Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Chủ đề 9: Các đề ôn thi vào lớp 10 - Năm 2020 (Có đáp án)

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Chủ đề 9: Các đề ôn thi vào lớp 10 - Năm 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔNG HỢP MỘT SỐ ĐỀ THI ĐỀ SỐ 01 5 x 2 x 4 Câu 1. Cho biểu thức A , B : với x 0 , x 4 . x 2 x 2 x 2 x 2 1 a) Tính giá trị của A khi x . 9 4 5 b) Rút gọn B . A c) Tìm các số thực x để P là số nguyên. B Câu 2. Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km với vận tốc dự định. Khi đi từ B trở về A người đó tăng vận tốc trung bình thêm 4 km/h so với lúc đi, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc trung bình dự định của xe đạp khi đi từ A đến B . Câu 3 2x 1 3 x y x 1 a) Giải hệ phương trình . 3y x 2 x y b) Cho phương trình x2 2 m 1 x m2 2m 3 0 với m là tham số. +) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m . +) Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình. Tìm m để x1 1 x2 . Câu 4. Cho tam giác ABC có B· AC 60 , AC b , AB c , b c . Dựng đường kính EF của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (F nằm trên cung nhỏ CB ) vuông góc BC tại M . Gọi I , J lần lượt là hình chiếu của E lên AB , AC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của F lên AB , AC . a) Chứng minh: AIEJ , CMJE là các tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh: I , J , M thẳng hàng. c) Chứng minh: IJ HK . d) Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC theo b , c . Câu 5. Cho các số thực a , b 0 , 0 c 1 và a2 b2 c2 3 . Tìm GTLN, GTNN của P ab bc ca 3 a b c . LỜI GIẢI Câu 1 1 9 4 5 2 x 9 4 5 5 2 x 5 2 a) Ta có 2 . 9 4 5 92 4 5 5 5 5 4 5 5 A 4 5 Suy ra 2 . 5 2 2 4 5 4 5 11 b) Ta có: x 2 x 4 x x 2 2 x 2 x 2 x 4 x 2 B : . . x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 4 x 2 x 2 x 4 1 . x 2 A 5 1 5 x 2 P 5 Ta có: P : , dễ thấy ta viết lại biểu thức thành B x 2 x 2 x 2 P 0 2 P 5 P x 2 5 x 2 x P 5 2 P 5 x . P 5 2 P 5 P 5 Do x 0 suy ra 0 hay 0 suy ra P 5 , P 5 trái dấu do P 5 P 5 P 5 P 5 P 5 0 5 P 5 . Vì P là số nguyên nên suy ra P 5; 4; 3; 2; 1;1;2;3;4 thay vào P 5 0 2 1 6 4 14 4 1 36 16 196 ta tính được x 0; ; ; ; ;3; ;8;18 0; ; ; ; ;9; ;64;324 . 9 2 7 3 3 81 4 49 9 9 Câu 2. Gọi vận tốc dự định đi từ A đến B là x (km/h), điều kiện x 0 . Vận tốc thực tế khi đi từ B và A là x 4 (km/h). 24 24 Thời gian dự định đi từ A đến B là giờ. Thời gian thực tế đi từ B về A là . x x 4 Theo giả thiết ta có: 24 1 24 48 x 4 24 2 x 12 x 4x 192 0 x 12 x 16 0 . x 4 2 x 2 x 4 x x 16 Đối chiếu với điều kiện ta suy ra x 12 thỏa mãn. Vậy vận tốc dự định đi từ A đến B là 12 km/h. Câu 3 6x 3 9 x y x 1 a) Điều kiện x 0 , x 1 , x y 0 . Ta viết lại hệ phương trình thành . 