO2(k) + H2O(h) to361522. Benzen cú tham gia phản ứng thế khụng?- Thớ nghiệm với Brom lỏng (màu đỏ nõu)BThí nghiệm : Có phenolphtalein Fet0Brombenzen+FetoHHHHHHCCCCCCHHHHHCCCCCCBr2+HBrBr BrCơ chế phản ứng thế: Tiết 48: BenzenCông thức phân tử: C6H6 Phân tử khối: 78I. Tính chất vật lí:( SGK/ 123)II. Cấu tạo phân tử:Công thức cấu tạo:HoặcViết gọnIII. Tính chất hoá học:1. Benzen cú chỏy khụng?C6H6 (l) + O2(k) CO2(k) + H2O(h) 36152to2. Benzen cú tham gia phản ứng thế khụng?Br BrBrFeto++HBrC6H6(l) + Br2(l) C6H5Br(l) + HBr(k)FetoViết gọn:BrombenzenC6H6 + Cl2 C6H5Cl + HClFetoClobenzen Tiết 48: BenzenCông thức phân tử: C6H6 Phân tử khối: 78I. Tính chất vật lí:( SGK/ 123)II. Cấu tạo phân tử:Công thức cấu tạo:HoặcViết gọnIII. Tính chất hoá học:1. Benzen cú chỏy khụng?2. Benzen cú tham gia phản ứng thế khụng?C6H6 (l) + O2(k) CO2(k) + H2O(h) 36152toBrombenzen+ HBr+ Br Br (l) (l) (l) (k)3. Benzen cú tham gia phản ứng cộng khụng?Quan sỏt thớ nghiệm: (l) (l) (l) + H HHHCCCCCCHHHHHHHHHH3Nito(Xiclohexan) Tiết 48: BenzenCông thức phân tử: C6H6 Phân tử khối: 78I. Tính chất vật lí:( SGK/ 123)II. Cấu tạo phân tử:Công thức cấu tạo:HoặcViết gọnIII. Tính chất hoá học:1. Benzen cú chỏy khụng?2. Benzen cú tham gia phản ứng thế khụng?C6H6 (l) + O2(k) CO2(k) + H2O(h) 36152toBrombenzen+ HBr+ Br Br (l) (l) (l) (k)3. Benzen cú tham gia phản ứng cộng khụng?(Xiclohexan)C6H6 + 3H2 C6H12NitoC6H6 + 3Cl2 C6H6Cl6a/sto(Thuốc trừ sõu 6.6.6)? Qua phần vừa nghiờn cứu em cú kết luận gỡ về tớnh chất hoỏ học của Benzen?* Kết luận: (SGK/124)III. Ứng dụng:(SGK/124)Kết luận: Do phân tử có cấu tạo đặc biệt nên benzen vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứmg cộng. Tuy nhiên, phản ứng cộng của benzen xảy ra khó hơn so với etilen và axetilen.Bài tập1: Một số học sinh viết công thức cấu tạo benzen như sau: Em hãy điền đúng (Đ), sai (S) vào dưới mỗi công thức:SĐSĐĐBài tập 2: Cho các chất :Các chất làm mất màu dung dịch brom là:A. I; IIB. III ; IC. II; IVD. II; IIICH2=CH CH=CH2 ; CH3 C CH ; CH3 CH3 (II) (III) (IV)(I) Tiết 48: BenzenCông thức phân tử: C6H6 Phân tử khối: 78I. Tính chất vật lí:( SGK/ 123)II. Cấu tạo phân tử:Công thức cấu tạo:HoặcViết gọnIII. Tính chất hoá học:1. Benzen cú chỏy khụng?2. Benzen cú tham gia phản ứng thế khụng?C6H6 (l) + O2(k) CO2(k) + H2O(h) 36152toBrombenzen+ HBr+ Br Br (l) (l) (l) (k)3. Benzen cú tham gia phản ứng cộng khụng?(Xiclohexan)C6H6 + 3H2 C6H12Nito* Kết luận: (SGK/124)III. Ứng dụng:(SGK/124) Về nhà:- Học thuộc phần ghi nhớ trong SGK-Học bài và làm bài tập: 1, 3, 4 (sgk, tr. 125)-Làm bài tập trong sách bài tập.- Ôn tập chương 3 và các hiđrocacbon đã học, giờ sau kiểm tra 1 tiếtC6H6(l) + Br2(l) C6H5Br(l) + HBr(k)Fetom(g)H% =lượng thực tếlượng lớ thuyờt 100%= 80%15,7(g)lượng lý thuyết = ?Hướng dẫn bài 3 (Sgk/ 125)
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_48_benzen.ppt