Đề chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Ba Thước (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Ba Thước (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN BA THƯỚC - NĂM 2019 Câu 1:(4,0 điểm) 2x 1 x x 4 Cho biểu thức: P x , với x 4; x 0 . x x 1 x x 1 x 2 a) Rút gọn biểu thức P . b) Tìm các giá trị của x để P x 1 0 Câu 2: (4,0 điểm) 1 1 1 a. Cho 3 số x, y, z 0 thỏa mãn 0. Tính giá trị của biểu thức: x y z 2019 xy yz xz P 2 2 2 3 z x y b. Giải phương trình: 10 x3 1 3x2 6 . Câu 3:(4,0 điểm) a) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: xy2 2xy x 32y . b) Tìm số tự nhiên n để số p là số nguyên tố biết: p n3 n2 n 1. Câu 4:(2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A , AH BC , HE AB , HF AC H BC, E AB, F AC . a) Chứng minh rằng: AE.AB AF.AC , BH BC.cos2 B . AB3 BE b) Chứng minh rằng: . AC3 CF c) Chứng minh rằng: 3 BC 2 3 CF 2 3 BE 2 . d) Cho BC 2a .Tim GTLN của diện tích tứ giác AEHF . Câu 5:(2,0 điểm) Cho x, y, z là các số thức dương thay đổi và thỏa minh điều kiện xyz 1. Tìm GTNN của x2 y z y2 z x z2 x y biểu thức: . y y 2z z z z 2x x x x 2y y LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN BA THƯỚC - NĂM 2019 Câu 1: (4,0 điểm) 2x 1 x x 4 Cho biểu thức: P x , với x 4; x 0 . x x 1 x x 1 x 2 b) Rút gọn biểu thức P . b) Tìm các giá trị của x để P x 1 0 Lời giải 2x 1 x x 4 a. P x x x 1 x x 1 x 2 2x 1 x x x 2 x 4 P . 3 x 1 x x 1 x 2 x 2 2x 1 x x x 2x x 4 P x 1 x x 1 x x 1 x 2 2x 1 x x 1 x x 2 x 4 P x 1 x x 1 x 2 x x 1 x x 2 x 4 P x 1 x x 1 x 2 1 x 2 x x 2 P . x 1 x 2 1 x 1 x 2 P . 1 x 1 P x 2 x 2 0 x 4 b) P. x 1 0 x 2 x 1 0 x 1 0 x 1 Vậy với 1 x 4 thì P. x 1 0 . Câu 2 (4,0 điểm) 1 1 1 a. Cho 3 số x, y, z 0 thỏa mãn 0. Tính giá trị của biểu thức: x y z 2019 xy yz xz P 2 2 2 3 z x y b. Giải phương trình: 10 x3 1 3x2 6 . Lời giải 1 1 1 a) Ta có 0 yz xz xy 0 . x y z 2019 xy yz zx Lại có P 2 2 2 3 z x y 2019 x3 y3 y3 z3 z3 x3 P 2 2 2 3 x y z 2019 xy yz xz 3 3 xy yz yz xz xy xz P 3 2 2 2 x y z 2019 3x2 y2 z2 P 2 2 2 3 0 . x y z b) ĐK x 1 Phương trình đã cho tương đương với phương trình: 3 x2 x 1 3 x 1 10 x 1 x2 x 1 Đặt x2 x 1 u , x 1 v thì ta có phương trình: 3u2 3v2 10uv 0 3u v u 3v 0 TH1: 3u v thì 9 x2 x 1 x 1 9x2 10x 8 0 (Phương trình này vô nghiệm). TH2: u 3v thì x2 x 1 9 x 1 x2 10x 8 0 x 5 33 . Vậy phương trình đa cho có 2 nghiệm là x 5 33 Câu 3 (4,0 