6y 2 x 4 x y 6x 6y 3 3 Cộng 2 phương trình của hệ ta có 2 x 9 4 2 x 1 0 x y x y x 1 x 1 3 2 x 1 x 1 0 2x 3 x 2 0 x 2 2 x 1 0 suy ra x 2 x 4 1 (thỏa mãn) hoặc x (loại). 2 Thay x 4 vào ta tìm được y 0 , vậy hệ có nghiệm x, y 4,0 . b) Xét phương trình x2 2 m 1 x m2 2m 3 0 với m là tham số. 2 2 Ta có m 1 m 2m 3 4 0 nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 . m 1 2 x m 3 1 Ta tính được . m 1 2 x m 1 1 Xét điều kiện: x1 1 x2 (*) TH1: x1 m 3 , x2 m 1 thay vào (*) ta có m 2 5 13 m 2 m 5 13 m 2 m 1 m . 2 2 m 5m 3 0 2 5 13 m 2 m 3 x m 1 x m 3 m 2 m 3 TH2: 1 , 2 thay vào (*) ta có 2 (vô nghiệm). m 3m 7 0 5 13 Vậy m là giá trị cần tìm. 2 Câu 4 I E A J O K B M C H F a) Học sinh tự chứng minh. b) Từ các tứ giác IAJE , EJMC , EABC nội tiếp, ta có biến đổi góc sau: E· JI E· AI E· CB E· CM 180 E· JM . Từ đó suy ra E· JI E· JM 180 hay I , J , M thẳng hàng. Chú ý: Đây là kết quả hình học khá quen thuộc, đường thẳng I , J , M là đường thẳng Simson của điểm E đối với tam giác ABC . c) Chứng minh tương tự câu b ta có 3 điểm H , M , K thẳng hàng. 1 1 Ta có I·HM B· FM B· FE sđ B»E , tứ giác BIEM nội tiếp nên H· IM B· IM B· EM sđ B»F . 2 2 1 1 1 Từ đó suy ra I·HM H· IM sđ B»E sđ B»F sđ E»F 90 hay IM HK . 2 2 2 d) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì OB R . Dựng đường cao BN của tam giác ABC N AC . Ta có BC 2 BN 2 NC 2 BN 2 AC AN 2 AC 2 BN 2 AN 2 2.AC.AN AC 2 AB2 2AC.AB cos B· AC hay BC 2 b2 c2 2bc.cos60 b2 c2 bc . Do B· AC 60 B· OC 120 B· OM 60 . Trong tam giác vuông BOM ta có BM BM BC b2 c2 bc b2 c2 bc sin B· OM OB . OB sin B· OM 2sin 60 3 3 b2 c2 bc Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R . 3 Câu 5 Ta viết lại 2 ab bc ca a b c 2 a2 b2 c2 a b c 2 3 thì 2P a b c 2 6 a b c 3. Từ đánh giá quen thuộc: a b c 2 3 a2 b2 c2 9 a b c 3 . Ta cũng có 2 a b c a2 b2 c2 2 ab bc ca a2 b2 c2 3 a b c 3 dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi một trong hai số a hoặc b bằng 0 và c 0 . Từ đó ta có 3 6 3 3 2P 32 6.3 3 3 3 P 12 . GTLN của P bằng 12 tại a b c 1 , GTNN của P bằng 3 3 khi a 3 , b 0 , c 0 hoặc a 0 , b 3 , c 0 . ĐỀ SỐ 02 x 2 1 x 1 Câu 1. Cho biểu thức P . với x 0 , x 1 . x 2 x x 2 x 1 a) Rút gọn P . b) Tìm các giá trị của x để 2P 2 x 5 . c) Chứng minh P x 3 x2 2 Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy cho parabol P : y và đường thẳng d : y x 2 với 2 m m 0 . 4 a) Khi m tìm tọa độ các giao điểm của P và d . 