Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 26: Châu chấu - Hồ Thị Diệu
I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN.
1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
II. CẤU TẠO TRONG
Quan sát các hình bên + thông tin SGK? Kể tên những hệ cơ quan có ở châu chấu?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 26: Châu chấu - Hồ Thị Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ VỚI LỚP 7/8 MÔN : SINH HỌC GIÁO VIÊN : TRƯỜNG THCS BÌNH CHÁNH HỒ THỊ DIỆU 1. Cơ thể nhện gồm mấy phần? Nêu vai trị mỗi phần? Cơ thể nhện gồm 2 phần: - Phần đầu- ngực: + Đơi k ì m cĩ tuyến độc: bắt mồi và tự vệ + Đơi chân xúc giác: cảm giác về xúc giác và khứu giác + 4 đơi chân bị: di chuyển và chăng lưới - Phần bụng + Phía trước là đơi khe thở: hơ hấp + Phía sau là các nhĩm tuyến tơ: sinh ra tơ nhện + Ở giữa là lỗ sinh dục: sinh sản 2. Ngành chân khớp gồm những lớp nào ? a) Giáp xác, hình nhện, sâu bọ. b) Giáp xác, hình nhện, chân đầu. c) Hình nhện, sâu bọ. KIỂM TRA BÀI CŨ NGÀNH CHÂN KHỚP LỚP GIÁP XÁC LỚP HÌNH NHỆN LỚP SÂÂU BỌ LỚP SÂU BỌ LỚP SÂU BỌ LỚP SÂU BỌ TIẾT 27,BÀI 26 :CHÂU CHẤU Chấu chấu thường sống ở đâu? ? Châu chấu thường gặp ở cánh đồng lúa. LỚP SÂU BỌ BÀI 26. CHÂU CHẤU I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN. 1. Cấu tạo ngoài - Cơ thể được chia làm 3 phần : + Đầu : + Ngực : + Bụng : Quan sát H 26.1 bên Cơ thể châu chấu được chia làm mấy phần? Mô tả mỗi phần của cơ thể châu chấu? A. ĐẦU: 1 . Râu; 2 . Mắt kép; 3 . Cơ quan miệng. B. NGỰC : 4 . Chân ; 5. Cánh. C. BỤNG : 6. Lỗ thở Râu Mắt kép Cơ quan miệng 3 đơi chân 2 đơi cánh Lỗ thở LỚP SÂU BỌ BÀI 26. CHÂU CHẤU I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN. 1. Cấu tạo ngoài - Cơ thể được chia làm 3 phần: 2. Di chuyển Quan sát các hình bên + thông tin SGK châu chấu di chuyển theo những hình thức nào? Bò Nhảy Bay - Có 3 cách: + Bò + Nhảy + Bay Mắt kép Râu + Đầu: Cơ quan miệng + Ngực: 2 đơi cánh 3 đơi chân + Bụng: Lỗ thở BÀI 26. CHÂU CHẤU I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN. 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển Bò Nhảy Bay - Có 3 cách: Bò, bay, nhảy So với các loài sâu bọ khác như: kiến, mối, cánh cam, bọ ngựa, bọ hung khả năng di chuyển của châu chấu có linh hoạt hơn không, tại sao? Khả năng di chuyển của châu chấu linh hoạt hơn ở chỗ nhờ đôi càng bò, nhảy, bay. LỚP SÂU BỌ BÀI 26. CHÂU CHẤU I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN . 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển II. CẤU TẠO TRONG Quan sát các hình bên + thông tin SGK Kể tên những hệ cơ quan có ở châu chấu? LỚP SÂU BỌ BÀI 26. CHÂU CHẤU I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN. 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển II. CẤU TẠO TRONG Hệ Cơ Quan Đặc điểm cấu tạo Hệ tiêu hóa Hệ bài tiết Hệ hô hấp Hệ tuần hoàn Hệ thần kinh Quan sát các hình bên thảo luận và hồn thành bảng sau HỆ TIÊU HÓA Lỗ miệng Hầu Diều Dạ dày Ruột tịt Ruột sau Trực tràng Hậu môn THẢO LUẬN NHĨM Hệ Cơ Quan Đặc điểm cấu tạo Hệ tiêu hóa Hệ bài tiết Hệ hô hấp Hệ tuần hoàn Hệ thần kinh Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu mơn HỆ BÀI TIẾT ống bài tiết THẢO LUẬN NHĨM Hệ Cơ Quan Đặc điểm cấu tạo Hệ tiêu hóa Hệ bài tiết Hệ hô hấp Hệ tuần hoàn Hệ thần kinh Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu mơn Cĩ nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau chất bài tiết theo phân ra ngồi HỆ HÔ HẤP Lỗ thở ống khí xuất phát ống khí phân nhánh THẢO LUẬN NHĨM Hệ Cơ Quan Đặc điểm cấu tạo Hệ tiêu hóa Hệ bài tiết Hệ hô hấp Hệ tuần hoàn Hệ thần kinh Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu mơn Cĩ nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau chất bài tiết theo phân ra ngồi Cĩ lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào HỆ TUẦN HOÀN