Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại
Nêu hiện tượng và rút ra nhận xét cho phản ứng trên.
Hiện tượng: Natri nóng chảy cháy trong khí clo tạo thành khói trắng
Nhận xét: Natri tác dụng với khí clo tạo thành tinh thể muối natri clorua, có màu trắng.
Tương tự, ở nhiệt độ cao các kim loại khác như: K, Al, Mg, Fe, Cu cũng phản ứng với các phi kim khác tạo thành muối.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ổn định lớp : GV kiểm tra sĩ số. Kiểm tra bài cũ : Nêu tính chất vật lý của kim loại? KHỞI ĐỘNG: Quan sát hình sau: Hình nói lên vấn đề gì? Dự đoán tính chất hóa học? K * * * hóa học 9 * * * Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Au - GV ghi những dự đoán của HS.- Dẫn . HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI: *Tác dụng với Phi Kim-Cụ thể với phi kim nào? O xi; Clo; lưu huỳnh, Ở nhiệt độ thường Fe có tác dụng với oxi không? Một số hình ảnh về sự gỉ sét của đồ vật bằng kim loại. SẮT BỊ GỈ Tương tự các kim loại khác như Al , Zn, Cu cũng phản ứng với oxi tạo thành các oxit tương ứng là: Al 2 O 3 , ZnO, CuO Theo em, Kim loại nào không phản ứng với oxi? Kim loại không phản ứng với oxi là: Au; Ag; Pt Natri Khí Clo Natri Nêu hiện tượng và rút ra nhận xét cho phản ứng trên. Hiện tượng : Natri n óng chảy cháy trong khí clo tạo thành khói trắng Nhận xét : Natri tác dụng với khí clo tạo thành tinh thể muối natri clorua, có màu trắng. Tương tự, ở nhiệt độ cao các kim loại khác như: K, Al, Mg, Fe, Cu cũng phản ứng với các phi kim khác tạo thành muối. Nêu tính chất hóa học của axit tác dụng với kim loại? Cho ví dụ. Theo em, Kim loại nào không phản ứng với axit (HCl và H 2 SO 4(loãng) ) Kim loại không phản ứng với axit (HCl và H 2 SO 4(loãng) ) là: Cu; Ag; Au; Kim loại tác dụng với axit như HNO 3 hoặc H 2 SO 4(đặc) sản phẩm thu được chất gì? Chú ý : Nhiều kim loại tác dụng với axit HNO 3 và H 2 SO 4(đặc, nóng) tạo thành muối; giải phóng khí tương ứng (NO hoặc NO 2, SO 2 ) và H 2 O. Cu dd AgNO 3 dd Cu(NO3)2 Ag Nhận xét mối quan hệ giữa Cu với Ag trong phản ứng Cu đã đẩy Ag ra khỏi dung dịch muối AgNO 3 Tương tự, Mg, Al, Zn với dung dịch CuSO 4 hay AgNO 3 tạo thành muối magie, muối nhôm, muối kẽm và kim loại Cu hay Ag được giải phóng Zn dd ZnSO 4 dd CuSO 4 Cu Khi cho Zn vào dung dịch CuSO 4 thì xảy ra hiện tượng gì? Hiện tượng: Có kim loại màu đỏ bám ngoài dây kẽm, màu của dung dịch CuSO 4 nhạt dần Nhận xét: Zn đã đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối CuSO 4 Bài 16. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI Viết PTHH của các phản ứng sau: ( G hi rõ điều kiện phản ứng nếu có) a/ ........+ HCl MgCl 2 + H 2 b/........+ AgNO 3 Cu(NO 3 ) 2 + Ag c/..........+ O 2 ZnO d/.........+ Cl 2 CuCl 2 e/..........+ S K 2 S f/ .........+ CuSO 4 Al 2 (SO 4 ) 3 + Cu Bµi tËp 1 : Zn Mg 2 Cu 2 2 2 Cu t 0 t 0 t 0 2 3 3 Al 2 K 2 Trong c¸c cÆp chÊt cã c«ng thøc sau,cÆp chÊt nµo kh«ng x¶y ra ph¶n øng ? a) A g+ C u Cl 2 b) Al + HCl e) C u + O 2 c) Cu + HCl g) Au + O 2 d) C u + C l 2 Nh÷ng cÆp chÊt kh«ng x¶y ra ph¶n øng lµ: a) A g + C u Cl 2 b) Al + HCl e) C u + O 2 c) Cu + HCl g) Au + O 2 d) Cu + C l 2 ? Bµi tËp 1 §¸p ¸n TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ PT: Cu (r) + 2AgNO 3 (dd) Cu(NO 3 ) 2 (dd) + 2Ag (r) 1mol 2mol x 2 x mol Kh ối lượng Cu phản ứng: 64x ( g) Kh ối lượng Ag bám vào: 108 . 2x (g) Khối lượng thanh đồng tăng : 216x - 64x =1,52 ( g) => n AgNO3 = 2.n Cu = 2 x (mol ). - Học bài cũ. - Làm các bài tập: 1 , 2, 3, 4, 5, 6 ; 7 * * GV HD Bài Tập 7. - Đọc trước bài 17: Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_hoa_hoc_lop_9_bai_16_tinh_chat_hoa_hoc_cua_kim.pptx