3 b) Chứng minh đường thẳng d luôn cắt P tại 2 điểm M , N nằm ở 2 phía trục tung. Gọi I là điểm cố định mà d luôn đi qua. Tìm m để diện tích tam giác CID bằng 4 5 với C , D lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N lên trục Ox . Câu 3. Một ca nô xuôi dòng 108 km rồi ngược dòng 63 km, tổng thời gian cả đi lẫn về là 7 giờ. Nếu ca nô xuôi dòng 81 km và ngược dòng 84 km thì tổng thời gian cũng hết 7 giờ. Biết vận tốc riêng của dòng nước không thay đổi. Tính vận tốc ca nô và vận tốc riêng dòng nước. Câu 4. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp O; R , đường cao AH . Gọi I , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB , AC . a) Chứng minh: A , I , H , K là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh: AK.AC AI.AB và OA IK . c) Chứng minh: AB.AC 2R.AH . d) Đường tròn ngoại tiếp tam giác AIK cắt O tại giao điểm thức 2 là M (khác A ). Chứng minh AM , IK , BC đồng quy. Câu 5. a) Giải phương trình 7 x x 5 x2 12x 38 . b) Tìm GTLN, GTNN của biểu thức P 4 1 x 4 1 x 4 1 x2 LỜI GIẢI Câu 1 x 2 1 x 1 x 2 x x 1 x x 2 x 1 a) Ta có P . . . x 2 x x 2 x 1 x x 2 x x 2 x 1 x x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 . với x 0 , x 1. x x 2 x 1 x x 1 2P 2 x 5 2 2 x 5 2x 5 x 2 x 2 2x 3 x 2 0 x 1 1 x 2 2 x 1 0 x x . 2 4 x 1 1 b) Ta có: P x x 1 x. x x Theo bất đẳng thức Cô si dạng a b 2 ab 1 Ta có x 2 suy ra P 3 . x 1 Dấu đẳng thức xảy ra khi x hay x 1 không thỏa mãn điều kiện x 1 x Vậy P 3,x 0; x 1 . Câu 2. Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là: x2 2 x 2 với mọi m 0 hay m2 x 4x 4m 0 (P) 2 m y N I M C O 1 D x 4 a) Khi m thì (*) trở thành 4x2 12x 16 0 x2 3x 4 0 x 1 x 4 0 3 1 x 1 hoặc x 4 . Vậy d và (p) cắt nhau tại A 1; ; B 4;8 2 b) Vì 4 4m2 0 với mọi m 0 nên phương trình (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt tức là 4m d cắt P tại 2 điểm phân biệt. Hơn nữa x x 4 0 nên hai giao điểm luôn nằm về 1 2 m 2 phía trục tung. Giả sử M x1; y 1 N x2 ; y 2 với x1 0 x2 khi đó ta có C x1;0 ,D x2 ;0 Dễ thấy parabol luôn đi qua điểm cố định là I 0;2 nên OI 2,CD x1 x2 x2 x1 1 1 Suy ra diện tích tam giác ICD bằng S OI.OD .2. x x x x 2 2 2 1 2 1 2 2 S x1 x2 4x1x2 4 x1 x2 2 16 Thei hệ thức vi et ta có: m suy ra S 2 16 từ giả thiết suy ra m x1x2 4 16 1 1 1 S 2 16 80 m2 m . Vậy m để diện tích tam giác ICD bằng 4 5 m2 4 2 2 Câu 3 Gọi Vận tốc ca nô là x (km/h), Vận tốc dòng nước là y (km/h) với x y 0 . 108 63 Thời gian ca nô đi xuôi dòng 108 km là giờ, thời gian ca nô ngược dòng 63 km là x y x y giờ. 108 63 81 Theo giả thiết ta có 7 1 Thời gian ca nô đi xuôi dòng 81 km là giờ, x y x y x y 84 81 84 Thời gian ca nô ngược dòng 84 km là giờ. Theo giả thiết ta có 7 2 x y x y x y 108 63 7 x y x y 27 21 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 0 x 8y 0 x 8y . 