Đề chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Gia Lâm (Có đáp án)

Bạn đang xem tài liệu "Đề chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Gia Lâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN Câu 1.(2.0 điểm). Cho đa thức f x x3 ax2 bx c trong đó a,b,c ¡ . Biết rằng khi chia đa thức f x cho đa thức x 2 thì được dư là 5, còn chia đa thức f x cho đa thức x 1 thì được dư là – 4. Tính giá trị biểu thức a2019 b2019 b2020 c2020 c2021 a2021 . Câu 2.(2.0 điểm). Giải các phương trình sau: x3 3x3 a) x 2 x 1 x 1 1. b) x3 2. x 1 3 x 1 n n 5 3 5 1 5 5 3 5 1 5 * Câu 3.(2.0 điểm). Cho f n . với n ¥ . 10 2 10 2 Tính f n 1 f n 1 . Câu 4.(2.0 điểm). Tìm số tự nhiên x , biết 1 1 1 1 1 1 1 1 1 . 1 2 x 1612. 2 2 2 2 2 2 2 3 3 4 14 15 Câu 5.(2.0 điểm). Cho các số p và p2 2 là các số nguyên tố. Chứng minh rằng p3 2 cũng là số nguyên tố. Câu 6.(2.0 điểm) Cho P là một điểm nằm trong hình chữ nhật ABCD sao cho PA 3cm, PD 4cm,PC 5cm . Tính độ dài đoạn thẳng PB . Câu 7.(2.0 điểm) Tại khu điều trị bệnh nhân mắc COVID – 19 của một bệnh viện chỉ có bác sĩ và bệnh nhân. Biết rằng nhiệt độ trung bình của các bác sĩ khác với nhiệt độ trung bình của các bệnh nhân, nhưng trung bình của hai số này bằng nhiệt độ trung bình của tất cả các bệnh nhân và các bác sĩ trong khu điều trị. Hỏi bác sĩ nhiều hơn hay số bệnh nhân nhiều hơn. 2ab Câu 8.((2.0 điểm) Cho tan x , trong đó a b 0 và 0 x 90 . a2 b2 Hãy biểu diễn sin x theo a;b. Câu 9.(2.0 điểm) Cho các số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a b c 2020 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2a2 ab 2b2 2b2 bc 2c2 2c2 ca 2a2 Câu 10.(2.0 điểm) Cho S là tập hợp gồm 3 số tự nhiên có tính chất: Tổng của hai phần tử tùy ý của S là một số chính phương. (Ví dụ S 5;20;44 hoặc S 10;5;90 là các tập hợp thỏa mãn điều kiện trên). Chứng minh rằng tập hợp S có không quá một phần tử là số lẻ. HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 UBND HUYỆN GIA LÂM NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.(2.0 điểm). Cho đa thức f x x3 ax2 bx c trong đó a,b,c ¡ . Biết rằng khi chia đa thức f x cho đa thức x 2 thì được dư là 5, còn chia đa thức f x cho đa thức x 1 thì được dư là – 4. Tính giá trị biểu thức a2019 b2019 b2020 c2020 c2021 a2021 . Lời giải Gọi thương trong phép chia đa thức f x cho đa thức x 2và x 1 lần lượt là P x và Q x Theo đề ra ta có f x x 2 P x 5 1 f x x 1 Q x 4 2 do với mọi x nên: - Thay x 2 vào 1 ta có: 8 4a 2b c 5 3 - Thay x 1vào 2 ta có: 1 a b c 4 4 Từ 3 và 4 suy ra 4a 2b c a b c 3 3a 3b a b a2019 b2019 a2019 b2019 0 a2019 b2019 b2020 c2020 c2021 a2021 0 . Câu 2.