điểm) a) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: xy2 2xy x 32y . b) Tìm số tự nhiên n để số p là số nguyên tố biết: p n3 n2 n 1. Lời giải 2 32y 32 32 a) Ta có: xy2 2xy x 32y x y 1 32y x y 1 2 y 1 y 1 2 Để x nguyên dương thì y 12 U 32 và y 1 2 là 1 số chính phương. y 1 2 1,4,16 y 1 1,2,4 y 0,1,2 vì y nguyên dương nên y 1 x 8 , y 3 x 6 . b) Ta có p n3 n2 n 1 n 1 n2 1 Lại có: n 1 n2 1 n 1 1 n 2 Với n 2 p 5 là số nguyên tố. Câu 4 (6 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A , AH BC , HE AB , HF AC H BC, E AB, F AC . a) Chứng minh rằng: AE.AB AF.AC , BH BC.cos2 B . AB3 BE b) Chứng minh rằng: . AC3 CF c) Chứng minh rằng: 3 BC 2 3 CF 2 3 BE 2 . d) Cho BC 2a .Tim GTLN của diện tích tứ giác AEHF . Lời giải a) Xét AHB và AEH có: ▪ µA chung; ▪ Eµ Hµ 90 . Vậy AHB ∽ AEH (g.g) A Suy ra: AE.AB AH 2 (1) 2 Tương tự ta có: AF.AC AH (2) F Từ (1) và (2): AE.AB AF.AC Ta có: BH cos B BH cos B.AB (3) E AB AB Lại có: cos B AB cos B.BC (4) B C AC H O Từ (3) và (4) : suy ra BH BC.cos2 B AB2 BH.BC AB2 BH b) Ta có ABC vuông ở A có AH là đường cao 2 2 AC CH.BC AC CH CH 2 Lại có HCA vuông tại H có HF là đường cao CH 2 CF.AC CF . AC 2 3 BE BH 2 AC AB2 AC AB Suy ra . 2 2 . CF AB CH AC AB AC BH 4 BH 4 BH 3 BH c) Ta có BH 2 = BE.BA Þ BE 2 = = = Þ 3 BE 2 = ; BA2 BH.BC BC 3 BC CH Tương tự, 3 CF 2 = . Do đó 3 BC BH CH BC 3 BE 2 + 3 CF 2 = + = = 3 BC 2 . 3 BC 3 BC 3 BC Vậy 3 BE 2 + 3 CF 2 = 3 BC 2 . d) Gọi O là trung điểm của BC . Ta có SAEHF AE.AF . AH 2 AH 2 Mà AH 2 AE.AB AE . Tương tự, AF . Do đó AB AC AH 2 AH 2 AH 4 AH 4 AH 3 AO3 a3 a2 S . . AEHF AB AC AB.AC AH.BC BC BC 2a 2 Vậy SAEHF lớn nhất khi H O hay ABC vuông cân tại A . Câu 5 (2,0 điểm) Cho x, y, z là các số thức dương thay đổi và thỏa minh điều kiện xyz 1. Tìm GTNN của x2 y z y2 z x z2 x y biểu thức: . y y 2z z z z 2x x x x 2y y Lời giải Ta có: x2 y z 2x x . Tương tự, y2 x z 2y y , z2 x y 2z z . 2x x 2y y 2z z P . y y 2z z z z 2x x x x 2y y Đặt a x x 2y y , b y y 2z z , c z z 2x x . 4c a 2b 4a b 2c 4b c 2a Suy ra: x x , y y , z z . 9 9 9 2 4c a 2b 4a b 2c 4b c 2a Do đó: P 9 b c a 2 c a b a b c 2 4 6 4.3 3 6 2 . 9 b c a b c a 9 c a b c a b a b Do 1 1 2 2 1 4 1 3 b c a b c a b a c a b c a b a b c Hoặc 33 . . 3. Tương tự, 3. b c a b c a b c a Dấu " " xảy ra x y z 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P 2 .
Tài liệu đính kèm:
de_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2019_2020_phong.docx