81 84 x y x y 7 x y x y 108 63 Thay vào phương trình (1) ta có 7 y 3 x 24 9y 7y Vậy vận tốc ca nô là 24 km/h, vận tốc dòng nước là 3 km/h. Câu 4 a) Do IH AB, KH AC H· IA H· KA 90 nên 4 điểm A, I, H, K nằm trên đường tròn J đường kính AH . b) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AHB, AHC ta có AH 2 AI.AB, AH 2 AK.AC AI.AB AK.AC AI AK Từ đó suy ra AKI ∽ ABC c.g.c ·AKI ·ABC AC AB 1 1 1 Ta có O· AK ·AKI 180 ·AOC ·ABC 90 ·AOC ·AOC 90 OA KI 2 2 2 c) Kẻ đường kính AD của O thì AD 2R, ·ACD 90 , tam giác vuông AHB, ACD AH AC ·ABH ·ADC cùng chắn cung AC suy ra AHB ∽ ACD g.g AB AD AB.AC AH.AD 2R.AH d) Từ việc chứng minh: AKI ∽ ABC c.g.c ·AKI ·ABC suy ra tứ giác BKCI nội tiếp. Giả sử AM cắt BC tại N . Ta chứng minh N, K, I thẳng hàng. Thật vậy giả sử NI cắt đường tròn J tại điểm K1 . Khi đó ta có NMI ∽ NK1 A NM.NA NI.NK1 1 Mặt khác tứ giác AMBC nội tiếp nên ta cũng suy ra NB.NC=NM.NA (2) · · Từ (1) và (2) suy ra NB.NC NI.NK1 NBI ∽ NK1C NBI NK1C BIK1C nội tiếp hay K1 thuộc đường tròn ngoại tiếp tứ giác BIKC K K1 Hay N, I, K thẳng hàng, tức là AM , IK, BC đồng quy. Câu 5 a) điều kiện 5 x 7 Với mọi số thực a,b ta có: a b 2 0 a2 b2 2ab 2 a2 b2 a b 2 ** Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b Áp dụng vào bài toán ta có : 2 7 x x 5 2 7 x x 5 4 7 x x 5 2 dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 7 x x 5 x 6 Lại có x2 12x 38 2 x 6 2 0 suy ra VP VT , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 6 Vậy x=6 là nghiệm của phương trình. b) Đặt a 4 1 x,b 4 1 x a,b 0,a4 b4 2 Ta có: P a b ab . Áp dụng bất đẳng thức ở (**) ta có 4 4 2 a b 4 2 a4 b4 a2 b2 a b 8 a4 b4 16 a b 2 4 a b 2 Suy ra P a b 3 4 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b 1 x 0 2 Ta cũng có : a4 b4 a4 2a2b2 b4 a2 b2 a2 b2 2 , Mà a2 b2 a2 2ab b2 a b 2 với mọi a,b 0 . Suy ra a b a2 b2 4 2 Vậy p a b ab a b 4 2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a 0 hoặc b 0 tức là x 1 hoặc x 1 ĐỀ SỐ 3 x 2 8x x 1 8x x 1 2x 1 1 1 Câu 1: Cho A x 0 , B : với x 0, x , x 2 x 2x x 2x x 2x 1 2 2 5 2 1 a) Chứng minh khi x 3 2 2 thì A 7 A x 2 b) Rút gọn B và tìm x để B 4 x Câu 2: Một phòng họp có 180 ghế được chia thành các dãy ghế có số ghế ở mỗi dãy bằng nhau. Nếu kê thêm mỗi dạy 5 ghế và bớt đi 3 dãy thì số ghế trong phòng không thay đổi. Hỏi ban đầu phòng họp được chia thành bao nhiêu dãy. Câu 3: Trong mặt phẳng cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y m 2 x 3 a) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì (P) luôn cắt (d) b) Gọi x1, x2 là hoành độ giao điểm A,B của d với P và x1 0 x2 . Xét các điểm 2 2 A x1; x1 ;B x2 ; x2 ;C x1;0 ;D x2 ;0 Tìm m để hai tam giác AOC và BOD