Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 62, Bài 16: Động từ

Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 62, Bài 16: Động từ

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:

1. Tìm hiểu ví dụ:

2. Kết luận:

a. Khi niệm:

Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.

Qua VD a, b, c em nhận xt động từ cĩ khả năng kết hợp với những từ no ở phía trước?

Ch ý cc từ: đ+đi, hy+lấy

Tìm động từ:

a Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đi đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người.

( Em bé thông minh)

b.Trong trời đất không gì quý bằng lúa gạo, ( ) Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên Vương.

(Bánh chưng, bánh giầy)

c.Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:

-Nhà này xưa nay quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”.

 

ppt 22 trang hapham91 3530
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 62, Bài 16: Động từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Kiểm tra bài cũCâu hỏi 1: Chỉ từ là gì? Xác định chỉ từ trong ví dụ và nêu ý nghĩa của các chỉ từ đĩ. Làng kia Nay ta đưa năm mươi con xuống biển, nàng đưa năm mươi con lên núi, chia nhau cai quản các phương. - Chỉ từ là những từ trỏ vào sự vật nhằm xác định vị trí của sự vật trong khơng gian hoặc thời gian.- Kia: xác định vị trí của “làng” trong khơng gian.- Nay: thời gianCâu hỏi 2: Trong câu chỉ từ hoạt động như thế nào? Chỉ ra hoạt động của chỉ từ trong ví dụ trên: - Hoạt động: Chỉ từ làm phụ ngữ cho cụm danh từ, cĩ thể làm chủ ngữ, trạng ngữ.- Kia: Làm phụ ngữ cho danh từ “ làng”.- Làng kia- Nay ta đưa năm mươi con xuống biển, nàng đưa năm mươi con lên núi, chia nhau cai quản các phương. - Nay: Làm trạng ngữTiếng ViệtĐỘNG tỪ Bài 16/Tiết 62:Bài 16 / Tiết 62: 	ĐỘNG TỪI. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪTìm động từ:a Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đi đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người.( Em bé thông minh)b.Trong trời đất không gì quý bằng lúa gạo, ( ) Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên Vương.(Bánh chưng, bánh giầy)c.Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:-Nhà này xưa nay quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”.	(Treo biển)Các động từ: a)Đi, đến, ra, hỏi.b)Lấy, làm, lễ.c)Treo, có, xem, cười, bảo, bán, phải, đề. Thế nào là động từ? 1. Tìm hiểu ví dụ: Ý nghĩa khái quát những động từ vừa tìm được là gì? chỉ hoạt động, trạng thái của sự vậtBài 16 / Tiết 62: 	ĐỘNG TỪTìm động từ:a Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đi đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người.( Em bé thông minh)b.Trong trời đất không gì quý bằng lúa gạo, ( ) Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên Vương.(Bánh chưng, bánh giầy)c.Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:-Nhà này xưa nay quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”.(Treo biển)I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:1. Tìm hiểu ví dụ:2. Kết luận: Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.Qua VD a, b, c em nhận xét động từ cĩ khả năng kết hợp với những từ nào ở phía trước?Chú ý các từ: đã+đi, hãy+lấya. Khái niệm: Bài 16 / Tiết 62: 	ĐỘNG TỪI. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:1. Tìm hiểu ví dụ:2. Kết luận:a. Khái niệm:  Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.b. Khả năng kết hợp:  Động từ thường kết hợp với các từ: đã, cũng, hãy, đang, sẽ, chớ, đừng, vẫn... Để tạo thành cụm động từa. Giĩ thổib. Nam đang học bàiCNCNVNVNĐộng từ làm vị ngữ.Ví dụ:Xác định động từ trong các ví dụ trên?Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các ví dụ trên?Chức vụ ngữ pháp điển hình của động từ là gì? Bài 16 / Tiết 62: 	ĐỘNG TỪI. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:1. Tìm hiểu ví dụ:2. Kết luận:a. Khái niệm:  Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.b. Khả năng kết hợp:  Động từ thường kết hợp với các từ: đã, cũng, hãy, đang, sẽ, chớ, đừng, vẫn... Để tạo thành cụm động từc. Chức vụ cú pháp: - Chức vụ điển hình trong câu của động từ là vị ngữ.c. Học là nhiệm vụ của học sinhCNVNĐộng từ làm chủ ngữ.Tìm động từ trong câu trên? Chỉ ra thành phần chủ ngữ, vị ngữ?Động từ giữ chức vụ gì trong câu?Khi làm chủ ngữ thì khả năng kết hợp với những từ đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng của động từ có gì thay đổi? Ví dụ:Bài 16 / Tiết 62: 	ĐỘNG TỪI. