Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Tiết 34: Ôn tập học kỳ I
III/ Phần bài tập
Bài 1: Cho 2 giống cà chua quả đỏ và quả vàng lai nhau thì kết quả F1 thu được 100% quả đỏ và ở F2 thu được 15 quả đỏ, 5 quả vàng. Hãy lí luận , viết sơ đồ lai và nhận xét?
Giải: Ở F1 100% quả đỏ và F2 có 15 quả đỏ : 5 quả vàng, theo tỉ lệ 3:1.Vậy nghiệm đúng theo quy luật phân li của MenDen chứng tỏ 2 giống đó TC: Gọi A : cà chua quả đỏ.Gọi a: cà chua quả vàng. Cà chua quả đỏ TC có KG: AA, quả vàng aa.
Sơ đồ lai
P AA(Q.đỏ) X aa(Q.vàng) G A A a a
F1: KG: Aa (A lấn át a) .
KH 100% quả đỏ
F1 Aa ( quả đỏ) X Aa ( quả đỏ) G A a A a F2 1AA: 2Aa : 1aa (3 đỏ : 1 vàng)
Bài 2: Ớt quả dài : Q, quả bầu dục: q. Cho lai 2 giống ớt thuần chủng quả dài và bầu dục với nhau thì kết quả F1 và F2 như thế nào ? Viết sơ đồ lai và nhận xét F1 và F2 ?
Giải:
Theo đề ta có thể biết được
Ớt quả dài TC có KG là QQ,
ớt TC quả bầu dục có KG là qq.
TIẾT 34 - ÔN TẬP HỌC KÌ ICác quy luật di truyền cấp độ tế bào.Bảng 40.1- Tóm tắt các quy luật di truyềnQui luậtNội dungÝ nghĩaPhân liPhân li độc lậpDT liên kết2.Nguyên phân - giảm phân - thụ tinhBảng 40.2-Những diễn biến cơ bản của NST qua các kì ở NP và GPCác kìNguyên phânGiảm phân IGiảm phân IIKì đầuKì giữaKì sauKì cuối Bảng 40.3- Bản chất và ý nghĩa của quá trình NP và GPQ/trìnhBản chấtÝ nghĩaNguyênPhânGiảm phânThụ tinh3/ Hình vẽ cấu trúc không gian của phân tử ADN và ARNBảng 40.4 - Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và PrôtêinPhân tửCấu trúcChức năngADNARN3. Biến dịBảng 40.5- Các dạng đột biếnCác loại ĐBKhái niệmCác dạng ĐBĐB genĐB cấu trúc NSTĐB số lượng NSTIII/ Phần bài tậpBài 1: Cho 2 giống cà chua quả đỏ và quả vàng lai nhau thì kết quả F1 thu được 100% quả đỏ và ở F2 thu được 15 quả đỏ, 5 quả vàng. Hãy lí luận , viết sơ đồ lai và nhận xét? Bài 2: Ớt quả dài : Q, quả bầu dục: q. Cho lai 2 giống ớt thuần chủng quả dài và bầu dục với nhau thì kết quả F1 và F2 như thế nào ? Viết sơ đồ lai và nhận xét F1 và F2 ?Giải: Ở F1 100% quả đỏ và F2 có 15 quả đỏ : 5 quả vàng, theo tỉ lệ 3:1.Vậy nghiệm đúng theo quy luật phân li của MenDen chứng tỏ 2 giống đó TC: Gọi A : cà chua quả đỏ.Gọi a: cà chua quả vàng. Cà chua quả đỏ TC có KG: AA, quả vàng aa.Sơ đồ lai P AA(Q.đỏ) X aa(Q.vàng) G A A a a F1: KG: Aa (A lấn át a) . KH 100% quả đỏ F1 Aa ( quả đỏ) X Aa ( quả đỏ) G A a A a F2 1AA: 2Aa : 1aa (3 đỏ : 1 vàng)Giải:Theo đề ta có thể biết được Ớt quả dài TC có KG là QQ, ớt TC quả bầu dục có KG là qq.Bài 1: Một gen chứa khoảng 9000 nuccleotit, loại A = 2050 nu.Tính chiều dài của gen và các loại nu T, G và X ?Bài 2: Một gen có chiều dài khoảng 3060A0. Trong đó loại nucleotit X = 475 nu.Tính tổng số nu của gen và các loại nu A , T và G ?Giải: Chiều dài của gen: L=( Nu : 2) . 3,4A0 = (9000 : 2).3,4A0 L= 4500. 3,4A0 = 15300 A0Số nu của các loại:Theo NTBS A = T ; G = X. Nên A = T = 2050 . Số nu của G + X = 9000 –( 2050x2) = 4900. Vậy số nu G=X=4900 :2 =2450 nu.Đáp số : Số nu của gen : 1800 nu Số nu của A = 425 ; T = 425 G = 475 ; X = 475TẠM BIỆT QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EMTẠM BIỆT QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EMBảng 40.3- Bản chất và ý nghĩa của quá trình NP và GPQ/trìnhBản chấtÝ nghĩaNguyênPhânGiữ nguyên bộ NST, nghĩa là 2 TB con được tạo ra có 2n giống như TB mẹDuy trì và ổn định bộ NST trong sự lớn lên của cơ thể và ở những loài sinh sản vô tính.Giảm phânLàm giảm số lượng NST đi một nửa ,nghĩa là các TB con được tạo ra có số lượng NST (n) bằng ½ của TB mẹ (2n)Góp phần duy trì , ổn định bộ NST qua các thế hệ ở những loài sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn BDTH.Thụ tinhKết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n) thành bộ nhân lưỡng bội (2n)Góp phần duy trì , ổn định bộ NST qua các thế hệ ở những loài sinh sản hữu tính và tạo ra nguồn BDTH.Bảng 40.2-Những diễn biến cơ bản của NST qua các kì ở NP và GPCác kìNguyên phânGiảm phân IGiảm phân IIKì đầuNST kép co ngắn, đóng xoắn và dính vào sợi tơ thoi phân bào.NST kép co ngắn, đóng xoắn.Cặp NST kép tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và bắt chéo .NST co lại ,thấy rõ số lượng NST kép (đơn bội )Kì giữaCác NST kép co ngắn cực đại và xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.Từng cặp NST kép xếp thành 2 hàng ở MPXĐ của thoi phân bàoCác NST kép xếp thành 1 hàng ở MPXĐ của thoi phân bào.Kì sauTừng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn và phân li về 2 cực TB.Các cặp NST kép tương đồng PLĐL về 2 cực của TB.Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của TB.Kì cuối Các NST đơn nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với số lượng = 2n như ở TB mẹ.Các NST kép nằm gọn trong nhân mới được tạo thành với số lượng = n(kép) Các NST đơn nằm gọn trong nhân với số lượng = n (NST đơn)Bảng 40.1- Tóm tắt các quy luật di truyềnQui luậtNội dungÝ nghĩaPhân liDo sự phân li của cặp nhân tố DT trong sự hình thành G nên mỗi G chỉ chứa 1 NTDT.Xác định tính trội (thường là tt tốt)Phân li độc lậpPhân li độc lập của các cặp NTDT trong phát sinh G.Tạo các BDTHDT liên kếtCác nhóm gen liên kết quy định được DT cùng nhauTạo sự DT ổn định của cả nhóm tt có lợi.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_9_tiet_34_on_tap_hoc_ky_i.ppt