(2.0 điểm). Giải các phương trình sau: x3 3x3 a) x 2 x 1 x 1 1. b) x3 2. x 1 3 x 1 Lời giải a) Điều kiện: x 1 Ta có: x 2 x 1 x 1 1 x 1 2 x 1 1 x 1 1 2 x 1 1 x 1 1 x 1 1 x 1 1 x 1 1 0 x 1 1 x 2 (TMĐK) Vậy tập nghiệm của phương trình là S x ¡ / x 2 . b) ĐK: x 1 x3 3x2 Ta có: x3 2 x 1 3 x 1 3 x x x 3x2 x 3x. . x 2 x 1 x 1 x 1 x 1 3 x2 x2 x2 3x2 3. . 2 x 1 x 1 x 1 x 1 3 2 x2 x2 3x2 3. 1 1 x 1 x 1 x 1 2 3 2 2 x x x 2 1 1 1 1 2 x 2x 2 x 1 x 1 x 1 2 x 1 1 0 (phương trình vô nghiệm) Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S . n n 5 3 5 1 5 5 3 5 1 5 * Câu 3.(2.0 điểm). Cho f n . với n ¥ . 10 2 10 2 Tính f n 1 f n 1 . Lời giải f n 1 f n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 5 3 5 1 5 5 3 5 1 5 5 3 5 1 5 5 3 5 1 5 10 2 10 2 10 2 10 2 n 1 2 n 1 2 5 3 5 1 5 1 5 5 3 5 1 5 1 5 1 1 10 2 2 10 2 2 n 1 n 1 5 3 5 1 5 1 5 5 3 5 1 5 1 5 . . 10 2 2 10 2 2 n n 5 3 5 1 5 5 3 5 1 5 f n 10 2 10 2 Vậy f n 1 f n 1 f n . Câu 4.(2.0 điểm). Tìm số tự nhiên x , biết 1 1 1 1 1 1 1 1 1 . 1 2 x 1612. 2 2 2 2 2 2 2 3 3 4 14 15 Lời giải 2 2 1 1 n2 n 1 n 1 n2 n4 n2 1 2n3 2n2 2n Ta thấy 1 n2 n 1 2 n2 n 1 2 n2 n 1 2 2 2 n n 1 1 1 n2 n 1 1 1 1 1 n2 n 1 2 n2 n 1 2 n n 1 n n 1 Áp dụng với n 2,3,4...,14 ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 22 32 32 42 42 52 142 152 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 13 1 1 1 ... 1 13 13 2 3 3 4 4 5 14 15 2 15 30 13 x x 1 403x x 1 Khi đó phương trình đã cho 13 . 1612 1612 30 2 60 x x 1 240 x2 2 240 0 x 15 x 16 0 x 15 0 do x 16 16 0 x 15 Vậy x 15. Câu 5.(2.0 điểm). Cho các số p và p2 2 là các số nguyên tố. Chứng minh rằng p3 2 cũng là số nguyên tố. Lời giải - Xét p 2 thì p2 2 4 2 6 (loại). Vì 6 không là số nguyên tố. - Xét p 3 thì p2 2 9 2 11 (nhận). Vì 11 là số nguyên tố. Suy ra, p3 2 33 2 29 (nhận). Vì 29 là số nguyên tố. - Xét p 3 . Vì p là số nguyên tố nên p không chia hết cho 3 (1). Mà p ¢ suy ra p2 là số chính phương (2). Từ (1), (2) suy ra p2 chia cho 3 dư 1. p2 2 chia hết cho 3. (3) Mặt khác, p 3 p2 9 p2 2 11 (4) Từ (3), (4) suy ra p2 2 là hợp số (trái với đề bài). Vậy p 3 thỏa mãn bài toán. Câu 6.(2.0 điểm) Cho P là một điểm nằm trong hình chữ nhật ABCD sao cho PA 3cm, PD 4cm, PC 5cm . Tính độ dài đoạn thẳng PB . Lời giải Qua P kẻ đường thẳng HK / /CD, H AD, K BC HK AD, HK BC Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông ta có: PA2 PD2 PH 2 HA2 PH 2 HD2 HA2 HD2 PB2 PC 2 PK 2 KB2 PK 2 KC 2 KB2 KC 2 Ta chứng minh được HA KB, HD KC PA2 PD2 PB2 PC 2 PB2 PA2 PD2 PC 2 PB2 32 42 52 18 PB 18 3 2 cm . Câu 7.