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:1. Tìm hiểu ví dụ:2. Kết luận:a. Khái niệm:  Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.b. Khả năng kết hợp:  Động từ thường kết hợp với các từ: đã, cũng, hãy, đang, sẽ, chớ, đừng, vẫn... Để tạo thành cụm động từc. Chức vụ cú pháp: - Khi làm chủ ngữ động từ mất khả năng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ..- Chức vụ điển hình trong câu của động từ là vị ngữ.§éng tõDanh tõKh¶ n¨ng kÕt hỵpChøc vơ cĩ ph¸pSự khác biệt giữa động từ và danh từ: Kết hợp với các từ: đã, sẽ đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng,... Khơng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng,... Làm vị ngữ trong câu. Khi làm chủ ngữ mất khả năng với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng, Thường làm chủ ngữ trong câu. Nếu làm vị ngữ phải cĩ từ “là” đứng trước.VD:Học sinh đang làm bài Mai là học sinh.VD: Nam đang học	bài.VD: Chú mèo rất dễ thương.VD: Lan đang lao động. Lao động là vinh quang.Tìm điểm khác biệt về đặc điểm giữa động từ với danh từ (ý nghĩa, chức vụ những từ có thể kết hợp, khả năng làm vị ngữ).Tìm thêm một số động từ cúi ngủuốngbaybơichèovỗ tayxoayII. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNHI. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪBài 16 / Tiết 62: 	ĐỘNG TỪ1. Tìm hiểu ví dụXếp các động từ sau vào bảng phân loại: buồn, chạy, cười, dám, đau, đi, định, đọc, đứng, gãy, ghét, hỏi, ngồi, nhức, nứt, toan, vui, yêu.Thường địi hỏi các động từ khác đi kèmKhơng địi hỏi động từ khác đi kèm phía sauTrả lời câu hỏiLàm gì?Trả lời các câu hỏiLàm sao? Thế nào?Buồn,Chạy,cười,Dám,đau,đi,định,đọc,đứng,gãy,ghét,hỏi,ngồi,nhức,nứt,toan,vui,yêu.I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNH:1. Tìm hiểu ví dụ:ĐỘNG TỪĐỘNG TỪ TÌNH THÁI( Thường địi hỏi các động từ khác đi kèm)VD: Lan định đi Hà Nội.ĐỘNG TỪ CHỈ HÀNH ĐỘNG, TRẠNG THÁI (Khơng địi hỏi các động từ khác đi kèm)VD: Mai đọc sách.Động từ chỉ hành động- Trả lời câu hỏi: Làm gì?VD: Hoa viết thư.Động từ chỉ trạng thái- Trả lời câu hỏi: Làm sao? Thế nào?VD:Nam buồn vì điểm thấp.2. Kết luận:Tiết 60 ĐỘNG TỪIII. LUYỆN TẬP:Bài tập 1: Tìm động từ trong truyện Lợn cưới áo mới. Cho biết các động từ ấy thuộc những loại nào?I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNH:Bài tập 2: Tìm động từ trong bài “ Lợn cưới, áo mới”Cĩ anh tính hay khoe của. Một hơm, may được cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi đứng hĩng ở cửa, đợi cĩ ai đi qua người ta khen. Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm. Đang tức tối, chợt thấy một anh, tính cũng hay khoe, tất tưởi chạy đến hỏi to: - Bác cĩ thấy con lợn cưới của tơi chạy qua đây khơng? Anh kia liền giơ ngay vạt áo ra, bảo: - Từ lúc tơi mặc cái áo mới này, tơi chẳng thấy con lợn nào chạy qua đây cả! (Theo Truyện cười dân gian Việt Nam)I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ:II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNH:III. LUYỆN TẬP:Bài tập 1: Tìm động từ trong bài “ Lợn cưới, áo mới”Cĩ, khoe, may, đem ra, mặc, đứng, hĩng, đợi, đi, khen, thấy, hỏi, tức tối, tất tưởi, chạy, giơ, bảo, mặc, hay, chả, liền, chợt, được, tức, đến Động từ chỉ hành động:Động từ chỉ trạng thái:Động từ tình thái:tức, CĩKhoe,may,đem ra,mặc,đứng,hĩng,đợi,đi,khen,thấy,hỏi,tức tối, tất tưởi,chạy,giơbảo,mặc,HaychảliềnchợtĐược,đến,Tiết 60 ĐỘNG TỪIII. Luyện tậpBài tập 1:Lấy của người khác về mình.- Đưa:Đem của mình cho người khác.- Cầm: Sự đối lập về nghĩa giữa 2 động từ “đưa” – “cầm” một cách hài hước và thú vị để bật ra tiếng cười. Qua đĩ, ta thấy rõ sự tham lam keo kiệt của nhân vật trong truyện.II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNHI. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪBài tập 2: Đọc truyện vui (SGK T.147) và cho biết câu chuyện buồn cười ở chỗ nào?Tiết 60 ĐỘNG TỪIII. Luyện tậpBài tập 1:Bài tập 3: Chính tả: Con hổ cĩ nghĩa (từ hổ đực mừng rỡ đến làm ra vẻ tiễn biệtII. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNHI. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪBài tập 2:H­íng dÉn tù häc VỀ NHÀ Đặt câu và xác định chức vụ ngữ pháp của động từ trong câu Hướng dẫn soạn bài mới: Tiết 61: “Cụm động từ”.Xem ví dụ 1, 2 và trả lời yêu cầu SGK.Xem ghi nhớ 1, 2 SGK/148.Xem luyện tập SGK/149. Cám ơn quý thầy, cơ và các em học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_62_bai_16_dong_tu.ppt