Bài tập Hình học Lớp 9 - Chương II: Góc và đường tròn góc ở tâm và số
Bài 5: Cho đường tròn (O,R) lấy thứ tự cùng chiều các điểm A,B,C,D sao cho các cung AB , BC , CD
có số đo lần lượt là 600 , 900 , 1200 (B nằm giữa A và C ;C nằm giữa B và D).
1) Tính số đo cung DA
2)Tính số đo các góc ở tâm chắn các cung đó và tính số đo của các cung
ABC BCD ACD , , .
3) Tính theo R độ dài dây cung AB , BC , CD , DA .
4) Chứng tỏ O cách đều 2 dây BC và AD và O ở gần dây CD hơn AB .
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hình học Lớp 9 - Chương II: Góc và đường tròn góc ở tâm và số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II : GÓC VÀ ðƯỜNG TRÒN GÓC Ở TÂM VÀ SỐ ðO CUNG: 1.TÓM TẮT LÝ THUYẾT AOB sd AmB= 0360sd AnB sd AmB= − 2.BÀI TẬP Bài 1: Cho ñường tròn (O,R) và dây AB của ñường tròn ñó .Tính số ño góc ở tâm AOB số ño cung nhỏ và cung lớn AB trong các trường hợp sau : a) AB = R b)AB = 2R c)AB = 3R Bài 2 : Trên ñường tròn (O,R) theo thứ tự cùng chiều lấy các ñiểm A , B , C .Tính số ño góc ở tâm AOC , số ño cung nhỏ và cung lớn AC trong các trường hợp sau : a) AB = R , BC = 2R b) AB = 3R , BC = R Bài 3: Cho ñường tròn (O) góc ở tâm 0120AOB = ,góc ở tâm 030AOC = .Tính số ño cung BC. Trường hợp 1: Tia OC nằm giữa 2 tia OA và OB Trường hợp 2: Tia OA nằm giữa 2 tia OC và OB ... Bài 4 : Cho tam giác ABC ñều nội tiếp ñường tròn (O,R) . a) Tính số ño các góc ở tâm AOB, AOC, BOC b) Tính sñ AB , sñABC . .................................................. .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Bài 5: Cho (O,R) và ñiểm A nằm ngoài (O) ,sao cho OA = 2R . Từ A vẽ 2 tiếp tuyến AB , AC (B, C là 2 tiếp ñiểm) . Tính số ño góc ở tâm BOC và số ño cung BC ( cung lớn và cung nhỏ ) Bài 6 : Cho (O,R) và 2 tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại M sao cho 055AMB = a) Tính số ño góc ở tâm tạo bởi 2 bán kính OA ,OB b) Tính số ño cung AB (cung lớn và cung nhỏ ) Bài 7:Cho ñường tròn (O,R) trên tiếp tuyến tại A của ñường tròn ñó lấy ñiểm M sao cho AM = R .ðoạn thẳng OM cắt (O) tại B .Tính AOB ,sñlAB và sñnAB AD CB AD CB= ⇒ = LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY CUNG TÓM TẮT LÝ THUYẾT Trong một ñường tròn hay hai ñường tròn bằng nhau AB CD AB CD= ⇔ = (Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau ) AB CD AB CD> ⇔ > (cung lớn hơn căng dây lớn hơn) AB // CD AC BD⇒ = (Hai cung bị chắn giữa 2 dây ssong thì bằng nhau) OM ⊥ AB tại I 2 ABIA IB MA MB = = ⇒ = (ñường kính vuông góc với dây cung) MA MB OM AB= ⇒ ⊥ (ñường kính ñi qua ñiểm chính giữa của cung) OM AB IA IB MA MB ⊥ = ⇒ = (ñường kính ñi qua trung ñiểm của một dây không ñi qua tâm ) 2.BÀI TẬP Bài 1: Cho (O,R) và hai dây cung AB song song với CD .Chứng minh tứ giác ABDC là hình thang cân .(gợi ý : c/m ) .. Bài 2:Trong ñường tròn (O,R) vẽ dây cung AB ,gọi M là ñiểm chính giữa của cung AB,K là trung ñiểm của dây AB .Chứng minh O , K , M thẳng hàng . Bài 3: Cho ñường tròn (O) M là ñiểm chính giữa của cung AB,Dây ME // BC . Chứng minh :AM = EC ................................................................................................................... .................. Bài 4: Trong ñường tròn (O,R ) có các dây cung AB , AC trương các cung nhỏ có số ño lần lượt là 1200 và 900 và tia AO nằm giữa hai tia AB và AC . 1)Tính số ño các cung BAC , BC suy ra BC > AB > AC 2)Từ M là ñiểm chính giữa của cung nhỏ AB vẽ dây cung MN // AC c/m : OM AB⊥ 3)Chứng minh : CN = BM = AM = R . Bài 5: Cho ñường tròn (O,R) lấy thứ tự cùng chiều các ñiểm A,B,C,D sao cho các cung AB , BC , CD có số ño lần lượt là 600 , 900 , 1200 (B nằm giữa A và C ;C nằm giữa B và D). 1) Tính số ño cung DA 2)Tính số ño các góc ở tâm chắn các cung ñó và tính số ño của các cung , ,ABC BCD ACD . 3) Tính theo R ñộ dài dây cung AB , BC , CD , DA . 4) Chứng tỏ O cách ñều 2 dây BC và AD và O ở gần dây CD hơn AB .. Bài 6 : Cho (O,R) và dây cung AB không qua tâm O ,gọi M , N lần lượt là ñiểm chính giữa của cung nhỏ AB và cung lớn AB . 1) Chứng minh MN là ñường trung trực của AB 2) Chứng minh :M , O , N thẳng hàng 3) AB cắt MN tại H .Chứng minh : HM . HN = HA2 = HB2 4) Trường hợp AB = 2R , Tính AOB , ñộ dài OH , AM , AN theo R Bài 7: Cho (O,R) các dây cung AB , CD , EF có ñộ dài như sau: AB = R , CD = 2R , EF = 3R 1) Chứng minh : ∆AOB ñều 2) Chứng minh : ∆ COD vuông cân 3) Tính số ño các cung nhỏ AB , CD , EF Bài 8: Cho ñường tròn (O) ñường kính AB .Qua trung ñiểm M của OB vẽ dây CD ⊥ AB ,vẽ dây CE // AB ,gọi K là ñiểm chính giữa của cung nhỏ CE . 1) Chứng minh : AE BD= 2) OK cắt EC tại F .c/m tứ giác OFCM là hình chữ nhật . 3) Chứng minh : 3 ñiểm E, O , D thẳng hàng . 4) Chứng minh :FM // ED Bài 9: Cho ñường tròn (O) và dây AB không qua tâm .M là ñiểm chính giữa của cung nhỏ AB ,OM cắt AB tại K .Gọi C là trung ñiểm của AK ,D là trung ñiểm của KB .Tia OC , OD cắt (O) tại P và Q .Chứng minh : 1) AC = CK = KD = DB 2) PQ // AB Bài 10 : Cho (O) và (O’) cắt nhau tại A và B , kẻ các ñường kính AOC ,AO’D . Gọi E là giao ñiểm thứ hai của AC với ñường tròn (O’) . 1) So sánh các cung nhỏ BC , BD . 2) Chứng minh B là ñiểm chính giữa của cung EBD . Bài 11: Cho (O) và (O’) cắt nhau tại A và B .ñoạn thẳng OO’ cắt (O) tại K và cắt (O’) tại M . Chứng minh : AM MB= ; KA KB=
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_hinh_hoc_lop_9_chuong_ii_goc_va_duong_tron_goc_o_tam.pdf