Tim THẢO LUẬN NHĨM Hệ Cơ Quan Đặc điểm cấu tạo Hệ tiêu hóa Hệ bài tiết Hệ hô hấp Hệ tuần hoàn Hệ thần kinh Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu mơn Cĩ nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau chất bài tiết theo phân ra ngồi Cĩ lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào Tim hình ống,nhiều ngăn nằm ở mặt lưng hệ mạch hở HỆ THẦN KINH Hạch não Chuỗi thần kinh bụng THẢO LUẬN NHĨM Hệ Cơ Quan Đặc điểm cấu tạo Hệ tiêu hóa Hệ bài tiết Hệ hô hấp Hệ tuần hoàn Hệ thần kinh Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu mơn Cĩ nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau chất bài tiết theo phân ra ngồi Cĩ lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào Tim hình ống,nhiều ngăn nằm ở mặt lưng hệ mạch hở Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển THẢO LUẬN NHĨM Hệ Cơ Quan Đặc điểm cấu tạo Hệ tiêu hóa Hệ bài tiết Hệ hô hấp Hệ tuần hoàn Hệ thần kinh Miệng hầu diều dạ dày ruột tịt ruột sau trực tràng hậu mơn Cĩ nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau chất bài tiết theo phân ra ngồi Cĩ lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh đến các tế bào Tim hình ống,nhiều ngăn nằm ở mặt lưng hệ mạch hở Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển BÀI 26. CHÂU CHẤU I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN. 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển II. CẤU TẠO TRONG - Hệ tiêu hóa . - Hệ bài tiết - Hệ hô hấp - Hệ tuần hồn - Hệ thần kinh . Hệ tiêu hóa và hệ bài tiết có quan hệ với nhau như thế nào? Các ống bài tiết lọc chất thải đổ vào ruột sau để theo phân ra ngoài. LỚP SÂU BỌ BÀI 26. CHÂU CHẤU I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN. 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển II. CẤU TẠO TRONG - Hệ tiêu hĩa - Hệ bài tiết - Hệ hơ hấp - Hệ tuần hồn - Hệ thần kinh Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển? Vì ở sâu bọ việc cung cấp ôxi do hệ thống ống khí đảm nhiệm , nên hệ tuần hoàn không đảm nhiệm việc đó nữa đơn giản lại. LỚP SÂU BỌ BÀI 26. CHÂU CHẤU I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN . 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển II. CẤU TẠO TRONG - Hệ tiêu hĩa - Hệ bài tiết - Hệ hơ hấp - Hệ tuần hồn - Hệ thần kinh III. DINH DƯỠNG Quan sát hình trên + đọc thông tin SGK Châu chấu có phàm ăn không? Thức ăn của châu chấu là gì? Ăn nhờ cơ quan nào? LỚP SÂU BỌ BÀI 26. CHÂU CHẤU I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN. 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển II. CẤU TẠO TRONG III. DINH DƯỠNG - Thức ăn : Chồi và lá cây Quan sát hình trên + đọc thông tin SGK Châu chấu có phàm ăn không? Thức ăn của châu chấu là gì? Ăn nhờ cơ quan nào? LỚP SÂU BỌ BÀI 26. CHÂU CHẤU I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN. 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển II. CẤU TẠO TRONG III. DINH DƯỠNG - Thức ăn : Chồi và lá cây Quan sát hình trên +đoạn video , thông tin SGK Thức ăn được tiêu hóa như thế nào? Miệng Diều Dạ dày cơ Ruột tịt Hậu môn Qúa trình tiêu hóa thức ăn của Châu chấu LỚP SÂU BỌ BÀI 26. CHÂU CHẤU I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN. 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển II. CẤU TẠO TRONG III. DINH DƯỠNG - Thức ăn : Chồi và lá cây. - Thức ăn Diều Dạ dày cơ ( nghiền nhỏ ) Ruột tịt ( tiết enzim tiêu hóa ) Hậu môn. Tại sao khi sống bụng châu chấu luôn phập phồng? ? TL : Tại vì châu chấu hơ hấp Lỗ thở LỚP SÂU BỌ BÀI 26. CHÂU CHẤU I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN. 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển II. CẤU TẠO TRONG III. DINH DƯỠNG - Thức ăn : Chồi và lá cây. - Thức ăn Diều Dạ dày cơ ( nghiền nhỏ ) Ruột tịt ( tiết enzim tiêu hóa ) Hậu môn. - Hô hấp qua lỗ thở ở mặt bụng. LỚP SÂU BỌ BÀI 26. CHÂU CHẤU I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN. 