có điện tích bằng nhau. Câu 4: Cho đường tròn tâm O đường kính AB 2R , trên đoạn OA lấy điểm I (I A; I O) vẽ tia Ix AB cắt O tại C. Lấy điểm E trên cung nhỏ BC E B; E C nối AE cắt CI tại F, gọi D là giao điểm của BC với tiếp tuyến tại A của O; R a) Chứng minh: BEFI là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh: AE.AF CB.CD c) Tia BE cắt IC tại K. Giả sử I, F lần lượt là trung điểm của OA, IC . Chứng minh : AIF ∽ KID từ đó tính IK theo R d) Khi I là trung điểm của OA và E chạy trên cung nhỏ BC. Tìm vị trí điểm E để EB EC lớn nhất. Câu 5: Cho các số thực a,b,c 1 . Chứng minh rằng: 1 1 1 4ab 4bc 4ca 9 2a 1 2b 1 2c 1 1 bc 1 bc 1 ca Lời giải Câu 1: 2 a) Ta có x 3 2 2 2 1 x 2 1 thay vào A ta có: 3 2 2 2 2 2 1 2 2 1 3 2 5 2 1 A 2 1 2 3 2 3 2 3 2 7 b) Ta có : 8x x 1 8x x 1 2x 1 2 x 1 4x 2 x 1 2 x 1 4x 2 x 1 2x 1 B : : 2x x 2x x 2x 1 x 2 x 1 x 2 x 1 2x 1 4x 2 x 1 4x 2 x 1 2x 1 2x 1 4 2x 1 : 4 : x x 2x 1 2x 1 2x 1 A x 2 4 2x 1 x 2 2x 1 Suy ra : , yêu cầu bài toán tương đương B 2 x 2x 1 4 x 2 2x 1 x 2 2x 1 x 2 2x 1 1 Với x 2 0 hay x 2 4 x 2 2x 1 4 x x 2 2x 1 x 2x 1 1 Hoặc * . Ta có (*) x 2x 1 x 2 2x 1 x 2 2x 1 x 4x 2 x 2 0 2x x 1 0 x 1 2 x 1 0 x 1 Đối chiếu với điều kiện bài toán ta thấy x 1; x 2 thỏa mãn. Câu 2 : Gọi số dãy ghế ban đầu của phòng họp là x (dãy) điều kiện x 3, x ¥ 180 Số ghế ở mỗi dãy lúc đầu là (ghế). Số dãy mới là : x 3 (dãy), Số ghế ở mỗi dãy lúc này x là : 180 (ghế). x 3 180 180 Theo giả thiết ta có 5 5x x 3 540 5x2 15x 540 0 x 3 x 2 x 12 x 3x 108 0 x 12 x 9 0 x 9 Đối chiếu điều kiện ban đầu ta thấy x 12 thỏa mãn Vậy số dãy ghế ban đầu của phòng là : 12 dãy. Câu 3 : a) Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là : x2 m 2 x 3 x2 m 3 x 3 0 * Ta có m 2 2 12 vì m 2 2 0,m Nên 12 0 suy ra phương trình (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 hay đường thẳng d luôn cắt P tại 2 điểm phân biệt A, B. Theo hệ thức Vi – ét ta cũng có x1x2 3 0 suy ra 2 giao điểm A, B nằm về hai phía trục tung. b) Vì các điểm A,C có cùng hoàng độ và C Ox nên AC CO tương tự BD OD Tam giác ACO vuông tại C , BOD vuông tại D nên ta có: 1 x x2 x3 1 x .x2 x3 S OC.AC x y 1 1 , S x y 2 2 2 AOC 2 1 1 2 2 BOD 2 2 2 2 2 1 1 Yêu cầu bài toán tương đương với x3 x3 x3 x3 0 x x x x 0 Theo hệ 2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 thức Vi – ét ta có x1 x2 m 2 m 2 0 m 2 Câu 4 : a) Vì điểm E nằm trên O đường kính AB nên ·AEB 90 Tứ giác IFEB có ·AEB F· IB 90 90 180 nên IFEB là tứ giác nội tiếp. b) Xét tứ giác AIF, AEB có ·AIF ·AEB 90 , E· AB chung, Suy ra AIF ∽ AEB 1
Tài liệu đính kèm:
chuyen_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_chu_de_9_ca.docx