Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 31: Bài 26: Clo

Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 31: Bài 26: Clo

• I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

• II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?

a. Tác dụng với kim loại

 * Tác dụng của Clo với Fe (t0)

 Ptpư: 2Fe (rắn) + 3Cl2 (khí ) -> 2FeCl3 (rắn )

 (Trắng xám) (Vàng lục) (Nâu đỏ)

 * Tác dụng của Clo với Cu (t0)

 

ppt 23 trang hapham91 3620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 31: Bài 26: Clo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoá họcKiểm tra bài cũTính chất hoá học cơ bản của phi kim là phản ứng được với:1.Kim loại2. Axit3. Bazơ4. Oxi5. Hiđro6. NướcA. 1,2,3,4B. 1,3,4,5C. 1,4,5D. 1.4.5.6cloTiết 31 Bài 26Kí hiệu hóa học: ClNguyên tử khối: 35,5 đv C Công thức phân tử: Cl2CloI. Tính chất vật lí V. ĐIỀU CHẾ IV. ỨNG DỤNGII.Tính chất hóa họcTiết 1Tiết 2I. tính chất vật lí- ở đk thường Clo là chất khí mầu vàng lục, mùi hắc (mùi xốc), độc.- Nặng gấp 2,5 lần không khí, tan (vừa phải) được trong nước, hóa lỏng ở: -33,60C; hóa rắn ở: -1010C.Bình chứa Bài 1: Lựa chọn phương án đúng nhất để thu đuợc khí Cl2 vào đầy bình trong 2 trường hợp sau. Giải thích? a. Để đứng bìnhCl2b. Để úp ngược bìnhCl2 bài tập Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ? a. Tác dụng với kim loại * Tác dụng của Clo với Fe I. tính chất vật lí II. tính chất hóa học*..\..\Thi nghiem hoa\Clo + Fe .MPEGTN1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?a. Tác dụng với kim loại * Tác dụng của Clo với Fe (t0) Ptpư: 2Fe (rắn) + 3Cl2 (khí ) -> 2FeCl3 (rắn ) (Trắng xám) (Vàng lục) (Nâu đỏ) * Tác dụng của Clo với Cu (t0) I. tính chất vật lí II. tính chất hóa học*TN1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?a. Tác dụng với kim loại * Tác dụng của Clo với Fe (t0) Ptpư: 2Fe(rắn) + 3Cl2 (khí ) -> 2FeCl3 (rắn ) (Trắng xám) (Vàng lục) (Nâu đỏ) * Tác dụng của Clo với Cu (t0) Ptpư: Cu(rắn) + Cl2(khí) -> CuCl2(rắn) ( Đỏ) (Vàng lục) (Trắng) b. Tác dụng của Clo với H2 (t0)I. tính chất vật lí II. tính chất hóa họcKhí H2Khí Cl2Khí HCldd Axit HCl1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?a. Tác dụng với kim loại * Tác dụng của Clo với Fe (t0) Ptpư: 2Fe(rắn) + 3Cl2 (khí ) -> 2FeCl3 (rắn ) (Trắng xám) (Vàng lục) (Nâu đỏ) * Tác dụng của Clo với Cu (t0) Ptpư: Cu(rắn) + Cl2(rắn) -> CuCl2(rắn) ( Đỏ) (Vàng lục) (Trắng) b. Tác dụng của Clo với H2 * Tác dụng của Clo với H2 (t0) Ptpư: H2( khí) + Cl2(khí) -> 2 HCl(khí) (khí Hiđro sunfua)I. tính chất vật líII. tính chất hóa họcKết luận: Clo có những tính chất hóa học của phi kim nói chung và là phi kim hoạt động hóa học mạnh. - Tác dụng hầu hết với các kim loại=> tạo muối Clorua. - Tác dụng với H2 => tạo hợp chất khí HiđrôcloruaChú ý: Clo không phản ứng trực tiếp với O2, N2, C.1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?2. Clo còn có tính chất nào khác ?a. Tác dụng với H2O I. tính chất vật lí II. tính chất hóa học I. tính chất vật lí1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?2. Clo còn có tính chất nào khác ?a. Tác dụng với H2O*Ptpư: Cl2(khí) + H2O(lỏng) HCl(dd) + HClO(dd) (axit hipocrorơ) - Nước Clo là dung dịch hỗn hợp của: Cl2, HCl, HClO - HClO là axit có tính Oxi hóa mạnh và có khả năng tẩy mầu II. tính chất hóa học1. Clo có những tính chất hóa học của phi kim không ?2. Clo còn có tính chất nào khác ?a. Tác dụng với H2Ob. Tác dụng với dung dịch NaOH.* TN: Dẫn khí Clo vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH *Ptpư: Cl2(khí)+2 NaOH(dd) -> NaCl(dd)+ NaClO(dd) +H2O(lỏng) (Vàng lục) (Không mầu) (không mầu) (không mầu) . II. tính chất hóa học Nước Gia-venMột số phản ứng quan trọng thường gặp ở Clo Cl2 + KOH(loãng)-> KCl + KClO + H2O Cl2 + KOH(Đặc, nóng) -> KCl + KClO3+ H2O (kali Clorat) FeCl2 + Cl2 -> FeCl3 Ca(OH)2(loãng, nguội)+ Cl2 -> CaCl2 + Ca(ClO)2 + H2O (Clorua vôi) Tính chất hóa học của Clo Bài 2: Khí nào sau đây có thể vừa nhận biết bằng mầu, mùi đặc trưng của nó ? 1: CO2 2: NH3 3: O2 4: Cl2 Giải thích: CO2 khụng màu, khụng mựi. NH3 khụng màu, cú mựi khai. O2 khụng màu, khụng mựi. Cl2 màu vàng lục, mựi hắc. A. 1, 2 B. 2, 3 C. 4D. 3 bài tập bài tập Bài 3. Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 11,2 lit khí Cl2 (đktc). (Cho biết: Na=23, O=16, H=1) Hướng dẫn: ( áp dụng công thức: n = V. CM ) - Số mol khí Cl2 là: = 0,5 mol. - Ptpư: 2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O 2 . 0,5 mol Thể dd NaOH cần dùng: = 2 lit. bài tập Bài 4. Cho 10,8 gam kim loại A chỉ có hóa trị III tác dụng với Cl2dư, sau phản ứng thu được 53,4 gam muối . Xác định kim loại A ? Bài làm: (áp dụng CT: m =n.M) Gọi nguyên tử khối của nguyên tố A là : MA - Ptpư: 2A + 3Cl2 -> 2ACl3 10,8/MA (mol) 10,8/MA (mol) -Bài ra có: (MA+3 . 35,5) . (10,8/MA) = 53,4 => MA = 27 => A là nguyên tố Nhôm (Al)Về nhà:- Học bài cũ và làm bài tập 1-> 5 và từ 9->11/SGK - Đọc trước bài mới. Tiết 31 Bài 26 ClOI. Tính chất vật lí.II. Tính chất hoá học 1. Clo có những tín chất hoá học của phi kim không ? a. Tác dụng với kim loại b. Tác dụng với Hiđro 2. Clo còn có tính chất nào khác ? a. Tác dụng với nước b Tác dụng với dung dịch kiềmThe and

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoa_hoc_lop_9_tiet_31_bai_26_clo.ppt