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển II. CẤU TẠO TRONG III. DINH DƯỠNG IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN - Châu chấu phân tính. - Trứng đẻ dưới đất thành ổ . Trứng Quan sát hình bên Nêu đặc điểm sinh sản của châu chấu? Phân tính Thái độ của em như thế nào trong vấn đề bảo vệ, duy trì trạng thái cân bằng sinh thái dưới tác động của châu chấu? Khơng tiêu diệt hồn tồn chúng nhưng cũng cần hạn chế sự sinh sản và phát triển của chấu, khơng cho chúng cĩ cơ hội phát triển thành đại dịch. CÁC GIAI ĐOẠN SINH SẢN VÀ BIẾN THÁI CỦA CHÂU CHẤU Lét x¸c Lét x¸c Lét x¸c Lét x¸c Ê u trïng Ê u trïng Ê u trïng Ê u trïng 1 6 5 4 3 2 Hãy mô tả quá trình phát triển của châu chấu LỚP SÂU BỌ BÀI 26. CHÂU CHẤU I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN . 1. Cấu tạo ngoài 2. Di chuyển II. CẤU TẠO TRONG III. DINH DƯỠNG IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN - Châu chấu phân tính. - Trứng đẻ dưới đất thành ổ. - Phát triển qua giai đoạn biến thái và lột xác nhiều lần. Trứng CÁC GIAI ĐOẠN SINH SẢN VÀ BIẾN THÁI CỦA CHÂU CHẤU Lét x¸c Lét x¸c Lét x¸c Lét x¸c Ê u trïng Ê u trïng Ê u trïng Ê u trïng 1 6 5 4 3 2 Vì sao châu chấu non phải nhiều lần lột xác mới lớn lên thành con trưởng thành? Vì lớp vỏ cơ thể kém đàn hồi nên khi lớn lên vỏ cũ phải bong ra để hình thành vỏ mới lớn hơn LỚP SÂU BỌ BÀI 26. CHÂU CHẤU I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN. 1. Cấu tạo ngoài - Cơ thể được chia làm 3 phần: 2. Di chuyển Có 3 cách: bò, bay, nhảy. II. CẤU TẠO TRONG - H ệ tiêu hĩa - Hệ bài tiết - Hệ hơ hấp - Hệ tuần hồn - Hệ thần kinh III. DINH DƯỠNG - Thức ăn : Chồi và lá cây. - Thức ăn Diều Dạ dày cơ ( nghiền nhỏ ) Ruột tịt ( tiết enzim tiêu hóa ) Hậu môn. IV. SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN - Châu chấu phân tính. - Trứng đẻ dưới đất thành ổ. - Phát triển qua giai đoạn biến thái và lột xác nhiều lần. + Đầu: + Ngực: + Bụng: râu Mắt kép Cơ quan miệng 2 đơi cánh 3 đơi chân Lỗ thở TL: Cĩ 3 đặc điểm giúp nhận dạng sâu bọ :Cĩ 1 đơi râu , 3 đơi chân và 2 đơi cánh Hãy nêu các đặc điểm giúp nhận dạng sâu bọ với chân khớp khác ? CỦNG CỐ Tìm cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống để hồn chỉnh câu sau: Cơ thể châu chấu:............................ đầu, ngực và bụng. Đầu cĩ................. ... ngực cĩ.................. và..................... Châu chấu hơ hấp bằng.................., hệ thần kinh cĩ................... và...........................Chúng ăn thực vật,................... nên rất cĩ hại. Châu chấu..................... trong đất. cĩ 3 phần rõ rệt : 1 đơi râu 3 đơi chân 2 đơi cánh ống khí hạch não chuỗi hạch bụng phàm ăn đẻ trứng Cấu tạo ngồi châu chấu ĐẦU NGỰC BỤNG RÂU MẮT C.Q MiỆNG 3 ĐƠI CHÂN 2 ĐƠI CÁNH NHIỀU ĐỐT,MỖI ĐỐT CĨ MỘT ĐƠI LỖ THỞ CẤU TẠO TRONG CỦA CHÂU CHẤU HỆ TIÊU HĨA HỆ BÀI TIẾT HỆ HƠ HẤP HỆ TUẦN HỒN HỆ THẦN KINH MIỆNG HẦU DIỀU DẠ DÀY HỆ THỐNG ỐNG BÀI TIẾT LỖ THỞ ỐNG KHÍ TIM HỆ MẠCH HỞ CHUỖI HẠCH BỤNG HẠCH NÃO RUỘT TỊT RUỘT SAU TRỰC TRÀNG HẬU MƠN TRỊ CHƠI Ơ CHỮ 1 2 3 4 Đ Ồ N G L Ú A B A P H Ầ N L Ổ T H Ở L Ơ P S Â U B O K H O Ẻ S Ắ C Ơ CHỮ SỐ 1 CĨ 7 CHỮ CÁI Châu chấu thường gặp ở đâu ? Châu chấu gặm chồi và ăn lá cây được là nhờ cơ quan miệng . Ơ CHỮ SỐ 2 CĨ 7 CHỮ CÁI Cơ thể châu chấu chia thành rõ rệt Ơ CHỮ SỐ 3 CĨ 6 CHỮ CÁI * Hệ thống ống khí xuất phát từ các . ở 2 bên thành bụng Ơ CHỮ SỐ 4 CĨ 5 CHỮ CÁI Học bài, trả lời câu hỏi SGK/ 88. Đọc mục “ Em có biết” Soạn bài 27: Tìm hiểu một số đại diện khác của sâu bọ Đặc đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Sâu bọ. HƯỚNG DẪN, DẶN DÒ. CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ. CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_7_bai_26_chau_chau_ho_thi_dieu.ppt