(2.0 điểm) Tại khu điều trị bệnh nhân mắc COVID – 19 của một bệnh viện chỉ có bác sĩ và bệnh nhân. Biết rằng nhiệt độ trung bình của các bác sĩ khác với nhiệt độ trung bình của các bệnh nhân, nhưng trung bình của hai số này bằng nhiệt độ trung bình của tất cả các bệnh nhân và các bác sĩ trong khu điều trị. Hỏi bác sĩ nhiều hơn hay số bệnh nhân nhiều hơn. Lời giải Gọi số bác sỹ là a (người) a N * Nhiệt độ trung bình của các bác sỹ là x (độ) Số bệnh nhân là y (người) y N * Nhiệt độ trung bình của bệnh nhân là y (độ) y x Theo đề bài ta có: x y ax by x y a b 2 ax by ax ay bx by 2ax 2by 2 a b ax by bx ay 0 a b x y 0 Mà x khác y nên a b 0 a b Vậy số bác sỹ và số bệnh nhân bằng nhau. 2ab Câu 8.(2.0 điểm) Cho tan x , trong đó a b 0 và 00 x 900 . a2 b2 Hãy biểu diễn sin x theo a;b. Lời giải Vẽ tam giác ABC vuông tại A có AC 2ab, AB a2 b2 Khi đó số đo góc B chính là số đo x Áp dụng định lý Pytago vào tam giác ABC ta có: BC 2 AB2 AC 2 2 BC AB2 AC 2 (a2 b2 )2 4a2b2 a2 b2 BC a2 b2 2ab Khi đó ta có sin x a2 b2 Câu 9.(2.0 điểm) Cho các số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện a b c 2020 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2a2 ab 2b2 2b2 bc 2c2 2c2 ca 2a2 Lời giải Ta có 4 2a2 ab 2b2 5 a2 2ab b2 3 a2 2ab b2 5 a b 2 3 a b 2 5 a b 2 5 2 2a2 ab b2 5 a b 2a2 ab b2 a b 1 2 Dấu bằng xảy ra khi a b . 5 Tương tự ta có: 2 2b2 bc c2 5 b c 2b2 bc c2 b c 2 2 5 2 2c2 ac a2 5 c a 2c2 ac a2 c a 3 2 Cộng vế với vế của (1); (2) và (3) ta có: 5 P 2a2 ab b2 2b2 bc c2 2c2 ca a2 .2 a b c 2020 5 2 2020 Dấu bằng xảy ra khi a b c . 3 2020 Vậy min P 2020 5 a b c . 3 Câu 10.(2.0 điểm) Cho S là tập hợp gồm 3 số tự nhiên có tính chất: Tổng của hai phần tử tùy ý của S là một số chính phương. (Ví dụ S 5;20;44 hoặc S 10;5;90 là các tập hợp thỏa mãn điều kiện trên). Chứng minh rằng tập hợp S có không quá một phần tử là số lẻ. Lời giải Ta đã biết số chính phương hoặc chia hết cho 4 hoặc chia cho 4 dư 1. Xét tập S {a,b,c} thỏa yêu cầu. • Nếu a,b,c là các số lẻ thì (a b)4 , (b c)4 và (a c)4 . Khi đó a b b c (a c) 2b4 . Suy ra b là số chẵn (mâu thuẫn với b lẻ). • Nếu a,b là các số lẻ và c chẵn thì (a b)4 , (b c) (a c)4 . Khi đó a b (b c) (a c) 2b4 . Suy ra b là số chẵn (mâu thuẫn với b lẻ).
Tài liệu đính kèm:
de_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020_2021_phong.docx